Be young be foolish be happy là gì năm 2024

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh – một phần kiến thức quan trọng trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Vậy nên, để chinh phục được điểm 9+ trong bài thi sắp tới, chắc chắn bạn phải hoàn thành chính xác dạng câu hỏi này. Vậy nên trong bài viết dưới đây, PREP xin giới thiệu đến bạn đọc tổng quan về từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo chi tiết bên dưới Preppies nhé!

Be young be foolish be happy là gì năm 2024
Từ trái nghĩa (Antonym) là gì? Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất!

I. Từ trái nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh – Antonym là những từ vựng có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn, những từ vựng đó có ý nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau. Vậy nên những từ trái nghĩa trong tiếng Anh dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Ví dụ cụ thể:

Be young be foolish be happy là gì năm 2024
Ví dụ cụ thể về từ trái nghĩa

II. Tác dụng của từ trái nghĩa

  • Từ trái nghĩa trong tiếng Anh có tác dụng làm nổi bật sự vật, sự việc, các hoạt động, trạng thái, màu sắc đối lập nhau của sự vật, hiện tượng. Từ trái nghĩa trong tiếng Anh giúp người dùng làm nổi bật những nội dung về các sự vật hiện tượng muốn đề cập tới trong quá trình giao tiếp hay trong các bài thi tiếng Anh như: IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia.
  • Từ trái nghĩa trong tiếng Anh giúp người dùng thể hiện rõ cảm xúc, tâm trạng, sự đánh giá, nhận xét của họ viết về sự vật, hiện tượng trong quá trình giao tiếp hay trong các bài thi tiếng Anh như: IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia.

Tham khảo thêm bài viết:

  • Cách làm dạng bài tìm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa tiếng Anh trong kỳ thi THPTQG

III. Các loại từ trái nghĩa phổ biến

Complementary Antonyms

  • Complementary Antonyms Là những từ trái nghĩa mà cấu trúc của những từ này sẽ không có điểm chung.
  • Ví dụ cụ thể:
    • big – small
    • off – on
    • night – day
    • push – pull Relational Antonyms
  • Relational Antonyms cũng tương tự như Complementary Antonyms, nhưng có một điểm khác biệt đó là cả 2 từ phải cùng tồn tại để có từ trái nghĩa với chúng.
  • Ví dụ cụ thể:
    • above – below
    • doctor – patient
    • husband – wife Graded Antonyms
  • Graded Antonyms là những từ trái nghĩa mang ý nghĩa so sánh
  • Ví dụ cụ thể:
    • young – elderly
    • hard – easy
    • happy – wistful
    • wise – foolish

IV. Các cặp từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh

Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất. Tham khảo ngay bảng dưới đây để trau dồi thêm được vốn từ vựng bạn nhé!

Từ trái nghĩa Ý nghĩa Từ trái nghĩa Ý nghĩaAbove >< Below Bên trên >< Phía dưới Front >< Back Phía trước >< Phía sau High >< Low Cao >< Thấp Inside >< Outside Phía trong >< Bên ngoài Long >< Short Xa >< Gần Up >< Down Lên >< Xuống Under >< Above Ở dưới >< Trên cao Vertical >< Horizontal Dọc >< Ngang Right >< Left Phải >< Trái Far >< Near Xa >< Gần North >< South Bắc >< Nam East >< West Đông >< Tây Northeast >< Southwest Đông Bắc >< Tây Nam Southeast >< Northwest Đông Nam >< Tây Bắc Alone >< Together Cô đơn >< Cùng nhau Begin >< End Bắt đầu >< Kết thúc Big >< Small To >< Nhỏ Cool >< Warm Lạnh >< Ấm Clean >< Dirty Sạch >< Bẩn Dark >< Light Tối >< Sáng Difficult >< Easy Khó >< Dễ Before >< After Trước >< Sau Dry >< Wet Khô >< Ướt Empty >< Full Trống rỗng >< Đầy đủ Fact >< Fiction Sự thật >< Hư cấu First >< Last Đầu tiên >< Cuối cùng Good >< Bad Tốt >< Xấu Loud >< Quiet Ồn ào >< Yên tĩnh Private >< Public Riêng tư >< Công cộng Right >< Wrong Đúng >< Sai Sad >< Happy Buồn >< Vui Slow >< Fast Chậm >< Nhanh Wide >< Narrow Chật hẹp >< Rộng rãi Young >< Old Trẻ >< Già Add >< Subtract Cộng >< trừ Sit >< Stand Ngồi xuống >< Đứng lên Build >< Destroy Xây dựng >< Phá hủy Question >< Answer Hỏi >< Trả lời

Tham khảo thêm bài viết:

  • 4 tuyệt chiêu học từ đồng nghĩa tiếng Anh mau thuộc – hiệu quả – nhớ lâu!

V. Lời Kết

Trên đây là tất tật tật kiến thức về từ trái nghĩa trong tiếng Anh. PREP chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia nhé!