Bệnh viện mắt dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

VỀ TRUNG TÂM MẮT VIỆT

Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khám và điều trị trong lĩnh vực nhãn khoa, cùng đội ngũ cộng sự chuyên môn cao: bác sĩ chuyên khoa mắt, điều dưỡng, kỹ thuật viên và những chuyên viên tư vấn đầy tâm huyết. Trung tâm mắt Việt đã được xây dựng với phòng khám – phòng điều trị áp dụng công nghệ hiện đại và những trang thiết bị phẫu thuật cực kì tối tân, hoàn toàn mới.xem thêm...

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho khám mắt trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

"Tại sao ông lại khám mắt mà phát ban lại trên da?"

"Why are you looking in her eyes for a skin rash?"

Thường xuyên khám mắt định kỳ giúp tránh được nguy cơ mất thị lực nghiêm trọng

Regular testing can prevent serious vision loss

Tớ sẽ gặp lại ông ta ngày mai khi đi khám mắt mà.

I'm gonna see him tomorrow at my eye appointment.

Việc khám mắt người lớn không có triệu chứng cũng chưa chắc chắn có lợi.

Screening adults without symptoms is of uncertain benefit.

Ngoài ra, bạn nên đi khám mắt mỗi năm một lần.

And it is recommended that you have your eyes checked by an eye doctor once a year.

Nếu ngoài 45 tuổi thì bạn nên khám mắt định kỳ mỗi hai năm một lần.

If you are over 45, you should have this checkup every two years.

Tại sao ông lại khám mắt con bé?

Why are you looking in her eyes?

Đây là một bảng chữ để khám mắt chỉ là thay vì những chữ cái, đó là các từ ngữ.

And this is an eye chart, only instead of letters, they're words.

Các bác sỹ khuyến cáo rằng tất cả những người mắc bệnh tiểu đường loại 2 nên được khám mắt định kỳ.

It is recommended that all people with type 2 diabetes get regular eye examination.

Sau khi khám mắt, ông biết mình cần kính mới được thiết kế nhằm làm dịu bớt ánh đèn pha ban đêm.

After an eye examination, he learned that he needed new glasses that were designed to reduce nighttime glare.

Đối với trường hợp tổn thương nhẹ thì bác sĩ nhãn khoa có thể chỉ cần theo dõi khám mắt thường xuyên cho trẻ .

For slight damage , the eye doctor may just follow the baby with frequent exams .

Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt.

An ophthalmologist might see 50,000 eyes.

Để tôi đưa ví dụ chỉ ra tầm ảnh hưởng mà điều này mang lại, câu bé này, 8 tuổi, đi bộ cùng mẹ câu 2 ngày đến phòng khám mắt do tổ chức Êm Ái mở.

To give you one example of the impact this can have, this little boy, eight years old, walked with his mother two days to come to the eye clinic put on by the Comfort.

Bởi có nhiều trẻ sinh rất non bị bệnh võng mạc ở một mức độ nào đó , nên trẻ cần được bác sĩ mắt khoa nhi khám mắt ở chuẩn từ 8 tới 10 tuần trước khi chào đời .

Because many very premature babies have some level of ROP , an eye exam by a pediatric eye doctor is standard at 8 to 10 weeks before the premature baby 's original due date .

Vào năm 1851, Helmholtz đã làm một cuộc cách mạng trong khoa khám chữa mắt với phát minh của kính soi đáy mắt (ophthalmoscope); một dụng cụ dùng để khám phần bên trong của mắt.

In 1851, Helmholtz revolutionized the field of ophthalmology with the invention of the ophthalmoscope; an instrument used to examine the inside of the human eye.

Văn phòng của bà cũng phối hợp các chương trình khác, bao gồm phòng khám mắt và xây dựng trường học cho trẻ khuyết tật thần kinh, hỗ trợ bốn nền tảng:: Mundo Solidario, Mundo de Opportunidades, Mundo de Luz, và Cadena Mayor.

Her office also coordinated other programs, including an eye clinic and construction of a school for children with neurological disabilities, and supported four foundations: Mundo Solidario, Mundo de Opportunidades, Mundo de Luz, and Cadena Mayor.

Trong những trường hợp như khám mắt (có động đến nhãn cầu) hoặc thấy máu, hệ thần kinh của bạn đột nhiên hoạt động như khi bạn đang ở tư thế nằm, nhưng thật ra lúc ấy bạn đang ngồi hoặc đứng.

In certain circumstances, which may include seeing blood or having your eyes examined, your involuntary nervous system behaves as if you were lying down, when actually you are sitting or standing up.

Qua các nỗ lực của họ và các nỗ lực của các cặp vợ chồng truyền giáo khác, Hội Từ Thiện THNS đã cung cấp khóa đào tạo và đồ trang bị cho phòng khám mắt và các tổ chức phục vụ những người có khuyết tật.

Through their efforts and the efforts of other missionary couples, LDS Charities provided training and equipment to vision clinics and organizations serving those with physical disabilities.

Nếu chúng ta khám phá thấy mắt thiêng liêng của chúng ta nặng trĩu, buồn ngủ và sụp xuống thì sao?

What if we discover that our spiritual eyes have become heavy with drowsiness and sleep?

Máy có thể đọc hàng triệu bài luận án hoặc khám hàng triệu đôi mắt trong vòng vài phút.

A machine can read millions of essays or see millions of eyes within minutes.

Chương trình chăm sóc sức khỏe có thể bao gồm bất kỳ điều nào sau đây: nâng cấp phòng bệnh viện (Bán riêng hoặc tư nhân), dịch vụ / vật tư và thiết bị y tế, y tế du lịch (60 hoặc 90 ngày mỗi chuyến), bác sĩ trị liệu và bác sĩ đã đăng ký (ví dụ: vật lý trị liệu, châm cứu, bác sĩ chỉnh hình, bác sĩ phẫu thuật, v.v.), đơn thuốc cần có thuốc, thị lực (khám mắt, kính áp tròng / kính áp tròng) và Chương trình hỗ trợ nhân viên.

The healthcare plan may include any of the following: hospital room upgrades (Semi-Private or Private), medical services/supplies and equipment, travel medical (60 or 90 days per trip), registered therapists and practitioners (i.e. physiotherapists, acupuncturists, chiropractors, etc.), prescription requiring drugs, vision (eye exams, contacts/lenses), and Employee Assistance Programs.

Hơn 1.500 năm trước thời Newton, nhà thiên văn học Hy Lạp là Ptolemy đã khám phá bầu trời bằng mắt thường.

Over 1,500 years before Newton, the Greek astronomer Ptolemy explored the heavens with his eyes alone.