Xbrl là gì

Thông tin thêm

FREE DOWNLOAD

Mở hơn 300 định dạng tệp với File Viewer Plus.

Các chương trình mở tệp XBRL

Đã cập nhật 3 / 7 / 2014

Mục tiêu của chúng tôi là giúp bạn hiểu tệp có hậu tố * .xbrl là gì và cách mở tệp.

Loại tệp Tài liệu XBRL, mô tả định dạng tệp và các chương trình Windows được liệt kê trên trang này đã được nhóm TapTin nghiên cứu và xác minh riêng lẻ. Chúng tôi cố gắng cho độ chính xác 100% và chỉ xuất bản thông tin về các định dạng tệp mà chúng tôi đã kiểm tra và xác nhận.

Nếu bạn muốn đề xuất bất kỳ bổ sung hoặc cập nhật nào cho trang này, xin vui lòng cho chúng tôi biết.


XBRL có nghĩa là gì? XBRL là viết tắt của mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của XBRL được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài XBRL, mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của XBRL? XBRL có nghĩa là mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của XBRL trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của XBRL bằng tiếng Anh: mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Xbrl là gì

Ý nghĩa của XBRL bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, XBRL được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ. Trang này là tất cả về từ viết tắt của XBRL và ý nghĩa của nó là mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ. Xin lưu ý rằng mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ không phải là ý nghĩa duy chỉ của XBRL. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của XBRL, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của XBRL từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: eXtensible Business Reporting Language

Bên cạnh mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ, XBRL có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của XBRL, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của mở rộng kinh doanh báo cáo ngôn ngữ bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Extensible Business Reporting Language (XBRL) là Mở rộng kinh doanh Reporting Language (XBRL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mở rộng ngôn ngữ báo cáo kinh doanh (XBRL) là một ngôn ngữ lập trình mở và miễn phí cung cấp một nền tảng quốc tế để trao đổi giao dịch kinh doanh và chế biến data.Being định hướng thị trường, chức năng XBRL và các nguồn lực được thiết kế để phù hợp với việc phát triển thị trường và nhu cầu kinh doanh. Họ cũng cho phép xây dựng mô hình thông tin cho sự biểu hiện của tất cả các điều khoản hoặc ngữ nghĩa sử dụng cho báo cáo kinh doanh. XBRL là dựa trên XML và sử dụng công nghệ có liên quan, chẳng hạn như Schema và XML Namespaces, để làm rõ ý nghĩa ngữ nghĩa.

Thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL)

  • Extensible Business Reporting Language (XBRL) là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Extensible Business Reporting Language (XBRL) là Mở rộng kinh doanh Reporting Language (XBRL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Mở rộng ngôn ngữ báo cáo kinh doanh (XBRL) là một ngôn ngữ lập trình mở và miễn phí cung cấp một nền tảng quốc tế để trao đổi giao dịch kinh doanh và chế biến data.Being định hướng thị trường, chức năng XBRL và các nguồn lực được thiết kế để phù hợp với việc phát triển thị trường và nhu cầu kinh doanh. Họ cũng cho phép xây dựng mô hình thông tin cho sự biểu hiện của tất cả các điều khoản hoặc ngữ nghĩa sử dụng cho báo cáo kinh doanh. XBRL là dựa trên XML và sử dụng công nghệ có liên quan, chẳng hạn như Schema và XML Namespaces, để làm rõ ý nghĩa ngữ nghĩa.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL) theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL). Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

File XBRL là gì? Cách mở file .XBRL? Những phần mềm mở file .XBRL và sửa file lỗi. Convert XML XBRL file sang định dạng khác.

.XBRL File Extension

   
File name XBRL File
File Type XBRL Document
Nhà phát triển XBRL International
Phân loại Data Files
Định dạng XML
Độ phổ biến 3.5 ★ (12 Bình chọn)

File .XBRL là file gì?

XBRL là Data Files - XBRL Document, dưới định dạng XML được phát triển bởi XBRL International.

Tài liệu viết bằng eXtensible Business Reporting Language (XBRL), một ngôn ngữ dựa trên XML; chứa kinh doanh và tài chính dữ liệu, chẳng hạn như bảng cân đối, sổ cái, và báo cáo tài chính; sử dụng để giao tiếp và trao đổi báo cáo kết quả kinh doanh; thường được sử dụng phần mở rộng .xml nhưng đôi khi xuất hiện với phần mở rộng XBRL.

What is a XBRL file?

Document written in eXtensible Business Reporting Language (XBRL), an XML-based language; contains business and financial data, such as balance sheets, ledgers, and financial statements; used for communicating and exchanging business performance reports; commonly uses the .XML extension but occasionally appears with the XBRL extension.

Cách mở .XBRL file

Để mở file .XBRL click đúp (double click) vào tập tin. Hoặc phải chuột (right click) vào tập tin và chọn Mở (Open) Một số file mở rộng cần cài phần mềm chuyên dụng để mở. Trong một số trường hợp file .XBRL bị lỗi cần phải sửa (fix) mới có thể mở được. Dùng các phần mềm/hoặc công cụ dưới đây để mở và sửa file lỗi.

Phần mềm mở file .XBRL

Dưới đây là danh sách các phần mềm có thể mở, chuyển đổi hoặc sửa file file .XBRL do người dùng đóng góp.

  • Rivet Software Dragon View XBRL Viewer
  • Microsoft Office
  • Microsoft Office
  • XMLSpy
  • XBRL Report Viewer

Chuyển đổi file .XBRL

File .XBRL có thể được chuyển đổi sang định dạng khác để phù hợp với mục đích sử dụng. Thông thường các phần mềm có thể mở file có thể chuyển đổi được định dạng khác.

Extensible Business Reporting Language (XBRL)Mở rộng kinh doanh Reporting Language (XBRL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Extensible Business Reporting Language (XBRL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mở rộng ngôn ngữ báo cáo kinh doanh (XBRL) là một ngôn ngữ lập trình mở và miễn phí cung cấp một nền tảng quốc tế để trao đổi giao dịch kinh doanh và chế biến data.Being định hướng thị trường, chức năng XBRL và các nguồn lực được thiết kế để phù hợp với việc phát triển thị trường và nhu cầu kinh doanh. Họ cũng cho phép xây dựng mô hình thông tin cho sự biểu hiện của tất cả các điều khoản hoặc ngữ nghĩa sử dụng cho báo cáo kinh doanh. XBRL là dựa trên XML và sử dụng công nghệ có liên quan, chẳng hạn như Schema và XML Namespaces, để làm rõ ý nghĩa ngữ nghĩa.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Extensible Business Reporting Language (XBRL)? - Definition

Extensible business reporting language (XBRL) is an open and free programming language providing an international platform for exchanging business transactions and processing data.Being market-driven, XBRL functions and resources are designed to suit developing market and business needs. They also allow information modeling for the expression of all terms or semantics used for business reporting. XBRL is XML-based and uses related technology, such as XML Schema and Namespaces, to clarify semantic meanings.

Understanding the Extensible Business Reporting Language (XBRL)

Thuật ngữ liên quan

  • Metadata
  • Modeling Language
  • AppleScript
  • Two-Dimensional Barcode (2-D Barcode)
  • Standard Generalized Markup Language (SGML)
  • Discoverability
  • Digital Mars D
  • Click-To-Callback
  • Android SDK
  • Intentional Programming

Source: Extensible Business Reporting Language (XBRL) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm