Bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số 12 năm 2024

101 câu hỏi trắc nghiệm chương 2 môn Giải tích lớp 12 là tài liệu vô cùng bổ ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 12.

Tài liệu bao gồm 101 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng với tài liệu này, các bạn sẽ củng cố được kiến thức về lũy thừa, mũ và logarit, từ đó luyện thi THPT Quốc gia môn Toán được hiệu quả hơn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích lớp 12 chương 2

Download

  • Lượt tải: 3.041
  • Lượt xem: 10.189
  • Dung lượng: 192,8 KB

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,986,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,128,Đề thi THỬ Đại học,401,Đề thi thử môn Toán,65,Đề thi Tốt nghiệp,46,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,208,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,308,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,392,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

\(\left( A \right)\,\left( {4; + \infty } \right)\) \(\left( B \right)\,\left( {4;6,5} \right)\)

\(\left( C \right)\,\left( { - \infty ;6,5} \right)\) \(\left( D \right)\,\left[ {6,5; + \infty } \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & {\log _{0,4}}\left( {x - 4} \right) + 1 \ge 0\cr& \Leftrightarrow {\log _{0,4}}\left( {x - 4} \right) \ge - 1 \cr & \Leftrightarrow 0 < x - 4 \le {\left( {0,4} \right)^{ - 1}} = {5 \over 2}\cr& \Leftrightarrow 4 < x \le {{13} \over 2} \cr} \)

Vậy \(S = \left( {4;6,5} \right]\).

Chọn (B).

Bài 101

Tập các số x thỏa mãn \({\left( {{2 \over 3}} \right){4x}} \le {\left( {{3 \over 2}} \right){2 - x}}\) là:

\(\left( A \right)\left( { - \infty ;{2 \over 3}} \right]\) \(\left( B \right)\,\left[ { - {2 \over 3}; + \infty } \right)\)

\(\left( C \right)\,\left( { - \infty ;{2 \over 5}} \right]\) \(\left( D \right)\,\left[ {{2 \over 5}; + \infty } \right)\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & {\left( {{2 \over 3}} \right){4x}} \le {\left( {{3 \over 2}} \right){2 - x}}\cr& \Leftrightarrow {\left( {{3 \over 2}} \right){ - 4x}} \le {\left( {{3 \over 2}} \right){2 - x}} \cr & \Leftrightarrow - 4x \le 2 - x \Leftrightarrow - 3x \le 2\cr&\Leftrightarrow x \ge - {2 \over 3} \cr} \)

Vậy \(S = \left[ { - {2 \over 3}; + \infty } \right)\).

Chọn (B).

Bài 102

Giá trị biểu thức \(3{\log _{0,1}}{10^{2,4}}\) bằng:

(A) 0,8; (B) 7,2;

(C) – 7,2; (D) 72.

Lời giải chi tiết:

\(3{\log _{0,1}}{10^{2,4}} = 3.2,4{\log _{0,1}}10 \)

\(= 7,2{\log _{\frac{1}{{10}}}}10 = - 7,2{\log _{10}}10= - 7,2\).

Chọn (C)

Bài 103

Giá trị biểu thức \(0,5{\log _2}25 + {\log _2}\left( {1,6} \right)\) bằng:

(A) 1; (B) 2;

(C) 3; (D) 5.

Lời giải chi tiết:

\(\left( {0,5} \right){\log _2}25 + {\log _2}\left( {1,6} \right) \)

\( = \frac{1}{2}{\log _2}25 + {\log _2}\left( {1,6} \right) \)

\(= {\log _2}{25^{\frac{1}{2}}} + {\log _2}\left( {1,6} \right) \)

\(= {\log _2}5 + {\log _2}\left( {1,6} \right)\)

\(= {\log _2}\left( {5.1,6} \right) = {\log _2}8 = 3\)

Chọn (C)

Bài 104

Giá trị biểu thức \({{lo{g_2}240} \over {{{\log }_{3,75}}2}} - {{{{\log }_2}15} \over {{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\) bằng:

(A) 4; (B) 3;

(C) 1; (D) – 8.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{l} \frac{{{{\log }_2}240}}{{{{\log }_{3,75}}2}} - \frac{{{{\log }_2}15}}{{{{\log }_{60}}2}} + {\log _2}1\\ \= {\log _2}240.{\log _2}3,75 - {\log _2}15.{\log _2}60 + 0\\ \= {\log _2}\left( {{{15.2}^4}} \right).{\log _2}\frac{{15}}{4} - {\log _2}15.{\log _2}\left( {15.4} \right)\\ \= \left( {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}{2^4}} \right).\left( {{{\log }_2}15 - {{\log }_2}4} \right)\\ - {\log _2}15.\left( {{{\log }_2}15 + {{\log }_2}4} \right)\\ \= \left( {{{\log }_2}15 + 4} \right).\left( {{{\log }_2}15 - 2} \right)\\ - {\log _2}15.\left( {{{\log }_2}15 + 2} \right)\\ \= \log _2^215 + 2{\log _2}15 - 8\\ - \log _2^215 - 2{\log _2}15\\ \= - 8 \end{array}\)

Chọn (D).

Bài 105

Tập các số x thỏa mãn \({\left( {{3 \over 5}} \right){2x - 1}} \le {\left( {{3 \over 5}} \right){2 - x}}\) là:

\(\left( A \right)\,\left[ {3; + \infty } \right)\) \(\left( B \right)\,\left( { - \infty ;1} \right]\)

\(\left( C \right)\,\left[ {1; + \infty } \right)\) \(\left( D \right)\,\,\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Lời giải chi tiết:

BPT\(\Leftrightarrow 2x-1\ge2-x\)

\(\Leftrightarrow 3x\ge 3\Leftrightarrow x\ge1\)

Vậy \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\).

Chọn (C).

Bài 106

Đối với hàm số \(f\left( x \right) = {e^{\cos 2x}}\), ta có:

\(\eqalign{ & \left( A \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}}; \cr & \left( B \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) - {e^{{{\sqrt 3 } \over 2}}}; \cr} \)

\(\eqalign{ & \left( C \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = \sqrt {3e} \cr & \left( D \right)\,f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = - \sqrt {3e} \cr} \)

Lời giải chi tiết:

\(f'\left( x \right) = \left( {\cos 2x} \right)'{e^{\cos 2x}} \)

\(= \left( {2x} \right)'\left( { - \sin 2x} \right){e^{\cos 2x}}\)

\(= - 2\sin 2x{e^{\cos 2x}}\)

\(f'\left( {{\pi \over 6}} \right) = - 2\sin {\pi \over 3}.{e^{\cos {\pi \over 3}}} \)

\(= - \sqrt 3 .{e^{{1 \over 2}}} = - \sqrt {3e} \)

Chọn (D).

Bài 107

Đối với hàm số \(y = \ln {1 \over {x + 1}}\), ta có:

\(\eqalign{ & \left( A \right)\,xy' + 1 = {e^y}; \cr & \left( B \right)\,xy' + 1 = - {e^y} ; \cr} \)

\(\eqalign{ & \left( C \right)\,xy' - 1 = {e^y} ; \cr & \left( D \right)\,xy' - 1 = - {e^y}. \cr} \)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & y = \ln 1 - \ln \left( {x + 1} \right)= - \ln \left( {x + 1} \right) \cr&\Rightarrow y' = - \frac{{\left( {x + 1} \right)'}}{{x + 1}}= - {1 \over {x + 1}} \cr & \Rightarrow xy' + 1 = x.{{ - 1} \over {x + 1}} + 1 \cr&= {{ - x} \over {x + 1}} + 1 = {1 \over {x + 1}} \cr} \)

Lại có \({e^y} = {e^{\ln \frac{1}{{x + 1}}}} = \dfrac{1}{{x + 1}}\)

Vậy \(xy' + 1 = {e^y}\)

Chọn (A).

Bài 108

Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: \(y = {\log _a}x,\,{\log _b}x,\,{\log _c}x\) (a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a,b,c: