Chỉ tiêu 151 trong bảng cân đối kế toán

Cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 133 cho DN vừa và nhỏ

Hướng dẫn lập bảng Bảng cân đối kế toán mẫu số B01-DNN thông tư 133. Bảng cân đối kế toán là một trong những bảng báo cáo quan trọng nhất trong chế độ kế toán doanh nghiệp. Vậy cách lập bảng cân đối kế toán như thế nào? Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu Cách lập bảng cân đối kế toán theo thông tư 133 cho DN vừa và nhỏ. Cách lọc các tài khoản lên cho các mã sốbảng cân đối kế toán.

I. TÀI SẢN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền (Mã số 110)

Chỉ tiêu này phản ánh toàn bộ tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và các khoản tương đương tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng số dư Nợ của các TK 111, 112, số dư Nợ chi tiết của TK 1281 (chi tiết các khoản tiền gửi có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng) và TK 1288 (chi tiết các khoản đủ tiêu chuẩn phân loại là tương đương tiền).

Ngoài ra, trong quá trình lập báo cáo, nếu nhận thấy các khoản mục được phản ánh ở các tài khoản khác thỏa mãn định nghĩa tương tương tiền thì kế toán được phép trình bày trong chỉ tiêu này. Các khoản tương đương tiền có thể bao gồm: Kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc,…

Các khoản trước đây được phân loại là tương đương tiền nhưng quá hạn chưa thu hồi được phải chuyển sang trình bày tại các chỉ tiêu khác, phù hợp với nội dung của từng khoản mục.

Khi phân tích các chỉ tiêu tài chính, ngoài các khoản tương đương tiền trình bày trong chỉ tiêu này, kế toán có thể coi tương đương tiền bao gồm cả các khoản có thời hạn thu hồi còn lại dưới 3 tháng kể từ ngày báo cáo (nhưng có kỳ hạn gốc trên 3 tháng) có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền.

2. Đầu tư tài chính (Mã số 120)

Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tổng số các nguồn vốn. Hình thành lên tài sản của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

Hướng dẫn c�ch lập bảng c�n đối kế to�n chi tiết từng chỉ ti�u tr�n bảng c�n đối kế to�n mẫu số B 01- DNN, nguy�n tắc lập, cơ sở số liệu lập bảng c�n đối kế to�n.

1. Nguy�n tắc lập v� tr�nh b�y Bảng c�n đối kế to�n:

- Theo Chuẩn mực kế to�n số 21 �tr�nh b�y b�o c�o t�i ch�nh� khi lập v� tr�nh b�y Bảng c�n đối kế to�n phải tu�n thu c�c nguy�n tắc chung về lập v� tr�nh b�y b�o c�o t�i ch�nh. - Tr�nh b�y ri�ng biệt c�c t�i sản ngắn hạn v� d�i hạn. - Tr�nh b�y ri�ng biệt c�c khoản nợ phải trả d�i hạn v� ngắn hạn. T�i sản v� Nợ phải trả được thu hồi hoặc thanh to�n trong v�ng 12 th�ng kể từ ng�y kết th�c kỳ kế to�n năm, l� loại ngắn hạn. (Nếu > 12 th�ng l� T�i sản, nợ phải trả d�i hạn) - Những chỉ ti�u thuộc nh�m T�i sản th� căn cứ v�o số dư Nợ của c�c t�i khoản li�n quan để ghi. Những chỉ ti�u thuộc nh�m Nguồn vốn th� căn cứ v�o số dư C� của c�c t�i khoản li�n quan để ghi. - Những chỉ ti�u thuộc c�c khoản phải thu, phải trả ghi theo số dư chi tiết của c�c t�i khoản phải thu, t�i khoản phải trả. Nếu số dư chi tiết l� dư Nợ th� ghi ở phần "T�I SẢN", nếu số dư chi tiết l� số dư C� th� ghi ở phần "NGUỒN VỐN". - C�c chỉ ti�u li�n quan đến c�c t�i khoản điều chỉnh hoặc t�i khoản dự ph�ng như 214, 129, 229, 139, 159, � lu�n c� số dư C�, nhưng khi l�n bảng CĐKT th� ghi ở phần �T�I SẢN� theo số �m; C�c t�i khoản nguồn vốn như: 412, 413, 419, 421, � nếu c� số dư b�n Nợ th� vẫn ghi ở phần "NGUỒN VỐN", nhưng ghi theo số �m.

