Vũ thị phượng bài tập tiếng anh 7

Trụ sở chính: Tòa nhà Viettel, Số 285, đường Cách Mạng Tháng 8, phường 12, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Tiki nhận đặt hàng trực tuyến và giao hàng tận nơi, chưa hỗ trợ mua và nhận hàng trực tiếp tại văn phòng hoặc trung tâm xử lý đơn hàng

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0309532909 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 06/01/2010 và sửa đổi lần thứ 23 ngày 14/02/2022

Sau đây IDT gửi tới bạn cuốn sách Bài tập tiếng anh 7 – Vũ Thị Phượng. Đây là cuốn sách rất hữu ích trong quá trình học tập và rèn luyện môn tiếng anh. Bạn có thể tìm thấy link tải sách ở phía cuối bài ( phần chữ màu vàng ).

Cuốn sách “Bài tập tiếng anh 7” (Có đáp án) của tác giả Vũ Thị Phượng biên soạn theo chương trình mới nhất của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 7 nắm vựng các kiến thức, cũng như phương pháp làm bài tập tiếng anh.

Cuốn sách phát huy một cách hiệu quả các kỹ năng về Nghe – Nói – Đọc – Viết cho các em thông qua các chủ điểm bài học theo cấu trúc dưới đây:

  1. GRAMMAR – NGỮ PHÁP
  1. VOCABULARY – TỪ VỰNG
  1. EXERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH
  • PART 1. PHONETICS
  • PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
  • PART 3. READING
  • PART 4. WRITING

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY.

OR

CLICK LINK DOWNLOAD FILE WORD DÀNH CHO GV

Sách Bài tập tiếng anh 7 – Vũ Thị Phượng được IDT tổng hợp tự do từ các nguồn trên mạng nhằm mục đích chia sẻ tới cộng đồng là chính, hoàn toàn không có vấn đề thương mại. Vì vậy nếu có bất cứ điều gì liên quan tới vấn đề bản quyền vui lòng liên hệ tới email: [email protected]. Chúng tôi sẽ gỡ tài liệu này khi bạn yêu cầu. Thanks!

Hãy thông báo cho chúng tôi nếu link tải tài liệu: Bài tập tiếng anh 7 – Vũ Thị Phượng bị lỗi

About The Author

Minh Khoa

Học tiếng anh cùng IDT, hướng tới mục tiêu trở thành công dân toàn cầu và phổ cập tiếng anh toàn Việt Nam.

Hiện nay, tiếng Anh chính là ngôn ngữ toàn cầu, nó không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là một bộ môn thiết yếu trong chương trình Giáo dục bắt buộc ở các cấp học ở nước ta. Để học giỏi tiếng Anh, các em cần phải biết cân bằng giữa học lý thuyết và thực hành.

Sách bài tập tiếng Anh 7 Vũ Thị Phượng được biên sạn dựa theo chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 7 tự mình củng cố, thực hành và vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài tập để đạt được kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra lẫn các bài thi học kỳ.

Giới thiệu sách bài tập tiếng Anh 7 Vũ Thị Phượng

Sách bài tập tiếng Anh 7 Vũ Thị Phượng được biên soạn theo nội dung trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sách giúp các em học sinh lớp 7 tự mình luyện tập, áp dụng các kiến thức đã được học vào làm bài thực hành, vừa nâng cao kiến thức vừa đạt kết quả học tập cao trong các bài kiểm tra.

Bài tập tiếng Anh 7 được biên soạn bởi tác giả Vũ Thị Phượng, tài liệu dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam gồm 12 bài học với các nội dung: myhobbies, health, community service, music and art, vietnamese food and drink, the first university in viet nam, traffic, films, festival aroundthe world, sources of energy, travelling in the future, an overcrowded world. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để tìm hiểu kỹ hơn các bài học.

Chủ đề:

  • Bài tập tiếng Anh 7
  • Bài tập tiếng Anh lớp 7
  • Mô hình trường học mới tại Việt Nam
  • Luyện tập tiếng Anh 7
  • Bài tập tiếng Anh 7

Vũ thị phượng bài tập tiếng anh 7

Nội dung Text: Tiếng Anh 7 dựa theo mô hình trường học mới tại Việt Nam - Bài tập

