Bảng cân đối kế toán của công ty vinamilk 2023 năm 2024

- Năm 1976: Tiền thân của công ty là Công ty Sữa - Cà Phê Miền Nam, trực thuộc Tổng Cục thực phẩm được thành lập.

- Năm 1982: Công ty Sữa - Cà phê Miền Nam được chuyển giao về Bộ Công nghiệp Thực phẩm và đổi tên thành Xí nghiệp Liên hiệp Sữa - Cà phê - Bánh kẹo I.

- Tháng 03/1992: Xí nghiệp Liên hiệp Sữa - Cà phê - Bánh kẹo I chính thức đổi tên thành Công ty Sữa Việt Nam, trực thuộc Bộ Công nghiệp nhẹ.

- Ngày 01/10/2003: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Sữa Việt Nam.

- Năm 2004: Mua thâu tóm CTCP Sữa Sài Gòn (là Nhà máy sữa Sài Gòn hiện nay).

- Ngày 19/01/2006: Niêm yết trên HOSE. Thành lập Phòng khám An Khang tại TP.HCM.

- Năm 2010: Góp vốn 10 triệu USD (19.3% vốn điều lệ) vào công ty Miraka Limited.

- Năm 2012: Thành lập nhà máy sữa Đà Nẵng.

- Năm 2013: Khánh thành Nhà máy sữa bột Việt Nam, Nhà máy sữa Việt Nam (Mega); Công ty TNHH Bò sữa Thống Nhất Thanh Hóa trở thành một công ty con của Vinamilk với 96.11% VĐL do Vinamilk nắm giữ; Mua 70% cổ phần Driftwood Dairy Holdings Corporation tại bang California, Mỹ.

- Năm 2014: Góp 100% vốn thành lập công ty con Vinamilk Europe Spostka Z Ograniczona Odpowiedzialnoscia tại Ba Lan. Góp 51% vốn thành lập Công ty AngkorMilk tại Campuchia.

- Năm 2015: Vinamilk tăng cổ phần tại Công ty Sữa Miraka (New Zealand) từ 19.3% lên 22.8%.

- Năm 2016: Mua nốt 30% cổ phần của công ty Driftwood của Mỹ, tăng sở hữu lên 100%. Khánh thành Nhà máy Sữa Angkormilk tại Campuchia. Chính thức ra mắt thương hiệu Vinamilk tại Myanmar, Thái Lan và mở rộng hoạt động ở khu vực ASEAN; Góp 18% vào CTCP APIS.

- Năm 2017: Đầu tư nắm giữ 65% cổ phần của CTCP Đường Việt Nam và 25% góp vốn vào CTCP Chế Biến Dừa Á Châu.

- Năm 2018: Là công ty đầu tiên sản xuất sữa A2 tại Việt Nam; Đầu tư nắm giữ 51% cổ phần của Lao-Jagro Development Xiengkhouang Co., Ltd. .

- Năm 2019: Đầu tư nắm giữ 75% cổ phần của Công ty Cổ phần GTNFoods, qua đó tham gia điều hành Công ty Cổ phần Sữa Mộc Châu; Tăng gấp đôi vốn đầu tư vào Driftwood Dairy Holding Corporation từ 10 triệu USD lên 20 triệu USD.

- Năm 2020: Chính thức niêm yết trên sàn UPCoM (mã chứng khoán “MCM”) Cổ phiếu Sữa Mộc Châu vào tháng 12/2020; Đưa vào sử dụng 1 Trang trại bò sữa tại Quảng Ngãi với đàn bò 4,000 con.

Students also viewed

  • Ptbctc-PNJ - phân tích báo cáo tài chính PNJ
  • Bai tap trac nghiem mon Phan tich tai chinh
  • 3.2 CTĐT Công nghệ tài chính BFT 2020
  • Câu hỏi ôn tập chương 6
  • Lớp 02 - chỉ định viết đề tài
  • Hướng dẫn viết Bài tập lớn
  • 1618 A1 Pham Khanh Vinh - Very good
  • Ptbctc 3TC - hhhh
  • BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015 - note
  • CĐ 9 - Xin chao cac ban
  • Bao cao thuong nien 2021
  • CBTT BHN Bao cao thuong nien 2021 signed pdf

Preview text

Phân tích cơ cấu Bảng cân đối kế toán

2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 8,62 0,58 11,44 0,00 0,

Các khoản đầu tư dài hạn khác 8,19 15,25 1,12 0,00 0,

4 Các khoản thế chấp, ký quỹ dài hạn 0,02 0,1 1,80 1,83 0,

5 Chi phí trả trước dài hạn 3,29 3,08 0,00 0,00 0,

Nợ dài hạn đến hạn trả 0,50 0,31 0,39 0,00 0,

Vay dài hạn 1,19 0,27 0,78 0,00 0,

Nợ dài hạn 1,16 1,53 0,00 0,00 0,

Lợi nhuận chưa phân phối 9,64 8,73 6,13 1,60 0,

Phân tích cơ cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chi phí bất thường 0,05 0,00 0,02 0,32 0,

