B công thức hợp chất khí với hidro của R là RH3 trong oxit cao nhất của R nguyên tố R chiếm 43,662

Có 3 lọ chứa 3 không màu không mùi là (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Show

Dùng 6,72 lít khí H2 khử 20g sắt(III) oxit (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Viết PTHH xảy ra (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Viết các phương trình hóa học minh họa (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc (Hóa học - Lớp 8)

3 trả lời

(1)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT lần 2
Môn: Hóa 10


Thời gian làm bài:45 phút;


Mã đề thi 02
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...


Câu 1: Ngun tố M ở chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hồn. Ngun tố X có tính chất hố học tương tự ngun


tố M, nhưng tính kim loại của X mạnh hơn M. X là


A. Nguyên tố Cs (ở chu kì 6 nhóm IA) . B. Ngun tố Se (ở chu kì 4 nhóm VIA) .
C. Ngun tố Na (ở chu kì 3 nhóm IA) . D. Ngun tố He (ở chu kì 1 nhóm VIIA) .


Câu 2: Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 % khối


lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là


A. N. B. P. C. As. D. S


Câu 3: Cation X2+ có số proton là 26. Vậy vị trí X trong bảng tuần hồn là ở


A. chu kì 4, nhóm IVB. B. chu kì 4, nhóm VB


C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIB.


Câu 4: Ion Y2- có chứa tởng số hạt mang điện là 34. Cơng thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của Y là
A. SO3 và H2S. B. Cl2O7 và HCl. C. SeO3 và H2Se. D. Br2O7 và HBr.


Câu 5: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với


dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim


loại đó là


A. Ca, Ba. B. Ba, Sr. C. Be, Mg. D. Mg, Ca.


Câu 6: Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M và 10ml dd H2SO4 1,5M thì dung dịch thu được có chứa:
A. H2SO4 và Na2SO4 2M B. Na2SO4 0,6M


C. NaOH 1,2M và Na2SO4 0,6M D. NaOH 1M và Na2SO4 2M
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


1) Độ âm điện của các ngun tố nhóm A biến đởi tuần hồn.2) Bán kính ngun tử các ngun tố biến đởi tuần hồn.


3) Số electron trong ngun tử các ngun tố nhóm A biến đởi tuần hồn.


4) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến đởi tuần hồn.5) Tính kim loại, phi kim của các ngun tố nhóm A biến đởi tuần hồn.


6) Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
Những phát biểu sai là:


A. 3, 6. B. 2,5 C. 1,4. D. 2, 3.


Câu 8: Cho các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron ngồi cùng như sau: của X là …2p4, của Y là …3p4, của Z



là …4s2. Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hồn là


A. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
C. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.


Câu 9: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân tử khối của oxit này


bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố


A. Si. B. C. C. Ge. D. S.


Câu 10: Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là


A. X, Y, Z, T. B. X, Z, Y, T . C. T, X, Y, Z D. T, X, Z, Y .


Câu 11: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính


bazơ các hiđroxit này lần lượtlà


A. T1, X1, Y1. B. X1, Y1, T1 . C. T1, Y1, X1 . D. Y1, X1, T1 .


Câu 12: Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2


(đktc). X là


A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.


Câu 13: Các ngun tố thuộc chu kì 3 có thể tạo thành anion đơn nguyên tử là


A. Al, Si, P, S, Cl. B. Al, P, S, Cl. C. Mg, P, Cl, S. D. P, Cl, S.


Câu 14: X và Y ở 2 nhóm kế tiếp thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tởng số proton trong hạt nhâncủa X và Y là 31. Tìm 2 nguyên tố đó?



(2)

Câu 15: Ngun tố X có cơng thức oxit cao nhất là XO2, trong đó tỉ lệ khối lượng của X và O là 3/8. Công thức


của XO2 là


A. SiO2. B. NO2. C. SO2. D. CO2 .


Câu 16: Dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau?


A. Na, Mg, P, F. B. Ca, Mg, Ba, Sr. C. Na, P, Ca, Ba. D. C, K, Si, S.


Câu 17: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 24 . Số khối của nguyên tử đó là


A. 20. B. 14. C. 18. D. 16.


Câu 18: Các nguyên tố sau đây : Na( Z= 11) , Ca (Z = 20) , Cl ( Z = 17) , Fe (Z = 26) , Al (Z = 13), những nguyên


tố s là


A. Na, Ca. B. Na, Ca, Fe. C. Fe, Na, Al. D. Cl, Al


Câu 19: Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có


cơng thức



A. MO3, X5O2, YO2. B. MO, XO3, YO3. C. M2O3, XO5, YO6. D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 20: Cho cấu hình electron của các nguyên tố X1, X2, X3, X4 như sau


X1 : 1s22s22p63s1 X2 :1s22s22p63s23p1


X3 :1s22s22p63s23p64s2 X4 :1s22s22p63s2


Các nguyên tố kim loại cùng nhóm gồm có


A. X1, X2. B. X4, X3. C. X1, X4. D. X4, X2.


Câu 21: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần ?


A. HCl, HBr, HI, HF. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HBr, HI, HF, HCl. D. HI, HBr, HCl, HF.


Câu 22: cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đkc).Khối lượng muối khan thu được là:


A. 11,3 gam B. 8 gam C. 11,55 gam D. 7,1 gam


Câu 23: Cho 5,4g một kim loại M tác dụng với oxi khơng khí được 10,2g oxit cao nhất dạng M

2 O

3 .
Kim loại M và thể tích O

2 (đktc) là

A. Al; 1,68 lít. B. Fe ; 2,24 lít. C. Al; 3,36 lít. D. Fe ; 3,36 lít.

Câu 24: Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự

nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được

39,78 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 36,22%. B. 42,23%. C. 16,32%. D. 16,23%.

Câu 25: Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tởng số các hạt cơ bản là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số

A. Ơ số 13, CK 3, nhóm IIIA. B. Ơ số 13, CK 3, nhóm III B.
C. Ơ số 12, CK 3, nhóm IIB. D. Ơ số 11, CK 3, nhóm IA.

Câu 26: Ngun tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Ngun tố G ở chu kì 2, nhóm VIA. Vậy tổng số proton trong hạt nhân

A. 19. B. 11. C. 18. D. 8.

Câu 27: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần ?

A. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3. B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4.
C. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4 D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.

Câu 28: Ion X- có chứa tởng số hạt mang điện là 35. Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất của X là
A. SO3 và H2SO4. B. Cl2O7 và HClO4. C. SeO3 và H2SeO4. D. Br2O7 và HBrO4.

Câu 29: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có cơng thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R thì Rchiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là:

A. BH3. B. NH3. C. AlH3. D. PH3.

Câu 30: Cho các nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 19), T (Z = 13). Hiđroxit của X, Y, T xếp theo thứ tự giảm dần tính