Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom
Lý thuyết và Phương pháp giải Nắm vững các tính chất hóa học chung và phương pháp điều chế kim loại. Lưu ý: Cr(OH) 3 là hidroxit lưỡng tính Ví dụ minh họa Bài 1: Viết phương trnh hóa học ca các phản ng trong quá trnh chuyên đôi sau: Hướng dẫn: (1) 4FeS 2 + 11O 2 − tº → 2Fe 2 O3 + 8SO 2 ↑ (2) Fe 2 O 3 + 6HCl → 2FeCl 3 + 3H 2 O (3) FeCl 3 + 3NaOH → Fe(OH) 3 + 3NaCl (4) 2Fe(OH) 3 − tº → Fe 2 O 3 + 3H 2 O (5) Fe 2 O 3 + H 2 − tº → 2FeO + H 2 O (6) FeO + H 2 SO 4 (l) → FeSO 4 + H 2 O (7) FeSO 4 + Mg → MgSO 4 + Fe Bài 2: Hoàn thành sơ đ chuyên hóa sau: Hướng dẫn: (1) Cu + S − tº → CuS (2) CuS + 14HNO 3 → 3Cu(NO 3 ) 2 + 3H 2 SO 4 + 8NO + 4H 2 O (3) Cu(NO 3 ) 2 + 2NaOH → Cu(OH) 2 + 2NaNO 3 (4) Cu(OH) 2 + 2HCl → CuCl 2 + 2H 2 O (5) CuCl 2 − đpnc → Cu + Cl 2 Bài 3: Viết các phương trnh hóa học cho những chuyên đôi sau: Hướng dẫn: Phương trnh hóa học ca phản ng: (1) Cr + 2HCl → CrCl 2 + H 2 ↑ (2) CrCl 2 + 2NaOH → Cr(OH) 2 + 2NaCl (3) 4Cr(OH) 2 + O 2 + 2H 2 O → 4Cr(OH) 3 ↓ (4) Cr(OH) 3 + NaOH → Na[Cr(OH) 4 ] (5) 2CrCl 2 + Cl 2 → 2CrCl 3 (6) Cr(OH) 3 + 3HCl → CrCl 3 + 3H 2 O
Bài 1: Phản ng nào sau đây chng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử? A. Fe(OH) 2 − tº → FeO + H 2 O B. FeO + CO − tº → Fe + CO 2
2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 + 2NaCl D. 2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl 3 Đáp án: D Bài 2: Phản ng nào sau đây sai? A. 2Fe + 6H 2 SO 4 đăc, ngui → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O
2 + 2H 2 O + O 2 → 4Fe(OH) 3 . Đáp án: A Fe khng phản ng vi H 2 SO 4 đăc ngui. Bài 3: Phát biêu nào cho dưi đây là khng đng? A. Fe có thê tan trong dung dịch FeCl 3
3
2
2 Đáp án: C Có xảy ra phản ng: Fe + CuCl 2 → FeCl 2 + Cu Bài 4: Nung FeCO 3 trong khng khí đến khi lượng khng đôi được chất rắn X. Xlà: A. FeO B. Fe 2 O 3
3 O 4
Đáp án: B 2FeCO 3 + ½ O 2 − tº → Fe 2 O 3 + 2CO 2 Bài 5: Cho sơ đ chuyên hóa quăng đng thành đng: Hai chất X, Y ln lượt là: A. Cu 2 O, CuO B. CuS, CuO C. Cu 2 S, CuO D. Cu 2 S, Cu 2 O Đáp án: D |