Công ty cấu trúc nhờ vả Đơn vị Show
Trong cuộc sống hằng ngày, chắc hẳn không ít lần chúng ta gặp khó khăn và cần nhờ vả từ ai đó. Để diễn tả ý nghĩa đó, trong tiếng Anh còn có riêng chủ điểm ngữ pháp về cấu trúc nhờ vả. Vậy cách dùng cấu trúc này là gì? Có gì khác biệt giữa chúng với các cấu trúc thông dụng? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về các cấu trúc nhờ vả trong tiếng Anh cùng Step Up ngay sau đây nhé! 1. Cấu trúc nhờ vả là gì?– Cấu trúc nhờ vả trong tiếng Anh được dùng để diễn tả sự việc hay hành động nào đó mà người nói không muốn làm, không làm được và muốn nhờ vả, thuê mướn, sai khiến ai đó làm hộ mình. Bạn đang xem: cấu trúc nhờ vả – Chúng ta sử dụng mệnh đề chứa “have” hoặc “get” trong cấu trúc nhờ vả ở cả 2 dạng chủ động và bị động. Ví dụ:
2. Cách dùng câu trúc nhờ vảTrong tiếng Anh, chúng ta sử dụng cấu trúc nhờ vả trong các trường hợp sau: Thể hiện sự nhờ vảKhi bạn muốn nhờ ai đó làm việc gì cho mình thì bạn có thể dùng cấu trúc nhờ vả với “have” hoặc “get”’. Cách dùng này thường được dùng với mục đích nhấn mạnh quá trình/hành động hơn là người đã thực hiện công việc đó. XEM THÊM: Từ nhiều nghĩa – Nghĩa đen và nghĩa bóng Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
Diễn tả việc gì xấu đã xảy raTrong trường hợp có việc gì xấu xảy ra, đặc biệt là khi người nào đó bị ảnh hưởng một cách tiêu cực từ một hành động do người khác gây ra, chúng ta sử dụng cấu trúc “Have/get something done”. Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
3. Công thức nhờ vả mang tính chủ độngCấu trúc nhờ vả mang tính chủ động dùng để diễn tả người nào đó nhờ vả, sai khiến ai làm việc gì. Cấu trúc nhờ vả mang tính chủ động với “have”Cấu trúc:
Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
XEM THÊM: Ý nghĩa nốt ruồi ở vùng kín nam giới và phụ nữ tốt hay xấu? Cấu trúc nhờ vả mang tính chủ động với “get”Cấu trúc:
Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
4. Công thức nhờ vả mang tính bị độngCấu trúc nhờ vả mang tính bị động được dùng để diễn tả về việc làm mà tự bản thân người nào đó không làm được hoặc không muốn làm và cần sự giúp đỡ, nhờ vả từ người khác. Cấu trúc nhờ vả mang tính bị động với “have”Cấu trúc:
Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
Cấu trúc nhờ vả mang tính bị động với “get”Cấu trúc:
Có thể bạn quan tâm: List tại sao có bầu không được cầm kim Ví dụ:
XEM THÊM: cơ cấu chấp hành là gì 5. Bài tập cấu trúc nhờ vảHãy cùng tổng hợp lại kiến thức về cấu trúc nhờ vả qua một số bài tập sau nhé. Có thể bạn quan tâm: Các penthouses ở đà lạt là gì Bài tập: Chọn đáp án đúng cho các câu sau: 1. We ________ by Mr.John at the moment. A. are having the wall painted B. are painting the wall C. are having painted the wall D. are having painted the wall 2. He _______ at the garage yesterday. A. had his car fixed B. fix it C. was having his car fixed D. is having his car fixed 3. I ______ the motorbike at 9 a.m yesterday. A. John washed B. had John washed C. had John wash D. had John washing 4. My mother ____ the housework. A. got me do B. got me done C. had me done D. got me to do 5. Bin ______ the window yesterday. A. got us clean B. had us cleaned C. had us clean D. got us cleaned Đáp án Trên đây là bài viết tổng hợp về cấu trúc nhờ vả chi tiết nhất từ Step Up. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã có thể nắm vững cách sử dụng cũng như vận dụng được cấu trúc ngữ pháp này trong thực tiễn hàng ngày . Đừng quên chờ đợi các chia sẻ hữu ích tiếp theo của Step Up. Chúc bạn học tập tốt! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚICommentscomments Xem thêm: Top software defined networking là gì Vậy là đến đây bài viết về Các cấu trúc nhờ vả đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Xettuyentrungcap.edu.vn Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống! Bài tập causative form (Có đáp án) Câu cầu khiến hay còn gọi là câu giả định là loại câu không có tính chất ép buộc như câu mệnh lệnh để chỉ mong muốn ai đó làm một việc gì đó. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu cầu khiến, Download.com.vn xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến có đáp án được sưu tầm và đăng tải ngay sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Bài tập causative form (Có đáp án)Exercise 1 1. I'll have the boys______ the chairs. a. paint b. to paint c. painted d. painting 2. I am going to have a new house______ a. build b. to build c. built d. building 3. Have these flowers______ to her office, please. a. taken b. taking c. take d. to take 4. You should have your car______ before going. a. servicing b. to service c. service d. serviced 5. I'll have a new dress______ for my daughter. a. making b. to make c. make d. made 6. Pupils should have their eyes______ regularly. a. tested b. to test c. test d. testing 7. Lisa had the roof______ yesterday. a. repair b. repaired c. to repair d. repairing 8. They have just had air conditioning______ in their house. a. install b. to install c. installed d. installing 9. We had the room______ yesterday a. decorates b. had decorated c. decorated d. decorating 10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer. a. explain b. explained c. to explain d. explains 11. By______ the housework done, we have time to further our studies. a. taking b. to have c. having d. to get 12. The government has had new houses______ in the rural areas. a. build b. built c. to be built d. building 13. They had the swamp______ last year. a. drain b. to drain c. cut d. to cut 14. She is going to have her wedding dress______ a. cutting b. cuts c. cut d. to cut 15. It's about time you had your house______ a. whitewash b. whitewashed c. whitewashing d. to whitewash 16. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here. a. have/cleaned b. had/clean c. had/cleaned d. had/to clean 17. Please have the cleaner______ this meeting room. a. sweep b. swept c. sweeping d. to sweep 18. I'd like to have my shoes______ at one. a. repair b. repairing c. repaired d. being repaired 19. My grandmother had a tooth______ last week. a. fill b. filling c. filled d. to be filled 20. We had the roof______ last year. a. mend b. mending c. mended d. being mended ........... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết bài tập. |