Người giúp việc nhà tiếng Anh là Domestic worker. Người giúp việc nhà là người được các gia đình hay cá nhân thuê làm các việc nhà như: Nấu ăn, lau dọn, làm vườn. Show Người giúp việc nhà tiếng Anh là: Domestic worker. Người giúp việc là từ để chỉ những người được các gia đình hay cá nhân thuê làm các việc nhà như: Nấu ăn, lau dọn, làm vườn hay thậm chí là chăm sóc trẻ em và người già, tùy theo yêu cầu của gia chủ. Một số từ vựng tiếng Anh về người giúp việc nhà: Do the laundry: Giặt quần áo. Fold the laundry: Gấp quần áo. Hang up the laundry: Phơi quần áo. Iron the clothes: Ủi quần áo. Wash the dishes: Rửa chén. Feed the dog: Cho chó ăn. Clean the window: Lau cửa sổ. Tidy up the room: Dọn dẹp phòng. Sweep the floor: Quét nhà. Mop the floor: Lau nhà. Vacuum the floor: Hút bụi sàn. Do the cooking: Nấu ăn. Water the plants: Tưới cây. Mow the lawn: Cắt cỏ. Rake the leaves: Quét lá. Take out the rubbish: Đổ rác. Dust the furniture: Quét bụi đồ đạc. Paint the fence: Sơn hàng rào. Clean the house: Lau dọn nhà cửa. Tidy up the room: Dọn phòng. Set a table: Bày bàn ăn ra. Clear the table: Dọn bàn ăn. Wash the dishes: Rửa chén. Bài viết người giúp việc nhà tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Cho tôi hỏi "người giúp việc" tiếng anh nói như thế nào? Xin cảm ơn. Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Cô gái giúp việc Tiếng Anh là gì?helper, housemaid, mate là các bản dịch hàng đầu của "người giúp việc" thành Tiếng Anh. Người giúp việc gọi là gì?Người giúp việc là những người được các gia đình hay cá nhân thuê làm các công việc nhà như nấu ăn, lau dọn, làm vườn hay thậm chí là chăm sóc trẻ em và người già, tùy theo yêu cầu của gia chủ. Một số người giúp việc gia đình sống trong hộ gia đình của người chủ sử dụng lao động. Ôsin trong Tiếng Anh là gì?Helper: Người giúp đỡ, người phụ tá, người làm giúp một công việc nào đó dài hạn hoặc ngắn hạn. Các bạn có thể dùng từ này, tuy nhiên để rõ ý thì nên dùng nguyên cụm a house helper để không bị lẫn với nghĩa “người giúp đỡ người khác làm một cái gì đó”. Quản gia là gì in English?housekeeper. Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai. The housekeeper assured us you would not be here until tomorrow. |