2. Cơ sở số liệu lập Bảng c�n đối kế to�n:

- Căn cứ v�o sổ kế to�n tổng hợp

Chỉ tiêu 151 trong bảng cân đối kế toán
- Căn cứ v�o sổ, thẻ kế to�n chi tiết hoặc Bảng tổng hợp chi tiết; - Căn cứ v�o Bảng c�n đối kế to�n năm trước. - Cột "Số đầu năm": Lấy số liệu cột "Số cuối kỳ" của bảng CĐKT ng�y 31/12 năm trước. - Cột �Số cuối kỳ: Lấy �Số dư cuối kỳ� của c�c t�i khoản li�n quan tr�n bảng c�n đối ph�t sinh năm nay.

Ch� �: TỔNG T�I SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

3. C�ch lập bảng c�n đối kế to�n chi tiết từng chỉ ti�u:

PHẦN T�I SẢN

A - T�I SẢN NGẮN HẠN: M� số: 100 = (M� số: 110+120+130+140+150):

  1. Tiền v� c�c khoản tương đương tiền: M� số: 110 = ( M� số 111 + 112) 1. Tiền: M� số:111 - L� tổng số dư Nợ của c�c TK 111, 112, 113, tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i.

2. C�c khoản tương đương tiền: M� số: 112 - L� số dư Nợ của t�i khoản 121 tr�n Sổ chi tiết TK 121, l� những khoản đầu tư c� thời hạn thu hồi hoặc đ�o hạn kh�ng qu� 3 th�ng c� khả năng chuyển đổi dễ d�ng th�nh một lượng tiền x�c định.

II. C�c khoản đầu tư t�i ch�nh ngắn hạn: M� số: 120 = (M� số 121 + 129) 1. Đầu tư ngắn hạn: M� số: 121 - L� tổng số dư Nợ của TK 121 tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i sau khi trừ đi c�c khoản đầu tư t�i ch�nh ngắn hạn đ� được t�nh v�o chỉ ti�u " Tiền v� c�c khoản tương đương với tiền M� số: 112 b�n tr�n".

2. Dự ph�ng giảm gi� đầu tư ngắn hạn : M� số: 129 - L� tổng số dư C� của T�i khoản 129 (Nếu theo QĐ 15) hoặc T�i khoản 1591 (Nếu theo QĐ 48) tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i. Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

III. C�c khoản phải thu ngắn hạn: M� số: 130 = (M� số 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139) 1. Phải thu kh�ch h�ng : M� số: 131 - L� l� tổng số dư Nợ của TK 131 mở theo từng kh�ch h�ng tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 131.

2. Trả trước cho người b�n: M� số: 132 - L� tổng số dư Nợ của TK 331 mở theo từng kh�ch h�ng tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 331.

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn: M� số: 133 - L� số dư Nợ của TK 1368 tr�n Sổ kế to�n chi tiết T�i khoản 1368.

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng x�y dựng: M� số: 134 - L� số dư Nợ của TK 337 tr�n sổ c�i.

5. C�c khoản phải thu kh�c: M� số: 135 - L� số dư Nợ của c�c TK 1385, 1388, 334, 338 tr�n sổ kế to�n chi tiết c�c t�i khoản 1385, 1388, 334, 338 ,chi tiết c�c khoản phải thu ngắn hạn. ( kh�ng bao gồm c�c khoản cầm cố, k� quỹ, k� cược ngắn hạn).

6. Dự ph�ng phải thu ngắn hạn kh� đ�i: M� số: 139 - L� số dư C� của TK 139 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 139 (nếu theo QĐ 15) hoặc TK 1592 tr�n sổ chi tiết TK 159 (nếu theo QĐ 48), chi tiết c�c khoản dự ph�ng phải thu kh� đ�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

IV. H�ng tồn kho: M� số: 140 = (M� số 141 + 149) 1. H�ng tồn kho: M� số: 141 - L� số dư Nợ của TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158 tr�n Sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i.

