Bài văn về một ngày của bạn bằng tiếng trung năm 2024

Kể về một ngày của mình là một trong những bài học tiếng Trung cơ bản đầu tiên dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung giao tiếp

Bài văn về một ngày của bạn bằng tiếng trung năm 2024

Chào các bạn, trong bài học tiếng Trung giao tiếp ngày hôm nay chúng ta sẽ đến với bài học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung kể về một ngày của tôi. Đây là một trong các bài học tiếng Trung cơ bản đầu tiên dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung.

Để bắt đầu bài học, các bạn cần nắm vững các từ vựng thông dụng về hoạt động hàng ngày của mình. Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng liên quan thường dùng nhất. Để mở rộng thêm bài học, các bạn có thể tham khảo thêm các bài học liên quan để câu chuyện về một ngày của bạn trở nên trau chuốt, mượt mà hơn

159 danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung Học tiếng Trung chủ đề đời sống hàng ngày

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc 2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy 3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm 4.淋浴 línyù: Tắm gội 5.刷牙 shuāyá: Đánh răng 6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt 7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo 8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc 9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo 10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng 11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường 12.去上班 qù shàngbān: Đi làm 13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa 14.回家 huí jiā: Về nhà 15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối 16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn 17.上网 shàngwǎng: Lên mạng 18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game 19.经常 jīngcháng: Thường xuyên 20. 通常 tōngcháng: Thông thường 21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng 22. 决不 jué bù: Quyết không

Sau đây là các mẫu câu kể về một ngày của mình để các bạn tham khảo và vận dụng trong giao tiếp tiếng Trung, trong các bài học viết về một ngày của bạn trong thực tế.

1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy 2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy 3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15 4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30 5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt 6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học 7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm 8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc 9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì 10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng 11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc 12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ 13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương 14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối 15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức 16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ

Bài học hôm nay đến đây tạm dừng, hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Trung Quốc của mình. Nếu các bạn có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn các vấn đề về học tiếng Trung, đừng ngần ngại liên hệ với Tiếng Trung Ánh Dương nhé.

Cùng SOFL bổ sung vốn từ vựng và ngữ pháp qua giải pháp luyện viết đoạn văn tiếng Trung về thói quen hàng ngày cực kỳ gần gũi nhé.

Bài văn về một ngày của bạn bằng tiếng trung năm 2024

\>>> Viết văn tiếng Trung về mẹ

Đoạn văn mẫu tiếng Trung nói về thói quen hàng ngày

Tiếng Trung:

我常早上六点起床. 我每天都跟好朋友一起去公园散步. 然后 我 刷牙, 洗妆 和脸化以后 我 穿衣服. 我 骑摩托车来公司。我是一名是 导游。 因为越来越多中国游客 来越南游览所以我要好好 学 汉语想 成为一名优秀的导游

我下午六点下班. 下班时候, 我在 SOFL学汉语 八点下课,我回家跟朋友吃饭

Phiên âm:

Wǒ cháng zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Wǒ měitiān dū gēn hǎo péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán sànbù. Ránhòu wǒ shuāyá, xǐ zhuāng hé liǎn huà yǐhòu wǒ chuān yīfú. Wǒ qí mótuō chē lái gōngsī. Wǒ shì yī míng shì dǎoyóu. Yīnwèi yuè lái yuè duō zhōngguó yóukè lái yuènán yóulǎn suǒyǐ wǒ yào hǎo hào xué hànyǔ xiǎng chéngwéi yī míng yōuxiù de dǎoyóu

wǒ xiàwǔ liù diǎn xiàbān. Xiàbān shíhòu, wǒ zài SOFL xué hànyǔ. Bā diǎn xiàkè, wǒ huí jiā gēn péngyǒu chīfàn

Dịch nghĩa:

Buổi sáng, tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ. Mỗi ngày tôi cùng bạn đi dạo công viên gần nhà để tập thể dục. Sau đó tôi đánh răng, rửa mặt và mặc quần áo. Tôi cùng bạn ăn sáng lúc 6 giờ rưỡi. Sau đó tôi mặc quần áo và đến công ty bằng xe máy.

Công việc của tôi là hướng dẫn viên du lịch. Đặc biệt, khách Trung Quốc vào Việt Nam ngày càng nhiều nên tôi đang cố gắng học tiếng Trung để trở thành một hướng dẫn viên du lịch giỏi.

Tôi tan làm lúc 6h. Sau giờ làm việc, tôi có tham gia các lớp học tiếng Trung tại SOFL. Học đến 8h, tôi về nhà và cùng ăn tối với bạn thân của tôi.

Từ vựng tiếng Trung về các thói quen trong ngày

Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL xem một ngày của mỗi chúng ta gồm những thói quen, công việc gì nào.