Wreck là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɛk/

Hoa Kỳ[ˈrɛk]

Danh từSửa đổi

wreck /ˈrɛk/

  1. Sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ. the storm caused many wrecks — cơn bão đã gây nhiều tàn phá to go to wreck — sụp đổ, đổ nát the wreck of his hopes — sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó
  2. Vật đổ nát; gạch vụn. to search the corpses among the wrecks — tìm xác chết trong đống gạch vụn
  3. (Hàng hải) Xác tàu chìm; tàu chìm.
  4. Vật trôi giạt. shores are strewn with wrecks — bờ biển đầy những vật trôi giạt
  5. Người suy nhược, người tàn phế. he is the wreck of his former self — nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa

Ngoại động từSửa đổi

wreck ngoại động từ /ˈrɛk/

  1. Làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to wreck someone's hope — làm sụp đổ hy vọng của ai to wreck a plan — làm thất bại một kế hoạch
  2. (Hàng hải) Làm đắm (tàu).
  3. Lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to wreck
Phân từ hiện tại wrecking
Phân từ quá khứ wrecked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wreck wreck hoặc wreckest¹ wrecks hoặc wrecketh¹ wreck wreck wreck
Quá khứ wrecked wrecked hoặc wreckedst¹ wrecked wrecked wrecked wrecked
Tương lai will/shall²wreck will/shallwreck hoặc wilt/shalt¹wreck will/shallwreck will/shallwreck will/shallwreck will/shallwreck
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wreck wreck hoặc wreckest¹ wreck wreck wreck wreck
Quá khứ wrecked wrecked wrecked wrecked wrecked wrecked
Tương lai weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại wreck let’s wreck wreck

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

wreck nội động từ /ˈrɛk/

  1. Bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng... ).
  2. Đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu).
  3. Bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to wreck
Phân từ hiện tại wrecking
Phân từ quá khứ wrecked
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wreck wreck hoặc wreckest¹ wrecks hoặc wrecketh¹ wreck wreck wreck
Quá khứ wrecked wrecked hoặc wreckedst¹ wrecked wrecked wrecked wrecked
Tương lai will/shall²wreck will/shallwreck hoặc wilt/shalt¹wreck will/shallwreck will/shallwreck will/shallwreck will/shallwreck
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wreck wreck hoặc wreckest¹ wreck wreck wreck wreck
Quá khứ wrecked wrecked wrecked wrecked wrecked wrecked
Tương lai weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck weretowreck hoặc shouldwreck
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại wreck let’s wreck wreck

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Nghĩa của từ wreck

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt

@wreck /rek/
* danh từ
- sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ
=the storm caused many wrecks+ cơn bão đã gây nhiều tàn phá
=to go to wreck+ sụp đổ, đổ nát
=the wreck of his hopes+ sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó
- vật đổ nát; gạch vụn
=to search the corpses among the wrecks+ tìm xác chết trong đống gạch vụn
- (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm
- vật trôi giạt
=shores are strewn with wrecks+ bờ biển đầy những vật trôi giạt
- người suy nhược, người tàn phế
=he is the wreck of his former self+ nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa
* ngoại động từ
- làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to wreck someone's hope+ làm sụp đổ hy vọng của ai
=to wreck a plan+ làm thất bại một kế hoạch
- (hàng hải) làm đắm (tàu)
- lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà)
* nội động từ
- bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...)
- đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu)
- bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô)
@Chuyên ngành kinh tế
-chìm tàu
-đồ trôi dạt
-đồ trôi giạt
-hàng hóa của tàu chìm
-hàng hóa được cứu hộ
-mảnh vụn một con tàu hay máy bay bị tàn
-sự đắm tàu
@Chuyên ngành kỹ thuật
-dỡ
-hớt bọt
-sự cố
-sự hư hỏng
-tai nạn
@Lĩnh vực: xây dựng
-hớt váng
@Lĩnh vực: giao thông & vận tải
-tàu thủy hỏng
-trật bánh nghiêm trọng
-xác tàu