Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Các bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 dưới đây sẽ trang bị cho bé một lượng kiến thức vô cùng hữu ích. Các bài tập chia theo từng phần ngữ pháp chính bao gồm kiến thức tổng quan và bài luyện tập phù hợp với học sinh tiểu học. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nào !

Tổng hợp 200+ câu bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

Trong chương trình lớp 5, các bé đã được học nhiều chủ điểm ngữ pháp quan trọng bao gồm:

  • Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu & đại từ sở hữu
  • Các loại từ: Danh từ, mạo từ, giới từ (in/on/at)
  • Các từ để hỏi Wh-: Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how
  • Thì cơ bản: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn & tương lai đơn.

Dưới đây là một số bài tập tiếng Anh lớp 5 tổng hợp toàn bộ kiến thức trên giúp bé ôn tập và ghi nhớ hiệu quả!

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

Các con cần nắm được kiến thức cơ bản về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu và nhận biết sự khác nhau của 3 loại từ này để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập ngữ pháp lớp 5.

Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Kiến thức ghi nhớ

Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)

Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)

I - Tôi

Mine

My - Của tôi

We - Chúng tôi, chúng ta

Ours

Our - của chúng tôi, của chúng ta

You (số ít) - Bạn

Yours

Your - Của bạn

You (số nhiều) - Các bạn

Yours

Your - Của các bạn

He - Anh ấy

His

His - Của anh ấy

She - Cô ấy

Hers

Her - Của cô ấy

It - Nó

Its

Its - Của nó

They - Họ

Theirs

Their - Của họ

Bài tập thực hành

Exercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu

my

our

your

his

her

its

their

  1. She is waiting for ______ friends
  2. I am writing _____ address
  3. We are washing ______ feet
  4. They are doing _______ homeworks
  5. Is he washing ______ bike?
  6. My parents are cleaning ______ bedrooms
  7. I like ___ lovely house
  8. Tom loves ____ brothers & sisters
Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu

mine ours yours his hers its theirs

  1. Whose pen is this? It's my brother's pen. It’s ______
  2. Whose books are these? They are my books. They're ______
  3. She has got a lot of toys. They're _____
  4. Marry, is this black ball _____?
  5. Whose car is that? Is it _____? No, it's not _____. It’s my brother’s
Exercise 3: Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
  1. If you give me some of your sweets, I'll give you some of my/mine
  2. Do you often go to school with your/yours father?
  3. Lily borrowed me a pen because her/hers was left at home.
  4. My grandmother came round to our/ours house for lunch last sunday.
  5. My T-shirt is not as lovely as your/yours
  6. Mrs. Green got angry because someone had taken her/hers flowers.

Đại từ, tính từ,... đều là những loại từ thông dụng đóng vai trò xây dựng câu có nghĩa. Do đó, con cần ôn tập thường xuyên để nắm được cách sử dụng của mỗi loại từ này. Ngoài ra, ba mẹ hãy giúp con học nhiều từ loại, từ vựng hơn với bộ truyện tranh của Monkey Stories để con đọc viết thành thạo.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Danh từ

Cùng ôn tập kiến thức về Danh từ trước khi thực hành bài tập nhé!

Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ cần ghi nhớ

Danh từ được phân chia theo những cách như sau

1. Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)

  • Danh từ số ít là danh từ đếm được có đơn vị đếm là 1 : Ví dụ apple, pen, house,...=> a pen ( 1 chiếc bút) , an apple ( 1 quả táo)
  • Danh từ số nhiều là những danh từ đếm được với số lượng từ 2 trở lên: Ví dụ oranges (những quả cam), houses (những ngôi nhà) , pens (những chiếc bút)

2. Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

  • Danh từ đếm được là những danh từ có thể đếm bằng con số. Ví dụ : A tree, three trees, one hundred trees…
  • Danh từ không đếm được chỉ những thứ không thể đếm được bằng con số. Ví dụ water (nước), air (không khí), feeling (cảm xúc)...

Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều

1. Đa số trường hợp ta thêm “s” vào sau danh từ

Apple => apples

House => Houses

Candy => candies

Book => books

2. Những danh từ tận cùng ch - sh- s -ss - x - o ta thêm ES

Shoe => Shoes

Glass => Glasses

Potato => Potatoes

3. Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es

Ví dụ:

Butterfly => Butterflies

Fly => Flies

Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys

Trường hợp đặc biệt

a tooth (một cái răng)

—>

teeth (những cái răng)

a foot (một bàn chân)

—>

feet (những bàn chân)

a person (một người)

—>

people (những người)

a man (một người đàn ông)

—>

men (những người đàn ông)

a woman (một người phụ nữ)

—>

women (những người phụ nữ)

a policeman (một cảnh sát)

—>

policemen (những cảnh sát)

a mouse (một con chuột)

—>

mice (những con chuột)

a goose (một con ngỗng)

—>

geese (những con ngỗng)

an ox (một con bò đực)

—>

oxen (những con bò đực)

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về danh từ

Exercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau

Singular

Plural

Singular

Plural

Address

Shoe

Street

Toe

Village

City

Home

Parent

Tower

School

Province

Dinner

Hometown

Face

Building

Boy

Exercise

Girl

Partner

Sunday

Project

Library

Tree

Game

Flower

Week

Radio

Family

Computer

Holiday

Exercise 2: Điền danh từ có sẵn vào từng ô thích hợp (Phân loại danh từ)

Pencil, teacher, classroom, notebook

Book, fireman, police station

Cellphone, house, student, table

Library, park, airplane, bank

Doctor, friend, secretary

Exercise 3: Điền chữ C trước danh từ đếm được (Countable noun) và chữ U trước danh từ không đếm được (Uncountable noun)
  1. Rice ___
  2. Water ____
  3. Milk ____
  4. Honey____
  5. Apples____
  6. Pizza _____
  7. Fish _____
  8. Grapes_____
  9. Cookies _____
  10. Cheese______
  11. Chocolate _____
  12. Juice_____
  13. Ice-cream _____
Exercise 4: Chọn từ đúng trong mỗi câu sau:
  1. A slice/bowl of pizza
  2. A cup/plate of tea
  3. A piece/bowl of cake
  4. A bunch/can of flowers
  5. A bowl/bar of soup
  6. A bag/bottle of juice
  7. A jar/plate of honey
  8. A bottle/a piece of milk
  9. A box/piece of cereal
  10. A glass/slice of coffee

\>> Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới [Có bài tập thực hành]

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về mạo từ a/an/the

Mạo từ “A” và “An” “the” là loại từ thông dụng mà các con cần nắm vững cách dùng. Cùng luyện tập với những bài tập ngữ pháp dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!

Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Exercise 1: Điền vào ô các từ a/an/the

  1. She has got a ___ kitty
  2. Sarah is a _____ pretty girl
  3. John has bought ___ old boat
  4. There is ____ star in the sky
  5. Mary has got ____ uncle
  6. ___ man is going to his home in this afternoon
  7. Father left _____ apple on the table
  8. _____ author is someone who writes books

Exercise 2: Điền a/an/the vào ô thích hợp trong đoạn văn sau

Sample 1:

Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea. There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It's ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too. ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.

Sample 2:

  1. London is ____(1) big city. I've got many friends there.
  2. Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
  3. Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
  4. ____(6) sun is in ___ (7) sky
  5. _____ (8) colour of this flower is ___ (9) purple
  6. Mr Ken has got ____ (10) new car

Sample 3:

Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super - Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened _____(5) book , and read ____(6) few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ

Giới từ đóng vai trò quan trọng giúp xác định mối liên hệ giữa các danh từ khác nhau trong câu. Loại từ này có thể đứng ở nhiều vị trí tùy mục đích sử dụng, thường là trước danh từ và đại từ. Một số giới từ thường dùng gồm:

Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Kiến thức cần ghi nhớ

In + the morning / the afternoon/ the evening/ February/ (the) Spring/ (the) summer/ (the) winter/ 2013/ the 1990s

On + sunday/ Monday morning/ Tuesday afternoon/ Wednesday evening/ my birthday/ a holiday/ the weekend (U.S)

At + night/ 15:30/ noon/ midday/ midnight/ bedtime/ sunrise/ sunset/ the weekend (U.K)

Bài tập thực hành

Exercise 1: Điền vào ô trống với các giới từ sau: on/ at/ in
  1. My wife's birthday is ____ April.
  2. My son wakes up ___ 6:00 am.
  3. I was born ____ July.
  4. I was born _____ 1996.
  5. This temple was built ______ the sixth century.
  6. Please come to my home ____ Friday.
  7. The driver will be here ____ an hour.
  8. They work together _____ Sunday afternoon.
  9. My brother has a new job. He works ___ the evening.
  10. We're going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?
  11. I'll finish my work _____ an hour. Then, I can go home.
  12. When is the meeting? Is it ____ 2:00 ?
  13. I like to get up really early _____ sunrise. When the birds start to sing.
  14. Tom's birthday is next week, ____ January 14.
  15. My grandfather was born ____ the 1950s.
  16. Will we be ____ time, or will we miss our flight?
  17. Are there any holidays ___ October?
  18. What time does your mother go to bed ____ night?
  19. She moved to the city _____ 2022.
  20. I'm going to watch a TV show. It starts _____ midnight.

Bài tập tiếng Anh lớp 5 về Wh - Whose/ what/ who/ where/ which/ when/ why/ how

Các từ để hỏi Wh-words là thành tố quan trọng để xây dựng câu hỏi trong tiếng Anh. Tùy vào mục đích sử dụng là để hỏi thông tin, lý do, thời gian, địa điểm,... mà lựa chọn dùng từ để hỏi thích hợp. Bé hãy cùng làm bài ngữ pháp dưới đây để nắm rõ cách dùng.

Bài tập tiếng anh lớp 5 sách mới năm 2024

Exercise 1: Điền vào ô trống các từ thích hợp

  1. _____ is your mom in bed? She has a bad headache
  2. _____ floor is the classroom on? On the second floor.
  3. _____ were you born? In Paris
  4. _____ tall is your brother?
  5. _____ much did you pay for that computer?
  6. _____ is she spending her summer holiday? In China
  7. _____ did your brother get married? Last week
  8. _____ do you flight to Hanoi with? My parents
  9. _____ often do you spend postcards? Never
  10. _____ do you usually park your car? In the car park
  11. _____ did you pay the electricity bill? By credit card
  12. _____ would you like to drink? Some beer, please
  13. _____ coat do you prefer? The black or the blue one?
  14. _____ far is the shopping center?
  15. _____ have you been doing lately?
  16. _____ many friends have she got? Not many
  17. _____ much does she weigh?
  18. _____ do you think about Sonia's friend? He is handsome
  19. _____ are you meeting Hanna? At the bookstore.
  20. _____ does she do in the evening? She watches TV
  21. _____ did you keep your money? In the bank
  22. _____ school bag is the red one? Martin's
  23. _____ is younger, your sister or you? My sister
  24. _____ time does she finish work? At five o'clock.

Bài tập ngữ pháp lớp 5 về các thì cơ bản trong tiếng Anh

Ở chương trình tiếng Anh lớp 5, các con cũng cần nắm được một số thì cơ bản như: Hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn,... Dưới đây là kiến thức cần nhớ và bài tập thực hành giúp con hiểu rõ cách dùng.