2. Dự ph�ng giảm gi� h�ng tồn kho : M� số: 149 - L� số dư C� của TK 159 (nếu theo QĐ 15) hoặc TK 1593 (nếu theo QĐ 48) tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

  1. T�i sản ngắn hạn kh�c: M� số: 150 = (M� số: 151 + 152 + 154 + 158) 1. Chi ph� trả trước ngắn hạn : M� số: 151 - L� số dư Nợ của TK 142 tr�n sổ c�i.

2. Thuế GTGT được khấu trừ: M� số: 152 - L� số dư Nợ TK 133 tr�n sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i

3. Thuế v� c�c khoản kh�c phải thu Nh� nước: M� số: 154 - L� số dư Nợ của TK 333 tr�n sổ chi tiết TK 333.

5. T�i sản ngắn hạn kh�c: M� số: 158 - L� số dư Nợ của TK 1381, 1388, 141, 142, 144 tr�n sổ c�i hoặc Nhật k� Sổ c�i

  1. T�I SẢN D�I HẠN: M� số: 200 = (M� số 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
  1. C�c khoản phải thu d�i hạn: M� số: 210 = (M� số 211 + 212 + 213 + 218 + 219)

1. Phải thu d�i hạn của kh�ch h�ng: M� số: 211 - L� tổng số dư Nợ của TK 131 mở chi tiết theo từng kh�ch h�ng đối với c�c khoản phải thu của kh�ch h�ng được xếp v�o loại t�i sản d�i hạn.

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc : M� số: 212 - L� số dư Nợ của TK 1361 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 136.

3. Phải thu d�i hạn nội bộ : M� số: 213 - L� số dư Nợ của TK 1368 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 1368, chi tiết c�c khoản phải thu nội bộ d�i hạn.

4. Phải thu d�i hạn kh�c: M� số: 218 - L� số dư Nợ chi tiết của TK 138, 331, 338 (chi tiết c�c khoản phải thu d�i hạn kh�c) tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 1388, 331,338.

5. Dự ph�ng phải thu d�i hạn kh� đ�i : M� số: 219 - L� số dư C� chi tiết của TK 139 chi tiết dự ph�ng phải thu d�i hạn kh� đ�i tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 139.

II. T�i sản cố định: M� số: 220 = (M� số 221 + 224 + 227 + 230)

1. T�i sản cố định hữu h�nh: M� số: 221 = (M� số 222 + 223) Nguy�n gi�: M� số: 222 - L� số dư Nợ của t�i khoản 211 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 223 - L� số dư C� của TK 2141 tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

2. T�i sản cố định thu� t�i ch�nh : M� số: 224 Nguy�n gi�: M� số: 225 - L� số dư Nợ của TK 212 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 226 - L� số dư C� t�i khoản 2142 tr�n sổ c�i. Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

3. T�i sản cố định v� h�nh: M� số: 227 Nguy�n gi�: M� số: 228 - L� số dư Nợ của TK 213 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 229 - L� số dư C� t�i khoản 2143 tr�n sổ c�i.

4. Chi ph� x�y dựng cơ bản dở dang: M� số: 230 - L� số dư Nợ của TK 241 tr�n sổ c�i.

III. Bất động sản đầu tư: M� số: 240 = (M� số 241 + 242) Nguy�n gi�: M� số: 241 - L� số dư Nợ của TK 217 tr�n sổ c�i. Gi� trị hao m�n luỹ kế : M� số: 242 - L� số dư C� của TK 2147 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 2147.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

IV. C�c khoản đầu tư t�i ch�nh d�i hạn: M� số: 250 = (M� số 251 + 252 + 258 + 259)

1. Đầu tư v�o c�ng ty con : M� số: 251 - L� số dư Nợ của TK 221 tr�n sổ c�i.

2. Đầu tư v�o c�ng ty li�n kết, li�n doanh: M� số: 252 - L� số dư b�n Nợ của TK 222 v� TK 223 tr�n sổ c�i.

