12 con giáp trung quốc đọc như thế nào

CÁCH ĐỌC 12 CON GIÁP TRONG TIẾNG TRUNG

  • Mười hai con giáp

Tý zǐ子 \=láoshǔ老鼠 (lão thử) = chuột.

Ngọ wǔ 午 \=mǎ馬 (mã马) = ngựa.

Sửu chǒu丑 \=níu 牛 (ngưu) = trâu.

Mùi wèi 未 \=yáng 羊 (dương) = dê.

Dần yín 寅 \=láohǔ老虎 (lão hổ) = cọp.

Thân shēn 申 \=hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ

Mão mǎo 卯 \=tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ, Việt Nam là con mèo

Dậu yǒu 酉 \=jī雞 (kê鸡) = gà.

Thìn chén 辰 \=lóng 龍 (long 龙)= rồng.

Tuất xū 戌 \=gǒu 狗 (cẩu) = chó.

Tỵ sì 巳 \=shé蛇 (xà) = rắn.

Hợi hài 亥 \=zhū猪 (trư) = heo.

● Mười thiên can tiāngān天干:

Giáp jiǎ 甲

Ất yǐ乙

Bính bǐng 丙

Đinh dīng 丁

Mậu wù戊

Kỷ jǐ己

Canh gēng 庚

Nhâm rén 壬

Tân xīn 辛

Quý guǐ癸

Hỏi người khác cầm tinh con gì :

你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?

我属蛇。Wǒ shǔ shé. Tôi cầm tinh con rắng.

Bạn cầm tinh con gì vậy? Có bao giờ bạn tự hỏi tên gọi 12 con giáp trong tiếng trung là gì chưa? Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề Tên gọi 12 con giáp để giải mã nhé!

12 con giáp trung quốc đọc như thế nào

\>>> Tên các con vật bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp

Tiếng Trung

Tiếng Việt

Tý- 子 /Zi/

Chuột- 鼠 /Shǔ/

Sửu-丑 /Chǒu/

Trâu- 牛 /Niú/

Dần- 寅 /Yín/

Hổ- 虎 /Hǔ/

Mão- 卯 /Mǎo/

Thỏ- 兔 /Tù/

Thìn- 辰 /Chén/

Rồng- 龙 /Lóng/

Tỵ- 巳 /Sì/

Rắn- 蛇 /Shé/

Ngọ- 午 /Wǔ/

Ngựa- 马 /Mǎ/

Mùi- 未 /Wèi/

Dê- 羊 /Yáng/

Thân- 申 /Shēn/

Khỉ- 猴 /Hóu/

Dậu- 酉 /Yǒu/

Gà- 鸡 /Jī/

Tuất- 戌 /Xū/

Chó- 狗 /Gǒu/

Hợi- 亥 /Hài/

Lợn- 猪 /Zhū/

Về Can, Can được gọi là Thiên Can hay Thập can được phối hợp với Âm dương Ngũ Hành. Mỗi can tương đương với số kết thúc của mỗi năm sinh. Cụ thể như sau:

Số

Can

Việt

Âm – Dương

Hành

0

Canh

Dương

Kim

1

Tân

Âm

Kim

2

Nhâm

Dương

Thủy

3

Quý

Âm

Thủy

4

Giáp

Dương

Mộc

5

Ất

Âm

Mộc

6

Bính

Dương

Hỏa

7

Đinh

Âm

Hỏa

8

Mậu

Dương

Thổ

9

Kỷ

Âm

Thổ

12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung

Mỗi cung hoàng đạo đều nói lên đặc điểm, tính cách khác nhau của mỗi người. Vậy nên, khi giới thiệu về bản thân mình bằng tiếng Trung, đừng quên giới thiệu về cung hoàng đạo của mình nhé.

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

摩 羯

Mó jié

Ma Kết

2

宝 瓶

Bǎo píng

Bảo Bình

3

双 鱼

Shuāng yú

Song Ngư

4

白 羊

Bái yáng

Bạch Dương

5

金 牛

Jìn niú

Kim Ngưu

6

双 子

Shuāng zǐ

Song Tử

7

巨 蟹

Jù xiè

Cự Giải

8

狮 子

Shī zǐ

Sư Tử

9

室 女

Shì nǚ

Xử Nữ

10

天 秤

Tiān chèng

Thiên Bình

11

天 蝎

Tiān xiē

Thiên Yết

12

人 马

Rén mǎ

Nhân mã

Bạn thuộc cung hoàng đạo nào, tớ thuộc cung Thiên Bình rất xinh đẹp đó, cách học từ vựng tiếng Trung này thật thú vị và hay đúng không nào. Hy vọng, bài viết là những chia sẻ nhỏ giúp bạn có thật nhiều động lực học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.