Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học [rule_3_plain] Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo. Thư Viện Hỏi Đáp đã biên soạn Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học giúp các em ôn lại các tri thức đã học và sẵn sàng thất tốt cho năm học mới. Mời các em tham khảo. 1. Kiến thức cần nhớ 1.1. Mét khối Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối. • Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Mét khối viết tắt là m3. • Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm. Ta có: 1m3 = 1000dm3 1m3 = 1 000 000cm3 (= 100 × 100 × 100) 1.2. Nhận xét Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị nhỏ hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng [frac{1}{1000}]đơn vị lớn hơn tiếp liền. m3 dm3 cm3 1m3 = 1000 dm3 1dm3 = 1000 cm3 = (frac{1}{1000}) m3 1cm3 = (frac{1}{1000}) m3 2. Bài tập vận dụng Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 7,103m3 = ….dm3 1,7m3 = …..dm3 9428 dm3 = …..m3 8m3 680dm3 = ….m3 9m3 68dm3 = ….m3 Hướng dẫn giải 7,103m3 = 7103 dm3 1,7m3 = 1700 dm3 9428 dm3 = 9,428 m3 8m3 680dm3 = 8,680 m3 8m3 68dm3 = 8,068 m3 Câu 2: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: 1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3 b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 1dm3; 1,969dm3; (frac{1}{4})m3; 19,54 m3. Hướng dẫn giải a) 1cm3 = (frac{1}{1000})dm3 = 0,001dm3; 5,216m3 = 5216dm3 (Vì 5,216 × 1000 = 5216) ; 13,8m3 = 13800dm3 (Vì 13,8 × 1000 = 13800); 0,22m3 = 220dm3 (Vì 0,22 × 1000 = 220) ; b) 1dm3 = 1000cm3; 1,969dm3 = 1969cm3 (Vì 1,969 × 1000 = 1969); (frac{1}{4})m3 = 250 000cm3 (Vì (frac{1}{4})× 1 000 000 = 250 000) ; 19,54m3 = 19 540 000cm3 (Vì 19,54 × 1 000 000 = 19 540 000). 3. Bài tập tự luyện Bài 1 a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối: 1m3 = ………….. 87,2m3 = ………… 15m3 = ………….. 3/5m3 =……….… 3,128m3 = ………… 0,202m3 = ………….. b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: 1dm3 = ………….. 19,80m3 = …………. 1,952dm3 = ………….. 913,232413m3 = …………. 3/4m3=………..… Hướng dẫn giải a. 1m3 = 1000dm3 87,2m3 = 87200dm3 15m3 = 15000dm3 3/5m3=600dm3 3,128m3 = 3128dm3 0,202m3 = 202dm3 b. 1dm3 = 1000cm3 19,80m3 = 19800000cm3 1,952dm3 = 1952cm3 913,232413m3 = 913232413cm3 3/4m3 = 750000cm3 Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số 0,305m3 đọc là: a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối Hướng dẫn giải Số 0,305m3 đọc là: a. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối Đ b. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối S c. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối S Bài 3: Tính trị giá biểu thức: 6543dm3 – 1,85m3 × 2 + 999dm3 Hướng dẫn giải Ta có: 6543dm3 – 1,85m3 × 2 + 999dm3 = 6543dm3 – 1850dm3 × 2 + 999dm3 = 6543dm3 – 3700dm3 + 999dm3 = 2843dm3 + 999dm3 = 3842dm3 Bài 4: Người ta làm một cái hộp hình dạng hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 2 dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 dm khối để đầy được cái hộp đó? Hướng dẫn giải Sau lúc xếp đầy hộp hình lập phương 1 dm3 Mỗi lớp có số hình lập phương 1 dm khối là: 5 x 3 = 15 (hình) Số hình lập phương 1 dm khối xếp đầy hộp là: 15 x 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 (hình) Trên đây là nội dung tài liệu Một số bài tập toán có hướng dẫn giải về Mét khối cấp tiểu học. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn công dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng phân mục tại đây: Hướng dẫn giải một số bài tập toán lớp 5 về hình thang, diện tích hình thang Chúc các em học tập tốt! Bài tập về dạng Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán lớp 5 683 Bài tập về dạng Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 573 Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 7 có đáp án năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du 390 Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 7 có đáp án năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi 317 Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 6 có đáp án năm 2021 Trường THCS Trung Châu 315 Bộ 5 đề ôn tập hè Toán 6 có đáp án năm 2021 Trường THCS Tô Hiến Thành 407 [rule_2_plain]#Một #số #bài #tập #toán #có #hướng #dẫn #giải #về #Mét #khối #cấp #tiểu #học
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần! §16. MÉT KHỐI KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mét khối là thể tích của hình lập phương cạnh dài lm. Mét khối viết tắt là m3. Mỗi đơn vị đo thể tích gâp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng A . đơn 1000 vị lớn hơn tiếp liền. Im3 = lOOOdm3 ; lcm3 = ——— dm3 1000 lđm3 = 1000cm3 ; ldm3 = —A—m3 1000 Giải bài tập toán 5 - Tập 2-35 1. a) Dọc các sô'do: 15m3; 205m3; HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 25 100 0,9 llm b) Viết các số do thể tích: Băy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trâm mét khôi; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khôi. Giải Mười lăm mét khôi. Hai trăm linh năm mét khôi. 15m3: 205m3: 25 100 m3: Hai mươi lăm phần trăm mét khôi. Không phẩy chín trăm mười một mét khối. 7200m3 400m3 1 8 0,911m3 Bảy nghìn hai trăm mét khối: Bốn trăm mét khôi: Một phần tám mét khôi: Không phẩy không năm mét khôi: 0,05m3 Viết các số do sau dưới dạng sô do có dơn vị là dề-xi-mét khối: lcm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3 Viết các số do sau dưới dạng số do có dơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 , ldm3; 1,969dm, 19,54m3 Giải lcm3 = —-—dm3 (hoăc 0,001dm3) 1000 ' 5,216m3 = 5216dm3 13,8m3 = 13800dm3 0,22m3 = 220dm3 ldm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1969cm3 1 3 Ạm3 = 250000cm3 19,54m3 = 19540000cm: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp dó có chiêu dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. ỈIỎi có thế xếp dược bao nhiêu hình lập phương ldm3 dề dầy cái hộp dó? 2dm Giải Ta xếp được hai lớp, mỗi lớp có 15 hình lập phương ldm3. Vậy có thể xếp được: X 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
Sách giải toán 5 Mét khối giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác: Bài 1 (trang 118 SGK Toán 5):a) đọc các số đo: 15m3; 205m3; m3; 0,911 m3b)Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối. Lời giải: a) 15m3: mười lăm mét khối 205m3: hai trăm linh năm mét khối m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối. b) 7200m3; 400m3; m3; 0,05 m3Bài 2 (trang 118 SGK Toán 5):a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi – mét khối: 1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3. b) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – xi – mét khối: 1dm3; 1,969dm3; m3; 19,54m3. Ghi chú: CTGT bỏ câu (a) của câu này. Lời giải: a) 1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3) 5,216cm3 = 5216dm3 13,8cm3 = 13800dm3 0,22cm3 = 220dm3 b) 1dm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1969cm3 m3 = 250000cm3 19,54m3 = 19540000cm3 Nói thêm: khi đổi số đo thể tích, cứ mỗi lần chuyển sang đơn vị liền sau ta dịch dấu phẩy sang phải 3 chữ số. ví dụ: 19,54 m3 = …cm3 (?) từ m3 đến cm3 ta phải chuyển sang đơn vị kết tiếp 2 lần: m3 → dm3 → cm3 vậy ta phải dịch dấu phảy sang phải: 3 x 2 = 6 (chữ số) 19,54 → 19540, → 19540000, Do đó: 19,54m3 = 19540000cm3. Bài 3 (trang 118 SGK Toán 5): Người ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?Lời giải: Ta có thể xếp được hai lớp, mỗi lớp gồm có: 5 x 3 = 15 (hình lập phương 1dm3) Suy ra có thể xếp được tất cả: 15 x 2 = 30 (hình lập phương 1dm3) Đáp số: 30 (hình lập phương 1dm3)
|