3. Đầu tư d�i hạn kh�c: M� số: 258 - L� số dư Nợ của TK 228 tr�n sổ c�i.

4. Dự ph�ng giảm gi� đầu tư t�i ch�nh d�i hạn: M� số: 259 - L� số dư C� của TK 229 tr�n sổ c�i.

Ch� �: Ghi �m trong ngoặc đơn(): VD (1.000.000)

  1. T�i sản d�i hạn kh�c: M� số: 260 = (M� số 261 + 262 + 268)

1. Chi ph� trả trước d�i hạn: M� số: 261 - L� số dư Nợ của TK 242 tr�n sổ c�i.

2. T�i sản thuế thu nhập ho�n lại: M� số: 262 - L� số dư Nợ của TK 243 tr�n sổ c�i.

3. T�i sản d�i hạn kh�c: M� số: 268 - L� tổng số dư Nợ của TK 244 v� c�c t�i khoản kh�c c� li�n quan tr�n sổ c�i.

TỔNG CỘNG T�I SẢN: M� số 270 = (M� số 100 + 200)

NGUỒN VỐN

  1. NỢ PHẢI TRẢ M� số: 300 = (M� số 310 + 330)
  1. Nợ ngắn hạn: M� số: 310

1. Vay v� nợ ngắn hạn: M� số: 311 - L� số dư C� của TK 311, 315 tr�n sổ c�i.

2. Phải trả người b�n : M� số: 312 - L� số dư C� chi tiết của TK 331 được ph�n loại l� ngắn hạn mở theo từng người b�n tr�n Sổ kế to�n chi tiết TK 331

3. Người mua trả tiền trước: M� số: 313 - L� số dư C� chi tiết của TK 131 mở cho từng kh�ch h�ng tr�n sổ chi tiết TK 131 v� số dư C� của TK 3387 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 3387.

4. Thuế v� c�c khoản phải nộp Nh� nước: M� số: 314 - L� số dư C� chi tiết của TK 333 tr�n Sổ kế to�n chi tiết TK 333.

5. Phải trả người lao động: M� số: 315 - L� số dư C� chi tiết của TK 334 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK.

6. Chi ph� phải trả: M� số: 316 - L� số dư C� của TK 335 tr�n sổ c�i.

7. Phải trả nội bộ: M� số: 317 - L� số dư C� chi tiết của TK 336 tr�n sổ chi tiết TK 336.

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng x�y dựng: M� số: 318 - L� số dư C� của TK 337 tr�n sổ c�i.

9. C�c khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn kh�c: M� số: 319 - L� tổng số dư C� của TK 338, 138 tr�n sổ kế to�n chi tiết của c�c TK 338, 138 (kh�ng bao gồm c�c loại nợ phải trả d�i hạn).

10. Dự ph�ng phải trả ngắn hạn: M� số: 320 - L� tổng số dư C� chi tiết của TK 352 tr�n sổ kế to�n chi tiết của TK 352.

II. Nợ d�i hạn: M� số: 330

1. Phải trả d�i hạn người b�n: M� số: 331 - L� tổng c�c số dư C� của t�i khoản 331 mở theo từng người b�n đối với c�c khoản phải trả d�i hạn.

2. Phải trả d�i hạn nội bộ: M� số: 332 - L� chi tiết số dư C� của t�i khoản 336 tr�n sổ chi tiết TK 336.

3. Phải trả d�i hạn kh�c: M� số: 333 - L� tổng số dư C� của TK 138, 331, 338, 344 được ph�n loại l� d�i hạn tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 338 v� sổ c�i TK 344 (theo QĐ 15) hoặc TK 3414 tr�n sổ chi tiết TK 341 (theo QĐ 48).

4. Vay v� nợ d�i hạn : M� số: 334 - L� số dư C� của TK 341, 342 (theo QĐ 15) hoặc TK 3411, TK 3412

5. Thuế thu nhập ho�n lại phải trả : M� số: 335 - L� tổng số dư C� của TK 347 tr�n sổ c�i TK 347.

6. Dự ph�ng trợ cấp mất việc l�m: M� số: 336 - L� tổng số dư C� t�i khoản 351 tr�n sổ c�i TK 351.

7. Dự ph�ng phải trả d�i hạn : M� số: 337 - L� số dư C� TK 352 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 352.

