Xem ngày đẹp tháng 2 năm 2022

Dưới đây là danh sách ngày Hoàng đạo tháng 2 năm 2022, ngày tốt tháng 1/2022 dương lịch, mời các bạn tham khảo để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt thực hiện các công việc quan trọng như để biết ngày nào là ngày đẹp, ngày tốt.

Xem ngày đẹp tháng 2 năm 2022
Lịch tháng 2 năm 2022.

Ngày 2/2/2022 dương lịch tức ngày 2 tháng 1 năm 2022 âm lịch

  • Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h).
  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam, Tài Thần: Hướng Đông.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường.
  • Việc không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

Ngày 4/2/2022 dương lịch tức 4/1/2022 Âm lịch

  • Ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam, Tài Thần: Hướng Bắc.
  • Việc nên làm: Chôn cất, cắt áo.
  • Việc không nên làm: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Ngày 5/2/2022 (5/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Bắc, Tài Thần: Hướng Nam.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.

Ngày 8/2/2022 (8/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
  • Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
  • Hỷ thần: Hướng Nam, Tài Thần: Hướng Tây.
  • Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

Ngày 9/2/2022 (9/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Quý Tị, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam, Tài Thần: Hướng Tây Bắc.
  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.

Ngày 11/2/2022 (11/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc, Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
  • Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 14/2/2022 (14/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Nam, Tài Thần: Hướng Bắc.
  • Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 16/2/2022 (16/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc, Tài Thần: Hướng Tây Nam.
  • Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
  • Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Ngày17/2/2022 (17/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Nam, Tài Thần: Hướng Tây Nam.
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
  • Không nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày20/2/2022 (20/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
  • Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Đông Bắc, Tài Thần: Hướng Đông Nam.
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành.
  • Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.

Ngày 21/2/2022 (21/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc, Tài Thần: Hướng Đông Nam
  • Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.

Ngày 23/2/2022 (23/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
  • Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
  • Hỷ thần: Hướng Nam, Tài Thần: Hướng Đông.
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ.

Ngày 26/2/2022 (26/1/2022 Âm lịch)

  • Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần.
  • Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Hỷ thần: Hướng Tây Bắc, Tài Thần: Hướng Tây Nam.
  • Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 28/2/2022 (28/1/2022 Âm lịch)

  • Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần
  • Hỷ thần: Hướng Nam, Tài Thần: Hướng Tây
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài.
  • Không nên: Thẩm mỹ.

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn biết được ngày tốt, ngày đẹp trong tháng 2 năm 2022 để lên kế hoạch làm việc phù hợp.

  • Thứ 3: Ngày 1 Tháng 2 Năm 2022 (1/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Đại hàn

  • Thứ 4: Ngày 2 Tháng 2 Năm 2022 (2/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Đại hàn

  • Thứ 5: Ngày 3 Tháng 2 Năm 2022 (3/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Đại hàn

  • Thứ 6: Ngày 4 Tháng 2 Năm 2022 (4/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

    Ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 7: Ngày 5 Tháng 2 Năm 2022 (5/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • CN: Ngày 6 Tháng 2 Năm 2022 (6/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 2: Ngày 7 Tháng 2 Năm 2022 (7/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 3: Ngày 8 Tháng 2 Năm 2022 (8/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 4: Ngày 9 Tháng 2 Năm 2022 (9/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

    Ngày Quý Tị, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 5: Ngày 10 Tháng 2 Năm 2022 (10/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 6: Ngày 11 Tháng 2 Năm 2022 (11/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 7: Ngày 12 Tháng 2 Năm 2022 (12/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • CN: Ngày 13 Tháng 2 Năm 2022 (13/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 2: Ngày 14 Tháng 2 Năm 2022 (14/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

    Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 3: Ngày 15 Tháng 2 Năm 2022 (15/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 4: Ngày 16 Tháng 2 Năm 2022 (16/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)

    Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 5: Ngày 17 Tháng 2 Năm 2022 (17/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 6: Ngày 18 Tháng 2 Năm 2022 (18/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Lập xuân

  • Thứ 7: Ngày 19 Tháng 2 Năm 2022 (19/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • CN: Ngày 20 Tháng 2 Năm 2022 (20/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 2: Ngày 21 Tháng 2 Năm 2022 (21/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 3: Ngày 22 Tháng 2 Năm 2022 (22/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 4: Ngày 23 Tháng 2 Năm 2022 (23/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 5: Ngày 24 Tháng 2 Năm 2022 (24/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 6: Ngày 25 Tháng 2 Năm 2022 (25/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 7: Ngày 26 Tháng 2 Năm 2022 (26/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Canh Tuất, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • CN: Ngày 27 Tháng 2 Năm 2022 (27/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

  • Thứ 2: Ngày 28 Tháng 2 Năm 2022 (28/1/2022 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

    Ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

    Tiết khí: : Vũ Thủy

MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU