Các ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2023

Mỗi ngày có hàng trăm doanh nghiệp thành lập mới, do đó nhu cầu khởi nghiệp đang trở thành phong trào hiện nay. Để doanh nghiệp nhanh chóng kinh doanh thì bạn cần lựa chọn đăng ký ngành nghề kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. Tuy nhiên, một số lĩnh vực đặc trưng cần phải đáp ứng thêm một số quy định của Nhà nước. Những lĩnh vực này thuộc nhóm ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Nếu lĩnh vực kinh doanh của bạn thuộc một trong số những lĩnh vực này, bài viết sẽ giúp bạn có câu trả lời chính xác nhất.

Theo Luật đầu tư năm 2014 được thông qua ngày 26/11/2014 của Quốc hội có hiệu lực thi hành từ ngày từ ngày 1/07/2015. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chính thức công bố các doanh mục có điều kiện kinh doanh đối với 268 ngành nghề có điều kiện.

Theo đó, ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề được hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành phải đáp ứng đúng điều kiện. Vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự và an toàn xã hội, sức khỏe của cộng đồng.

Điều kiện đối với các ngành, nghề đã được quy định tại Luật, pháp lệnh, nghị định và phù hợp với mục tiêu. Đồng thời, công khai minh bạch, khách quan nhằm tiết kiệm tối đa chi phí. Bên cạnh đó, ngành, nghề kinh doanh có điều kiện phải được đăng tải lên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

Điều kiện kinh doanh là các yêu cầu từ Nhà nước, các yêu cầu từ phía cơ quan buộc doanh nghiệp phải thực hiện trên giấy phép kinh doanh, chứng nhận đầy đủ điều kiện kinh doanh.

Giấy phép kinh doanh là một tờ giấy thông hành giúp các cá nhân, tổ chức kinh doanh được hoạt động hợp pháp. Khi thành lập công ty, doanh nghiệp bắt buộc phải có giấy phép này để hoạt động những lĩnh vực thuộc danh mục ngành, nghề đầu tư có điều kiện theo quy định của Luật đầu tư.

Đây là điều kiện liên quan đến các cơ sở vật chất, trang thiết bị, con người của doanh nghiệp đó. Khi doanh nghiệp kinh doanh phải đáp ứng được điều kiện đó thì các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho họ giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. Sau khi doanh nghiệp có giấy chứng này, công ty sẽ được phép kinh doanh trong nghề, lĩnh vực này. Các giấy chứng nhận phổ biến hiện nay như giấy chứng nhận cơ sở điều kiện về an toàn thực phẩm, phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự…

Đây là văn bản được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam công nhận về chuyên môn và kinh nghiệm hành về một ngành, nghề nhất định. Tuy nhiên, tùy vào ngành nghề, lĩnh vực khác nhau sẽ được pháp luật yêu cầu về số lượng giấy chứng nhận hành nghề.

Trường hợp về vốn pháp định sẽ được đặt ra yêu cầu đối với ngành, lĩnh vực có giá trị tài sản cao của doanh nghiêp. Mục đích yêu cầu về mức vốn tối thiểu nhẵm xác định năng lực hoạt động trong ngành, lĩnh vực của doanh nghiệp đó. Điều này, giúp bảo vệ quyền và lợi ích hợp với giữa khách hàng và doanh nghiệp đó. Dưới đây là một số ngành nghề kinh doanh yêu cầu về vốn pháp định cụ thể khi đăng ký kinh doanh:

STT LĨNH VỰC NGÀNH, NGHỀ 1.  Lĩnh vực An ninh quốc phòng Sản xuất con dấu 2. Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 3. Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ 4. Kinh doanh dịch vụ cầm đồ 5. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp 6. Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên 7. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ 8. Kinh doanh súng bắn sơn 9. Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng 10. Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy 11. Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị 12. Kinh doanh dịch vụ đòi nợ 13. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (thuộc lĩnh vực quốc phòng) 14. Lĩnh vực Tư pháp Hành nghề luật sư 15. Hành nghề công chứng 16. Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả 17. Hành nghề đấu giá tài sản 18. Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại 19. Hành nghề thừa phát lại 20. Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản 21.  Lĩnh vực Tài chính Kinh doanh dịch vụ kế toán 22. Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 23. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế 24. Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan 25. Kinh doanh hàng miễn thuế 26. Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ 27. Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan 28. Kinh doanh chứng khoán 29. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác 30. Kinh doanh bảo hiểm 31. Kinh doanh tái bảo hiểm 32. Môi giới bảo hiểm 33. Đại lý bảo hiểm 34. Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 35. Kinh doanh xổ số 36. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài 37. Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm 38. Kinh doanh casino 39. Kinh doanh đặt cược 40. Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện 41. 42. Lĩnh vực Công Thương Kinh doanh xăng dầu 43. Kinh doanh khí 44. Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại 45. Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) 46. Kinh doanh tiền chất thuốc nổ 47. Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ 48. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn 49. Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học 50. Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô 51. Kinh doanh rượu 52. Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá 53. Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa 54. Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực 55. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương 56. Xuất khẩu gạo 57. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh 58. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 59. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng 60. Nhượng quyền thương mại 61. Kinh doanh khoáng sản 62. Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc 63. Kinh doanh tiền chất công nghiệp 64. Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 65. Hoạt động thương mại điện tử 66. Hoạt động dầu khí 67. Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp 68. Kiểm toán năng lượng 69. Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) 70.  Lĩnh vực Lao động, Thương Binh và Xã hội Hoạt động giáo dục nghề nghiệp 71. Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề 72. Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp 73. Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động 74. Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động 75. Kinh doanh dịch vụ việc làm 76. Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài 77. Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện 78. Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động 79. Lĩnh vực Giao thông vận tải Kinh doanh vận tải đường bộ 80. Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô 81. Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới 82. Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô 83. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông 84. Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe 85. Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông 86. Kinh doanh vận tải đường thủy Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa 87. Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa 88. Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển 89. Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển 90. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 91. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 92. Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng 93. Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển 94. Kinh doanh khai thác cảng biển 95. Kinh doanh vận tải hàng không 96. Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam 97. Kinh doanh cảng hàng không, sân bay 98. Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay 99. Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay 100. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không 101. Kinh doanh vận tải đường sắt 102. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt 103. Kinh doanh đường sắt đô thị 104. Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức 105. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm 106. Kinh doanh vận tải đường ống 107. Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải 108. Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải 109. Lĩnh vực Xây dựng Kinh doanh bất động sản 110. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản 111. Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 112. Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng 113. Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng 114. Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình 115. Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình 116. Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài 117. Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng 118. Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng 119. Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 120. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư 121. Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng 122. Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng 123. Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện 124. Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine 125. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông Kinh doanh dịch vụ bưu chính 126. Kinh doanh dịch vụ viễn thông 127. Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” 128. Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số 129. Hoạt động của nhà xuất bản 130. Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì 131. Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm 132. Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội 133. Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet 134. Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền 135. Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp 136. Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài 137. Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet 138. Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động 139. Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng 140. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học 141. Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài 142. Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên 143. Kiểm định chất lượng giáo dục 144. Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông 145. Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 146. Hoạt động của trường chuyên biệt 147. Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non 148. Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài 149. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khai thác thủy sản 150. Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá 151. Kinh doanh thủy sản 152. Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 153. Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 154. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản 155. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi 156. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES 157. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES 158. Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường 159. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES 160. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES 161. Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật 162. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật 163. Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật 164. Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y 165. Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y 166. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật 167. Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật 168. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) 169. Kinh doanh chăn nuôi tập trung 170. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 171. Kinh doanh phân bón 172. Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi 173. Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật 174. Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm 175. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón 176. Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại 177. Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi 178. Kinh doanh giống thủy sản 179. Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen 180. Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản 181. Lĩnh vực Y tế Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 182. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV 183. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi 184. Kinh doanh dược 185. Sản xuất mỹ phẩm 186. Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm 187. Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng 188. Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế 189. Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế 190. Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ 191. Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế 192. Kinh doanh trang thiết bị y tế 193. Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế 194. Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế 195. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) 196. Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ 197. Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử 198. Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp 199. Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường 200. Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ 201. Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ 202. Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy 203. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim 204. Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật 205. Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích 206. Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường 207. Kinh doanh dịch vụ lữ hành 208. Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp 209. Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu 210. Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu 211. Kinh doanh dịch vụ lưu trú 212. Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng 213. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 214. Kinh doanh dịch vụ bảo tàng 215. Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) 216. Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 217. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai 218. Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 219. Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai 220. Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 221. Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất 222. Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ 223. Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn 224. Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất 225. Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước 226. Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước 227. Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản 228. Khai thác khoáng sản 229. Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại 230. Nhập khẩu phế liệu 231. Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường 232. Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải 233.  Lĩnh vực Ngân hàng Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại 234. Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng 235. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô 236. Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán 237. Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng 238. Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng 239. Kinh doanh vàng 240. Hoạt động in, đúc tiền 241. Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

  Bên cạnh đó, để tìm hiểu kĩ hơn bạn có thể truy cập vào trang website: https://dangkykinhdoanh.gov.vn/vn/Pages/Nganhnghedautukinhdoanh.aspx để biết thêm về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện. Hi vọng những chia sẻ vừa rồi sẽ giúp bạn có những thông tin bổ ích về ngành nghề kinh doanh có điều kiện.