  • STT Tài sản Đơn vị tính %
    • TÀI SẢN
  • I Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 54,74 61,74 69,26 79,85 85,
  • 1 Tiền mặt 4,39 12,84 20,19 26,32 48,
  • 2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 8,62 0,58 11,44 0,00 0,
  • 3 Các khoản phải thu 14,40 18,12 7,00 30,67 17,
  • 4 Hàng tồn kho 25,78 27,75 30,47 22,81 18,
  • 5 Taì sản lưu động khác 1,55 2,46 0,18 0,05 0,
  • II Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 45,26 38,26 30,74 20,15 14,
  • 1 Tài sản cố định 21,21 14,57 16,41 8,6 11,
  • 2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 11,86 15,65 7,08 5,84 1,
    • Đầu tư chứng khoán dài hạn 0,01 0,00 5,96 5,28 1,
    • Góp vốn liên doanh 3,69 0,40 0,00 0,56 0,
    • Các khoản đầu tư dài hạn khác 8,19 15,25 1,12 0,00 0,
  • 3 Chi phí xây dựng dở dang cơ bản 8,87 4,86 5,44 3,89 1,
  • 4 Các khoản thế chấp, ký quỹ dài hạn 0,02 0,1 1,80 1,83 0,
  • 5 Chi phí trả trước dài hạn 3,29 3,08 0,00 0,00 0,
    • NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
  • I Nợ phải trả 23,21 42,36 27,50 40,64 28,
  • 1 Nợ ngắn hạn 17,26 37,35 22,67 36,32 26,
    • Vay ngắn hạn 0,00 0,00 0,13 0,29 6,
    • Nợ dài hạn đến hạn trả 0,50 0,31 0,39 0,00 0,
    • Phải trả cho người bán 10,98 6,69 8,08 9,38 4,
    • Người mua trả tiền trước 0,07 0,01 0,05 0,00 0,
    • Thuế và các khoản phải nộp ngân sách 0,9 0,49 1,06 1,73 8,
    • Phải trả công nhân viên 0,85 3,25 5,49 7,94 6,
    • Nợ khác 3,97 26,59 7,47 16,98 1,
  • 2 Nợ dài hạn 5,96 5,00 4,83 4,32 2,
    • Vay dài hạn 1,19 0,27 0,78 0,00 0,
    • Nợ dài hạn 1,16 1,53 0,00 0,00 0,
    • Nợ khác 3,61 3,21 4,05 4,32 2,
  • II Vốn chủ sở hữu 76,80 57,64 72,5 59,36 71,
  • 1 Vốn và quỹ 74,96 55,28 71,04 59,30 63,
    • Nguồn vốn kinh doanh 46,14 42,18 61,82 57,38 26,
    • Chênh lệch tỷ giá 0,00 0,00 0,00 0,00 -0,
    • Quỹ đầu tư phát triển 16,57 2,91 2,06 0,21 34,
    • Quỹ dự trữ 2,62 1,45 1,03 0,11 2,
    • Lợi nhuận chưa phân phối 9,64 8,73 6,13 1,60 0,
  • 2 Nguồn kinh phí, quỹ khác 0,00 2,37 1,46 0,06 8,
  • 3 Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 0,00 0,00 0,00 0,00 2,
  • 4 Quỹ khen thưởng và phúc lợi 1,82 2,37 1,45 0,05 5,
  • 5 Nguồn kinh phí sự nghiệp 0,00 0,00 0,01 0,01 0,
  • Khoản mục Đơn vị: %
  • Doanh thu thuần
  • Giá vốn hàng bán 75,73 77,67 74,91 69,99 71,
  • Lợi nhuận gộp 24,27 22,33 25,09 30,01 28,
  • Chi phí bán hàng 13,59 11,60 10,56 10,84 12,
  • Chi phí quản lý DN 1,71 1,43 2,36 2,39 2,
  • Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 8,98 9,30 12,17 16,78 13,
  • Thu nhập từ hoạt động tài chính 1,12 0,98 1,64 3,75 1,
  • Chi phí từ hoạt động tài chính 0,60 0,35 1,23 1,79 0,
  • Trong đó: lãi vay 0,32 0,18 0,20 0,45 0,
  • LN từ hoạt động tài chính 0,52 0,63 0,41 1,95 0,
  • Thu nhập bất thường 1,65 0,76 0,31 3,17 0,
  • Chi phí bất thường 0,05 0,00 0,02 0,32 0,
  • Lợi nhuận bất thường 1,60 0,76 0,29 2,85 0,
  • Lợi nhuận trước thuế 11,10 10,69 12,87 21,58 13,
  • Thuế TNDN 0,04 -0,05 0,62 8,13 4,
  • Lợi nhuận sau thuế 11,05 10,74 12,25 13,45 9,