Bắp cải tiếng trung là gì năm 2024

Bạn biết được từ vựng nào về rau củ quả trong tiếng Trung? Bạn có tâm hồn ăn uống? Hay thường mua các loại Rau Củ Quả? Cùng NEWSKY học Từ vựng tiếng Trung về Rau Củ Quả nhé!

1.空心菜 /kōngxīncài/ rau muống

2.落葵 /luòkuí/ rau mồng tơi

3.树仔菜/ shùzǎicài/ rau ngót

4.罗望子/luówàngzi/ quả me

5.木鳖果/mùbiēguǒ/ quả gấc

6.高良姜/gāoliángjiāng/ củ giềng

7.香茅/xiāngmáo/ củ sả

8.黄姜/huángjiāng/củ nghệ

9.芫茜/yuánqiàn/ lá mùi tàu,ngò gai

10.花生/huāshēng/ đậu phộng,lạc

11.绿豆/lǜdòu/ đậu xanh

12.豌豆/wāndòu/ đậu Hà Lan

13.豆豉 /dòuchǐ/ hạt tàu xì

14.栗子/lìzi/ hạt dẻ

15.山竹果/shānzhúguǒ/ quả mãng cầu

16.豇豆 /jiāngdòu/ đậu đũa

17.黄豆/huángdòu/ đậu tương,đậu nành

18.红豆/hóngdòu/ đậu đỏ

19.黑豆/hēidòu/ đậu đen

20.角瓜/ jiǎoguā/ bí ngồi,mướp tay

21.南瓜/ nánguā/ bí đỏ

22.胡萝卜/húluóbo/ cà rốt

23.葫芦/húlu/ quả hồ lô,quả bầu

24.芦荟/lúhuì/ lô hội,nha đam

25.萝卜/luóbo/ củ cải

26.冬瓜/dōngguā/ bí đao

27.丝瓜/sīguā/ quả mướp

28.黄瓜/huángguā/dưa chuột

29.苦瓜/kǔguā/ mướp đắng

30.佛手瓜/ fóshǒuguā/ quả susu

31.西兰花/xīlánhuā/ hoa lơxanh,bông cải xanh

32.节瓜/jiéguā/ quả bầu

33.番茄/fānqié/ cà chua

34.辣椒/làjiāo/ ớt

35.芦荟/lúhuì/ lô hội,nha đam

36.甜椒/ tiánjiāo/ ớt ngọt

37.姜/jiāng/ gừng

38.茄子/qiézi/ cà tím

39.红薯/hóngshǔ/ khoai lang

40.土豆/tǔdòu/ khoai tay

41.西兰花/xīlánhuā/ hoa lơxanh,bông cải xanh

42.节瓜/ jiéguā/ quả bầu

43.番茄/fānqié/ cà chua

44.辣椒(làjiāo)ớt

45.胡椒/hújiāo/ hạt tiêu

46.菜心/càixīn/ rau cải chíp

47.大白菜/dàbáicài/ bắp cải

48.甘蓝/gānlán/ bắp cải tím

49.芋头/yùtou/ khoai môn

50.莲藕/liánǒu/ củ sen

51.莲子/liánzǐ/ hạt sen

52.芦笋/lúsǔn/ măng tay

53.榨菜/zhàcài/rau tra (một loại rau ngam)

\>> Xem thêm: Từ vựng về Hải Sản trong tiếng Trung

\>> Xem thêm: 20 Thành ngữ tiếng Trung hay

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về các loại Rau Củ Quả được Trung tâm tiếng Trung NEWSKY sưu tầm và tổng hợp.

rau củ là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và cũng là một chủ đề vô cùng quen thuộc đối với các bạn đang và đã học tiếng trung. Bãi viết dưới đây trung tâm tiếng Trung SOFL mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả thông dụng nhất! Hãy lưu lại để làm tài liệu học tập cho mình nhé!