Kiến thức cần ghi nhớ

Hiện tại đơn (Simple present)

To be Verbs + S + Is/are/am + Predicate …. S + Verb + Object … - S + Is/are/am + Not + Predicate… S + Don't/ doesn't + V_inf + O … ? Is/are/am + S + Predicate… Do/does + S + V_inf + Object…

Ex:

  • She is a doctor (cô ấy là một bác sĩ)
  • Is this your father? (đây là bố bạn phải không?)
  • My English is not good (tiếng Anh của tôi không tốt lắm)
  • She cooks dinner for her children (cô ấy nấu bữa tối cho những đứa nhỏ)

Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

Công thức Ví dụ +S + is/are/am + V-ing She is watching TV - S + am/ is/ are + not + V-ing She is not coming ? Am/ Is/ Are + S + V-ing? Is she studying in the classroom? Wh-? Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? Where are you going?

Quá khứ đơn (Simple past)

Cấu trúc với To be Cấu trúc với Verbs + S + were/was + O …. S + Ved/ V2 + Object … - S + were/was + Not + O… S + didn't + V_inf + O … ? Were/was + S + O…? Did + S + V_inf + Object…?

Ex:

  • I was at home yesterday (tôi đã ở nhà ngày hôm qua)
  • She went swimming last Sunday (cô ấy đã đi bơi vào chủ nhật vừa rồi)
  • Did you go to school yesterday? (hôm qua bạn có tới trường không?)

Tương lai đơn (Simple future)

Cấu trúc Ví dụ + S + will/shall/ + V_inf + O She will take a flight tomorrow - S + will/shall + not + V_inf + O (Will not = won't) I won't come to the cinema with you tonight ? Will/shall + S + V_inf + O? Will you cook dinner ?

Hiện tại hoàn thành (Present perfect)

Cấu trúc Ví dụ + S + have/has + Vpp/ed + O I have lived in this city for 5 years - S + have/has + not + Vpp/ed + O I haven't met Peter for a while ? Have/has + S + Vpp/ed + O? Have you finished your homework?

Bài tập thực hành

Fill in the correct form verb – All Tenses

1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)

2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)

3. My mom _______________ me last Sunday. (meet)

4. The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)

5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)

6. His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)

7. __________________ to visit London ? (you plan)

8. How long _____________________ for me? (you wait)

9. I _____________________ to my grandparent's house last week. (come)

10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)

11. He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)

12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)

13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.

14. Look! The sun (shine) _______

15. Lily (be) __________ extremely happy now.

16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o'clock.

17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.

18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.

19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.

20. What _________ your mother (do) ________ ?

21. What time _________ you (go) _______ to school everyday?

22. Minh (travel) _________ to HCM by flight

23. Where _________ her mother (work) _______ ?

24. Look ! The bus (come) __________

25. My mom is very clever. She (know) ___________ how to cook.

26. Oliver (listen) __________ to English songs everyday.

27. They always (have) ___________ breakfast at 8:00 am

28. Jenny (clean) _________ the house once a week.

29. My brother (paint) _________ on the wall now.

30. _______ you ________ (visit) your grandparents last week?

31. He usually (go) ________ on a vacation with his girlfriend.

32. A bowl of noodles (cost) __________ 30.000 VND

33. Listen! Somebody (approach) ____________

34. She is tired. She (want) ________ to go home now.

35. How often _______ you (go) _________ to the library ?

36. “Excuse me, but you (sit) _________ in my place.”

37. She (move) ___________ to London in 2000 and (spend) _________ 5 years there to study.

38. Teenagers like (listen) ________ to the latest pop music.

39. What ________ you (do)_________ tomorrow afternoon ?

40. Children shouldn’t (drink) _______ coffee. It (not be) _______ good for their health.

Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy

Đáp án bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

Sau khi thực hành bài tập tiếng Anh lớp 5 phía trên, bé hãy kiểm tra lại đáp án dưới đây nhé!

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

Exercise 1:

1. her

2. my

3. our

4. their

5. his

6. their

7. my

8. his

Exercise 2:

1. his

2. mine

3. hers

4. yours

5. yours - mine

Exercise 3:

1. mine

2. your

3. hers

4. our

5. yours

6. her

Bài tập về danh từ

Exercise 1:

Addresses, streets, villages, homes, towers, provinces, hometowns, buildings, exercises, partners, projects, trees, flowers, radios, computers, shoes, toes, cities, parents, schools, dinners, faces, boys, girls, sundays, libraries, games, weeks, families, holidays.

