Chánh văn phòng dịch tiếng anh là gì

Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch sang Tiếng anh như thế nào để giao dịch đối ngoại? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Ngọc Ngân, tôi hiện đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch sang Tiếng anh như thế nào để giao dịch đối ngoại? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (ngoc.ngan***@gmail.com)

  • Theo quy định tại Khoản 9 Bảng hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG thì tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) được dịch như sau: Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division Trên đây là nội dung hướng dẫn dịch tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …) sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 03/2009/TT-BNG. Trân trọng!

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: [email protected]

Căn cứ pháp lý của tình huống

THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI

  • Ban biên tập LawNet

  • Chánh văn phòng dịch tiếng anh là gì
  • Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP. HCM.
  • Click để Xem thêm

  • Chánh văn phòng dịch tiếng anh là gì
  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: (028) 7302 2286 E-mail: [email protected]

Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079

Chánh văn phòng là chức danh quản lý trong cơ quan nhà nước, đơn vị tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, công ty, doanh nghiệp. Người đứng đầu chánh văn phòng được bổ nhiệm, miễn nhiệm, tuyển dụng theo quy định pháp luật và chịu trách nhiệm trong việc phân công, điều phối công việc hàng ngày của văn phòng theo đúng chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao.

\>>> Tham khảo: Công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì?

Chánh văn phòng dịch tiếng anh là gì

Chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Chánh văn phòng tiếng Anh là: Chief of staff

Ngoài ra Chánh văn phòng tiếng Anh được định nghĩa như sau:

The Chief of staff is a managerial position in a state agency, political organization unit, socio-political organization, professional social organization, company or enterprise. The Chief of staff is appointed, dismissed, recruited in accordance with the law and is responsible for assigning and coordinating the daily work of the office in accordance with the functions, duties and powers assigned.

\>>> Tham khảo: Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

Chức danh khác liên quan chánh văn phòng tiếng Anh là gì?

Một số chức danh khác liên quan chánh văn phòng tiếng Anh mà trong quá trình giao tiếp hàng ngày chúng ta hay thấy mọi người sử dụng như:

+ Phó chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Deputy chief of office

+ Nhân viên văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Officer

+ Bộ phận chuyên môn của văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Specialized division of the office

+ Giám đốc Trung tâm trực thuộc Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Director of the Center is directly under the Office of the Provincial People’s Committee

+ Trợ lý chánh văn phòng dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of Office Assistant

+ Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of Office of Provincial People’s Committee.

+ Chánh văn phòng Bộ tài chính dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of staff finance department

+ Chánh văn phòng tỉnh ủy dịch sang tiếng Anh có nghĩa là: Chief of the Provincial Party Committee Office.

\>>> Tham khảo: Diện Tích Tiếng Anh Là Gì?

Chánh văn phòng dịch tiếng anh là gì

Cụm từ chánh văn phòng trong tiếng Anh thường được sử dụng như thế nào?

Trong giao tiếp cụm từ Chánh văn phòng được sử dụng phổ biến. Song để giao tiếp bằng tiếng Anh thì cần phải có hiểu biết nhất định, dưới đây là một số câu nói sử dụng từ Chánh văn phòng tiếng Anh điển hình mọi người có thể tham khảo như:

+ Mức lương chánh văn phòng là bao nhiêu tiền? Được hiểu sang tiếng Anh là: What is the salary the Chief of staff?

+ Chánh văn phòng có phải là công chức không? Được hiểu sang tiếng Anh là: Is the Chief of Office a civil servant?

+ Chức năng, nhiệm vụ của chánh văn phòng tòa án nhân dân cấp huyện là gì? Được hiểu sang tiếng Anh là: Is the Chief of Office a civil servant?

+ Quy trình bổ nhiệm chánh văn phòng như thế nào? Được hiểu sang tiếng Anh là: What is the procedure for office chief appointment?

+ Chánh văn phòng bộ công an là ai? Được hiểu sang tiếng Anh là: Who is the Chief of staff the Public Security Bureau?

+ Mức lương của Chánh văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh là bao nhiêu? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the salary of the Chief of the staff Provincial People’s Committee Office?

Deputy Chief of Office là gì?

1. Phó Chánh văn phòng chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc công chức, người lao động thuộc Văn phòng trong việc thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. Deputy Chief of Office directs, inspects and urges civil servants and employees of the office to perform their assigned tasks.

Chức vụ Chánh văn phòng là gì?

1. Chánh Văn phòng là Thủ trưởng cơ quan, chỉ đạo, quản lý, điều hành, kiểm tra, đôn đốc và chịu trách nhiệm trước Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy về mọi hoạt động của Văn phòng.

Thư Kỳ hành chính văn phòng tiếng Anh là gì?

Thư ký văn phòng (Office Secretary)

Văn phòng tiếng Anh là gì?

- Office: Văn phòng là một loại hình cụ thể của nơi làm việc, nơi mọi người thường đến để làm công việc giấy tờ hoặc máy tính. VD: Our head office is in the centre of the city.