Ngày 6 1 2023 là ngày gì năm 2024

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Kỷ Tỵ - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày tốt (tiểu cát), Địa Chi Sinh Xuất Thiên Can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết hơn, công việc ít gặp trở ngại và khả năng thành công cao.

Ngày 6 1 2023 là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 6/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 6/1/2024

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hiệu, cửa hàng, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.

Việc không nên làm: Động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà, đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, mai táng, an táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 6/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 6/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, đi công việc gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi, phụ nữ có tin mừng, mọi công việc được hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khoẻ mạnh và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc đi theo hướng Nam, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Sự nghiệp đầy gian nan, cầu tài lộc khó thành, kiện tụng và tranh chấp có thể xảy ra nên cần hoãn lại. Xuất hành đi xa cẩn thận tránh mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam, hãy tìm nhanh mới thấy.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.

Lịch âm 6/1 - Xem lịch âm hôm nay ngày 6/1/2023 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Sáu ngày 6 tháng 1 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 6/1/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.

Ngày 6 1 2023 là ngày gì năm 2024

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 6/1:

Dương lịch là: Ngày 6 tháng 1 năm 2023 (thứ 6).

Âm lịch là: Ngày 15 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Giáp Tý, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần

Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình

Giờ Hoàng Đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo: Bính Dần (03h-05h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

Tiết Khí: Tiểu hàn

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn

Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Tuổi xung tháng:Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 6/1/2023: GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 6/1/2023

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Thân, Thìn

Lục hợp: Sửu

Tương hình: Mão

Tương hại: Mùi

Tương xung:Ngọ

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 7/1/2023

Sao tốt

Cát khánh: Tốt mọi việc

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Lục hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Thiên ân: Tốt mọi việc

Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu

Thiên lại: Xấu mọi việc

Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo

Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 6/1/2023

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.