Exercise 2:

- Person (danh từ chỉ người): teacher, fireman, student, doctor, friend, secretary

- Place (danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm): classroom, police station, house, library, park, bank

- Thing (danh từ chỉ vật): pencil, notebook, book, cellphone, table, airplane

Exercise 3:

1-U, 2-U, 3-U, 4-U, 5-C, 6-C, 7-C, 8-C, 9-C, 10-U, 11-U, 12-U, 13-U

Exercise 4:

1. slice

2. cup

3. piece

4. bunch

5. bowl

6. bottle

7. jar

8. bottle

9. box

10. glass

Bài tập về a/an/the

Exercise 1:

1-a, 2-a, 3-an, 4-a, 5-an, 6-a, 7-an, 8-an

Exercise 2:

Sample 1: 1-an, 2-a, 3-the, 4-#, 5-a, 6-the, 7-the, 8-#, 9-an, 10-a, 11-the, 12-#, 13-a, 14-an, 15-#

Sample 2: 1-a, 2-an, 3-#, 4-the, 5-a, 6-the, 7-the, 8-the, 9-#, 10-a

Sample 3: 1-a, 2-a, 3-#, 4-the, 5-the, 6-a, 7-the, 8-a, 9-a

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ

1. in

2. at

3. in

4. in

5. in

6. on

7. in

8. on

9. in

10. on

11. in

12. at

13. at

14. in

15. in

16. in

17. in

18. at

19. in

20. at

Bài tập về Wh?

1. Why

2. Which

3. where

4. How

5. How

6. Where

7. When

8. Who

9. How

10. Where

11. How

12. What

13. Which

14. How

15. What

16. How

17. How

18. What

19. Where

20. What

21. Where

22. Whose

23. Who

24. What

Bài tập về các thì. Đáp án từ câu 1 đến 40

1. watched

2. Have you ever hired

3. met

4. was playing - singing

5. bought

6. has lived

7. Have you planned

8. have you waited

9. came

10. haven't eaten

11. baked

12. have known

13. washes - is washing

14. is shining

15. is being

16. am cooking

17. go

18. is

19. are studying

20. does/ do

21. do/ go

22. travels

23. does/work

24. is coming

25. knows

26. listens

27. have

28. cleans

29. is painting

30. Did/visit

31. goes

32. costs

33. is approaching

34. wants

35. do/go

36. are sitting

37. moved/ spent

38. listening

39. will/you

40. drink/ isn't

Những lưu ý khi làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5

Đối với khối lượng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cung cấp ở trên, để đạt hiệu quả cao nhất trước khi làm bé lưu ý những điều sau đây:

  • Ôn tập lại kiến thức căn bản trước khi làm bài. Các kiến thức đã được học bé cần hiểu cách sử dụng và ghi nhớ cấu trúc đúng của câu
  • Khi làm bài, bé cần đọc kỹ từng câu tránh chọn theo cảm tính và chọn đáp án khi chưa đủ thời gian suy nghĩ kỹ.
  • Làm bài xong ba mẹ thầy cô cung cấp đáp án cho bé, hướng dẫn bé ghi lại những từ mới có trong bài kiểm tra nếu chưa biết.
  • Để bé nhớ kỹ hơn, qua một thời gian ngắn bạn có thể cho bé làm lại bài tập đã làm trường hợp lần 1 bé bị sai nhiều.

Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 với các chủ điểm quan trọng. Bé hãy đọc thật kỹ và thực hành để nắm chắc cách dùng nhé! Ngoài ra, ba mẹ hãy cho bé đọc thêm những bài học mới được cập nhật trên Blog Học tiếng Anh của Monkey để con giỏi hơn mỗi ngày!