Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈrɛk]
Danh từSửa đổi
wreck /ˈrɛk/
- Sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ.
the storm caused many wrecks — cơn bão đã gây nhiều tàn phá
to go to wreck — sụp đổ, đổ nát
the wreck of his hopes — sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó
- Vật đổ nát; gạch vụn.
to search the corpses among the wrecks — tìm xác chết trong đống gạch vụn
- (Hàng hải) Xác tàu chìm; tàu chìm.
- Vật trôi giạt.
shores are strewn with wrecks — bờ biển đầy những vật trôi giạt
- Người suy nhược, người tàn phế.
he is the wreck of his former self — nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa
Ngoại động từSửa đổi
wreck ngoại động từ /ˈrɛk/
- Làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
to wreck someone's hope — làm sụp đổ hy vọng của ai
to wreck a plan — làm thất bại một kế hoạch
- (Hàng hải) Làm đắm (tàu).
- Lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà).
Chia động từSửa đổi
wreck
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to wreck
|
---|
Phân từ hiện tại
|
wrecking
|
---|
Phân từ quá khứ
|
wrecked
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
wreck
|
wreck hoặc wreckest¹
|
wrecks hoặc wrecketh¹
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
---|
Quá khứ
|
wrecked
|
wrecked hoặc wreckedst¹
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
---|
Tương lai
|
will/shall²wreck
|
will/shallwreck hoặc wilt/shalt¹wreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
wreck
|
wreck hoặc wreckest¹
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
---|
Quá khứ
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
---|
Tương lai
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
wreck
|
—
|
let’s wreck
|
wreck
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
wreck nội động từ /ˈrɛk/
- Bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng... ).
- Đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu).
- Bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô).
Chia động từSửa đổi
wreck
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to wreck
|
---|
Phân từ hiện tại
|
wrecking
|
---|
Phân từ quá khứ
|
wrecked
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
wreck
|
wreck hoặc wreckest¹
|
wrecks hoặc wrecketh¹
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
---|
Quá khứ
|
wrecked
|
wrecked hoặc wreckedst¹
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
---|
Tương lai
|
will/shall²wreck
|
will/shallwreck hoặc wilt/shalt¹wreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
will/shallwreck
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
wreck
|
wreck hoặc wreckest¹
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
wreck
|
---|
Quá khứ
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
wrecked
|
---|
Tương lai
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
weretowreck hoặc shouldwreck
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
—
|
you/thou¹
|
—
|
we
|
you/ye¹
|
—
|
---|
Hiện tại
|
—
|
wreck
|
—
|
let’s wreck
|
wreck
|
—
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Nghĩa của từ wreck
trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@wreck /rek/ * danh từ - sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ =the storm caused many wrecks+ cơn bão đã gây nhiều tàn phá =to go to wreck+ sụp đổ, đổ nát =the wreck of his hopes+ sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó - vật đổ nát; gạch vụn =to search the corpses among the wrecks+ tìm xác chết trong đống gạch vụn - (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm - vật trôi giạt =shores are strewn with wrecks+ bờ biển đầy những vật trôi giạt - người suy nhược, người tàn phế =he is the wreck of his former self+ nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa * ngoại động từ - làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wreck someone's hope+ làm sụp đổ hy vọng của ai =to wreck a plan+ làm thất bại một kế hoạch - (hàng hải) làm đắm (tàu) - lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà) * nội động từ - bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...) - đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu) - bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô) @Chuyên ngành kinh tế -chìm tàu -đồ trôi dạt -đồ trôi giạt -hàng hóa của tàu chìm -hàng hóa được cứu hộ -mảnh vụn một con tàu hay máy bay bị tàn -sự đắm tàu @Chuyên ngành kỹ thuật -dỡ -hớt bọt -sự cố -sự hư hỏng -tai nạn @Lĩnh vực: xây dựng -hớt váng @Lĩnh vực: giao thông & vận tải -tàu thủy hỏng -trật bánh nghiêm trọng -xác tàu
|