bạc hà - 薄荷 /bòhe/

bắp cải - 大白菜 /dàbáicài/

bắp cải tím - 甘 蓝 /gān lán/

bí đao - 冬 瓜 /dōng guā/

bí đỏ - 南 瓜 /nán guā/

bí ngồi, mướp tay - 角 瓜 /jiǎo guā/

cà chua - 番 茄 /fān qié/

cà rốt - 胡萝卜 /hú luó bo/

cà tím - 茄 子 /qié zi/

cải bó xôi - 菠 菜 /bō cài/

cải cúc - 蒿 菜 /hāo cài/

cải dưa cải muối dưa - 芥 菜 /jiè cài/

cải làn - 芥 蓝 /jiè lán/

cải ngọt - 小 松 菜 /xiǎosōngcài/

cải thảo - 娃 娃 菜 /wá wá cài/

củ cải - 萝卜 /luó bo/

củ cải đỏ - 红 菜 头 /hóng cài tóu/

củ giềng - 高 良 姜 /gāo liáng jiāng/

củ năng - 马 蹄 /mǎ tí/

củ nghệ - 黄 姜 /huáng jiāng/

củ sả - 香 茅 /xiāng máo/

củ sen - 莲 藕 /liá nǒu/

củ su hào - 芜 菁 /wú jīng/

dưa chuột - 黄 瓜 /huáng guā/

đậu đen - 黑 豆 /hēi dòu/

đậu đỏ - 红豆 /hóng dòu/

đậu đũa - 豇 豆 /jiāng dòu/

đậu Hà Lan - 豌 豆 /wān dòu/

đậu nành loại tươi - 毛 豆 /máo dòu/

đậu phộng,lạc - 花 生 /huā shēng/

đậu tương,đậu nành - 黄 豆 /huáng dòu/

đậu trạch - 扁 豆 /biǎn dòu/

\>>> Xem thêm về các ngữ pháp cơ bản trong tiếng trung tại Blog của SOFL tại

đậu xanh - 绿 豆 /lǜ dòu/

gừng - 姜 /jiāng/

giá đỗ - 芽菜 /yá cài/

hành hoa - 香 葱 /xiāng cōng/

hành poaro - 大 葱 /dàcōng/

hành tây - 洋葱 /yáng cōng/

hạt dẻ - 栗子 /lìzi/

hạt sen - 莲子 /lián zǐ/

hạt tàu xì - 豆豉 /dòu chǐ/

hạt tiêu - 胡 椒 /hú jiāo/

hẹ - 韭 菜 /jiǔ cài/

hẹ vàng - 韭黄 /jiǔ huáng/

hoa actiso - 洋蓟 /yáng jì/

hoa bí - 南 瓜 花 /nán guā huā/

hoa lơ xanh, bông cải xanh - 西兰花 /xī lán huā/

khoai lang - 红 薯 /hóng shǔ/

khoai môn - 芋 头 /yù tou/

khoai sọ - 小 芋 头 /xiǎo yùtou/

khoai tây - 土豆 /tǔ dòu/

khoai từ,củ từ - 山 药 /shān yào/

lá mùi tàu, ngò gai - 芫 茜 /yuán qiàn/

lô hội, nha đam - 芦荟 /lú huì/

măng tây - 芦笋 /lúsǔn/

mộc nhĩ, nấm mèo - 木耳 /mùěr/

mướp đắng - 苦瓜 /kǔ guā/

nấm bạch linh - 百灵菇 /bǎi líng gū/

nấm bạch ngọc - 白玉菇 /bái yù gū/

nấm bào ngư - 鲍鱼菇 /bào yú gū/

nấm bào ngư vàng - 榆黄蘑 /yú huáng mó/

nấm bụng dê - 羊肚菌 /yáng dù jūn/

nấm đầu khỉ - 猴 头 菇 /hóu tóu gū/

nấm đùi gà - 鸡 腿 菇 /jī tuǐ gū/

nấm gan bò - 牛肝菌 /niú gān jūn/

nấm hải sản - 海鲜菇 /hǎi xiān gū/

nấm hương - 香 菇 /xiāng gū/

nấm kim cham - 金 針 菇 /jīn zhēn gū/

nấm măng - 竹 荪 /zhú sūn/

nấm mỡ - 口蘑 /kǒu mó/

nấm mỡ gà - 鸡油菌 /jī yóu jūn/

nấm sò - 平菇 /píng gū/

nấm tùng nhung - 松 茸 菌 /sōng róng jūn/

nấm tuyết - 银 耳 /yíněr/

ngó sen - 莲 根 /liángēn/

ngô - 玉 米 /yùmǐ/

ớt - 辣 椒 /làjiāo/

ớt ngọt - 甜椒 /tián jiāo/

quả bầu - 节瓜 /jié guā/

quả gấc - 木鳖果 /mù biē guǒ/

quả hồ lô, quả bầu - 葫芦 /húlu/

quả mãng cầu - 山竹果 /shān zhú guǒ/

quả me - 罗望子 /luó wàng zi/

quả mướp - 丝瓜 /sī guā/

quả oliu - 橄 榄 /gǎn lǎn/

quả susu - 佛 手瓜 /fó shǒu guā/

rau bạc hà rau thơm - 留 兰 香 /liú lán xiāng/

rau cải chíp - 菜 心 /càixīn/

rau cần ta - 水芹 /shuǐqín/

rau dền - 苋 菜 /xiàn cài/

rau lang - 蕃薯叶 /fān shǔ yè/

rau mồng tơi - 落 葵 /luò kuí/

rau mùi - 香 菜 /xiāng cài/

rau muống - 空 心 菜 /kōng xīn cài/

rau ngót - 树 仔 菜 /shù zǎi cài/

rau tra - 榨 菜 /zhàcài/

rong biển - 海 带 /hǎidài/

tía tô - 紫 苏 /zǐsū/

tỏi - 蒜 /suàn/

tỏi tây - 青 蒜 /qīng suàn/

xà lách - 生 菜 /shēng cài/

Hy vọng phần chia sẻ về những từ vựng tiếng trung về rau củ sẽ hữu ích cho các bạn!


\>>> Xem thêm: