Bài tập tích phân 3 lớp có lời giải

Xin chào các bạn, sau khi hoàn thành Lý thuyết tích phân ở bài học hôm trước, chắc các bạn đã nắm vững được những công thức cũng như tính chất của tích phân. Vì vậy hôm nay HocThatGioi sẽ đem đến cho các bạn 20 câu bài tập tích phân cơ bản để các bạn có thể áp dụng được các kiến thức đã học ở bài trước. Hãy bắt đầu buổi học hôm nay nhé.

Trên đây là bài viết 20 câu bài tập tích phân cơ bản có lời giải chi tiết mà HocThatGioi đã đem đến cho các bạn. Qua bài viết này, Các bạn cùng theo dõi các bài viết tiếp theo về chương tích phân để có một nền tảng thật vững chắc nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của HocThatGioi. Hãy đồng hành cùng HocThatGioi để tiếp thu thêm các kiến thức hay, bổ ích nhé. Chúc các bạn học tốt

Bài viết khác liên quan đến tích phân

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Ứng dụng của tích phân tính diện tích, tính thể tích - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số: F(b) - F(a) được gọi là tích phân của f từ a đến b.

Như vậy để tính được tích phân của các hàm cơ bản, ta làm như sau:

    Bước 1. Tìm nguyên hàm của hàm số - gọi là F(x).

    Bước 2. Tính F(b) - F(a) với a và b là hai cận tích phân.

Ví dụ 1. Tính

Chọn kết quả đúng:

A. 6.     B. -3.     C. 3.     D. –6.

Lời giải

Ta có:

Chọn C.

Ví dụ 2. Tính

A. e3 - e + 8.

B. e3 + e - 3.

C. e3 - e + 6.

D. e3 + 2e + 8.

Lời giải

Ta có:

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 3. Cho

với a; b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a + b = 0.     B. a - 2b = 0.     C. a - b = -1.     D. a + 2b = 0.

Lời giải

Ta có:

Chọn D.

Ví dụ 4. Cho

. Khi đó giá trị của m là:

A. m = 1.     B. m = 2.     C. m = 4.     D. m = 0.

Lời giải

Điều kiện: m > 0.

Ta có:

Chọn C.

Ví dụ 5. Tính

A. 0.     B. -1.     C. 1.     D. 2.

Lời giải

Ta có:

Chọn C.

Ví dụ 6. Tính

A. 8 + 5ln3.

B. 6 - 5ln3.

C. 12 + 3ln5.

D. 11.

Quảng cáo

Lời giải

Ta có:

Chọn A.

Ví dụ 7. Tính

A. 4.     B. 4ln2.     C. 4/ln⁡2.     D. 6.

Lời giải

Ta có:

Chọn D.

Ví dụ 8. Cho

. Tìm m?

Lời giải

Ta có:

Chọn A.

Ví dụ 9. Tính

A. 0.     B. 9.     C. 18.     D. -9.

Lời giải

Ta có:

Chọn B.

Ví dụ 10. Tính

Lời giải

Ta có:

Chọn D.

Ví dụ 11. Cho

. Tìm m?

A. m = 0.     B. m = -1.     C. m = 1.     D. m = 2.

Lời giải

Ta có:

Chọn D.

Câu 1: Tính

Chọn kết quả đúng:

A. 6.     B. -3.     C. 3.     D. –6.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn B.

Câu 2: Tính

A. ln⁡2.2e - ln⁡3.3e.

B. ln⁡2.2e - ln⁡3.3e + 1.

C. 2e - 3e.

D. 2e - 3e + 1.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn D.

Câu 3: Tính

A. 2e2 - 2e + 4.

B. 2e3 + 2e + 2.

C. 2e2 - 2e + 8.

D. 2e2 + 2e + 8.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn A.

Câu 4: Cho

với a; b;c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a + b + c = 0.

B. a - 2b + c = 0.

C. a - b + c = -1.

D. a + 2b = 0.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn A.

Câu 5: Cho

Khi đó giá trị của m là:

A. m = 1.     B. m = 3.     C. m = 4.     D. m = 0.

Hiển thị lời giải

Điều kiện m > 0.

Ta có:

Chọn B.

Câu 6: Tính

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn C.

Câu 7: Tính

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn A.

Câu 8: Tính

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn D.

Câu 9: Cho

Tìm m?

A. m = 20.     B. m = 16.     C. m = 4.     D. m = 8.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn B.

Câu 10: Tính

A. 0.     B. -2.     C. 4.     D. -3.

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn B.

Câu 11: Tính

Hiển thị lời giải

Ta có:

Chọn D.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

nguyen-ham-tich-phan-va-ung-dung.jsp

Video liên quan

Chủ đề