Xin chào các bạn, sau khi hoàn thành Lý thuyết tích phân ở bài học hôm trước, chắc các bạn đã nắm vững được những công thức cũng như tính chất của tích phân. Vì vậy hôm nay HocThatGioi sẽ đem đến cho các bạn 20 câu bài tập tích phân cơ bản để các bạn có thể áp dụng được các kiến thức đã học ở bài trước. Hãy bắt đầu buổi học hôm nay nhé. Trên đây là bài viết 20 câu bài tập tích phân cơ bản có lời giải chi tiết mà HocThatGioi đã đem đến cho các bạn. Qua bài viết này, Các bạn cùng theo dõi các bài viết tiếp theo về chương tích phân để có một nền tảng thật vững chắc nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của HocThatGioi. Hãy đồng hành cùng HocThatGioi để tiếp thu thêm các kiến thức hay, bổ ích nhé. Chúc các bạn học tốt Bài viết khác liên quan đến tích phân
Bài giảng: Ứng dụng của tích phân tính diện tích, tính thể tích - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số: F(b) - F(a) được gọi là tích phân của f từ a đến b. Như vậy để tính được tích phân của các hàm cơ bản, ta làm như sau: Bước 1. Tìm nguyên hàm của hàm số - gọi là F(x). Bước 2. Tính F(b) - F(a) với a và b là hai cận tích phân. Ví dụ 1. Tính A. 6. B. -3. C. 3. D. –6. Lời giải Ta có: Chọn C. Ví dụ 2. Tính A. e3 - e + 8. B. e3 + e - 3. C. e3 - e + 6. D. e3 + 2e + 8. Lời giải Ta có: Chọn A. Quảng cáo Ví dụ 3. Cho A. a + b = 0. B. a - 2b = 0. C. a - b = -1. D. a + 2b = 0. Lời giải Ta có: Chọn D. Ví dụ 4. Cho A. m = 1. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 0. Lời giải Điều kiện: m > 0. Ta có: Chọn C. Ví dụ 5. Tính A. 0. B. -1. C. 1. D. 2. Lời giải Ta có: Chọn C. Ví dụ 6. Tính A. 8 + 5ln3. B. 6 - 5ln3. C. 12 + 3ln5. D. 11. Quảng cáo Lời giải Ta có: Chọn A. Ví dụ 7. Tính A. 4. B. 4ln2. C. 4/ln2. D. 6. Lời giải Ta có: Chọn D. Ví dụ 8. Cho Lời giải Ta có: Chọn A. Ví dụ 9. Tính A. 0. B. 9. C. 18. D. -9. Lời giải Ta có: Chọn B. Ví dụ 10. Tính Lời giải Ta có: Chọn D. Ví dụ 11. Cho A. m = 0. B. m = -1. C. m = 1. D. m = 2. Lời giải Ta có: Chọn D. Câu 1: Tính Chọn kết quả đúng: A. 6. B. -3. C. 3. D. –6.
Ta có: Chọn B. Câu 2: Tính A. ln2.2e - ln3.3e. B. ln2.2e - ln3.3e + 1. C. 2e - 3e. D. 2e - 3e + 1.
Ta có: Chọn D. Câu 3: Tính A. 2e2 - 2e + 4. B. 2e3 + 2e + 2. C. 2e2 - 2e + 8. D. 2e2 + 2e + 8.
Ta có: Chọn A. Câu 4: Cho với a; b;c là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a + b + c = 0. B. a - 2b + c = 0. C. a - b + c = -1. D. a + 2b = 0.
Ta có: Chọn A. Câu 5: Cho Khi đó giá trị của m là: A. m = 1. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 0.
Điều kiện m > 0. Ta có: Chọn B. Câu 6: Tính
Ta có: Chọn C. Câu 7: Tính
Ta có: Chọn A. Câu 8: Tính
Ta có: Chọn D. Câu 9: Cho Tìm m? A. m = 20. B. m = 16. C. m = 4. D. m = 8.
Ta có: Chọn B. Câu 10: Tính A. 0. B. -2. C. 4. D. -3.
Ta có: Chọn B. Câu 11: Tính
Ta có: Chọn D. Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
nguyen-ham-tich-phan-va-ung-dung.jsp |