  1. VỐN CHỦ SỞ HỮU: M� số: 400 = (M� số: 410 + 430)
  1. Vốn chủ sở hữu: M� số: 410

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu: M� số: 411 - L� số dư C� của TK 4111 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4111.

2. Thặng dư vốn cổ phần : M� số: 412 - L� số dư C� của TK 4112 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4112,

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

3. Vốn kh�c của chủ sở hữu: M� số: 413 - L� số dư C� của TK 4118 tr�n sổ kế to�n chi tiết TK 4118.

4. Cổ phiếu quỹ : M� số: 414 - L� số dư Nợ của TK 419 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Ghi �m.

5. Ch�nh lệch đ�nh gi� lại t�i sản: M� số: 415 - L� số dư C� của TK 412 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

6. Ch�nh lệch tỷ gi� hối đo�i: M� số: 416 - L� số dư C� của TK 413 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

7. Quỹ đầu tư ph�t triển: M� số: 417 - L� số dư C� của TK 414 tr�n sổ c�i.

8. Quỹ dự ph�ng t�i ch�nh: M� số: 418 - L� số dư C� của TK 415 tr�n sổ c�i.

9. Quỹ kh�c thuộc vốn chủ sở hữu: M� số: 419 - L� số dư C� của TK 418 tr�n sổ c�i.

10. Lợi nhuận sau thuế chưa ph�n phối: M� số: 420 - L� số dư C� của TK 421 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu c� số dư Nợ th� được ghi bằng số �m ().

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB: M� số: 421 - L� số dư C� của TK 441 tr�n sổ c�i.

II. Nguồn kinh ph� v� quỹ kh�c: M� số: 430

1. Quỹ khen thưởng, ph�c lợi: M� số: 431 - L� số dư C� của TK 431 tr�n sổ c�i.

2. Nguồn kinh ph�: M� số: 432 - L� số ch�nh lệch giữa số dư C� của TK 461 với số dư Nợ của TK 161 tr�n sổ c�i.

Lưu �: Nếu số dư Nợ TK 161 > số dư C� TK 461 th� ghi bằng số �m ().

3. Nguồn kinh ph� đ� h�nh th�nh TSCĐ: M� số: 433 - L� số dư C� TK 466 tr�n sổ c�i.

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN M� số: 440 = (300 + 400 ) C�C CHỈ TI�U NGO�I BẢNG C�N ĐỐI KẾ TO�N

1- T�i sản thu� ngo�i - L� số dư Nợ của TK 001 tr�n sổ c�i.

2- Vật tư, h�ng ho� nhận giữ hộ, nhận gia c�ng - L� số dư Nợ của TK 002 tr�n sổ c�i.

3- H�ng ho� nhận b�n hộ, nhận k� gửi, k� cược - L� số dư Nợ của TK 003 tr�n sổ c�i.

4- Nợ kh� đ�i đ� xử l� - L� số dư Nợ của TK 004 tr�n sổ c�i.

5- Ngoại tệ c�c loại - L� số dư Nợ của TK 007 tr�n sổ c�i.

6. Dự to�n chi sự nghiệp, dự �n - L� số dư Nợ của TK 008 tr�n sổ c�i

Ch�c c�c bạn th�nh c�ng! Nếu c�c bạn chưa tự tin lắm c� thể tham gia

Lớp học kế to�n tr�n Excel để được hướng dẫn chi tiết từ việc hạch to�n, l�n b�o c�o t�i ch�nh tr�n Excel.

_______________________________________________

C�c bạn cần tư vấn về nghiệp vụ kế to�n xin li�n hệ với ch�ng t�i:

C�NG TY KẾ TO�N THI�N ƯNG chuy�n dạy học kế to�n thuế thực tế Mr Nam: 0984 322 539 - 0963 133 042 Email: [email protected]. Website: Ketoanthienung.net