  1. [email protected] Vũ Thị Phượng
  2. [email protected] VŨ THỊ PHƯỢNG BÀI TẬP TIẾNG ANH 7 DỰA THEO MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI TẠI VIỆT NAM (VNEN) Biên soạn theo sách giáo khoa dựa trên chương trình cải cách giáo dục mới Tài liệu tham khảo dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh Phụ lục có đáp án dành cho các em học sinh NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN Vũ Thị Phượng
  3. [email protected] LỜI NÓI ĐẦU Tiếng Anh ­ ngôn ngữ toàn cầu không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn là một bộ môn thiết yếu trong chương trình giáo dục các cấp ở nước ta hiện nay. Để học tốt tiếng Anh, các em cần có sự kết hợp cân đối giữa lý thuyết và thực hành. Cuốn sách"Bài tập tiếng Anh 7" được biên soạn dựa theo chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm giúp các em học sinh lớp 7 có thể củng cố, thực hành và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt nhất trong các bài kiểm tra cũng như các bài thi. Bài tập tiếng Anh 7 được chia thành các đơn vị bài học bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể mỗi đơn vị bài học gồm: GRAMMAR ­ NGỮ PHÁP VOCABULARY ­ TỪ VỰNG EXERCISES ­ BÀI TẬP THỰC HÀNH + PART 1. PHONETICS + PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR + PART 3. READING + PART 4. WRITING Hy vọng cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành thân thiết và hữu ích trên chặng đưòng chinh phục bộ môn tiếng Anh của các em. Chúc các em học thật tốt và đạt nhiều điểm cao trong bộ môn này. Trân trọng! Tác giả Vũ Thị Phượng
  4. [email protected] Mời bạn vào trực tuyến tại: khangvietbook.com.vn để có thể cập nhật và mua online một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất các tựa sách của Công ty Khang Việt phát hành. Số điện thoại: (08) 39103821 – 0903906848 Vũ Thị Phượng
  5. [email protected] UNIT 1: MY HOBBIES A. GRAMMAR ­ NGỮ PHÁP I. THE PRESENT SIMPLE ­ Thì hiện tại đơn 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1 Câu khẳng định S + is/ am/ are + ... ­ Trong đó: S (subject) = Chủ ngữ CHÚ Ý: ­ Khi S = I + am ­ Khi S = He/ She/ It + is ­ Khi S = We/ You/ They + are Ví dụ:  I am a student. (Tôi là sinh viên.) Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ "to be" chia khác nhau. 1.2 Câu phủ định S + is/ am/ are + not + ... CHÚ Ý: ­ am not: không có dạng viết tắt ­ is not = isn't ­ are not = aren't Ví dụ:  He isn’t my little brother.(Cậu ấy không phải là em trai của tôi.) 1.3 Câu nghi vấn Am/ Is/ Are + S+ ...? Trả lời: Yes, I + am. ­ Yes, he/ she/ it + is. ­ Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. ­ No, he/ she/ it + isn't ­ No, we/ you/ they + aren't. Ví dụ:  Are you Jananese? (Bạn là người Nhật đúng không vậy?) ­ No, I am not. I'm Vietnamese. (Không. Tôi là người Việt Nam.) 2. Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường 2.1 Câu khẳng định S + V(s/es) Trong đó: ­ S (subject) = Chủ ngữ ­ V (verb) = Động từ CHÚ Ý: ­ S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì động từ ở dạng nguyên thể ­ S = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm "S" hoặc ES" Vũ Thị Phượng
  6. [email protected] Ví dụ:  We go to school by bus everyday. (Chúng tôi đến trường bằng xe buýt hàng ngày.) Trong câu này, chủ ngữ là "She" nên động từ chính "go" phải thêm "es". 2.2 Câu phủ định S + don't/ doesn't + V(nguyên thể) Lưu ý: don't ­ do not doesn't ­ does not CHÚ Ý: ­ S = I, We, You, They, danh từ số nhiều ­ Ta mượn trợ động từ "do" + not ­ S = He, She, It, danh từ số ít ­ Ta mượn trợ động từ "does"+ not ­ Động từ (V) theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ không chia. Ví dụ:  I don't usually go swimming. (Tôi không thường xuyên đi bơi.)  She doesn't like football. (Cô ấy không thích bóng đá.) 2.3 Câu nghi vấn Do/ Does + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, I/we/you/they + do./ Yes, he/she/it + does. No, I/we/you/they + don't/ No, he/she/it + doesn't. CHÚ Ý: ­ S = I, We, You, They, danh từ số nhiều ­ Ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ ­ S = He, She, It, danh từ số ít ­ Ta mượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ ­ Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN THỂ. Ví dụ:  Do you stay with your family? (Bạn có ở cùng với gia đình không?)  Yes, I do./ No, I don't. (Có, tớ ở cùng với gia đình./ Không, tớ không ở cùng.) Trong câu này, chủ ngữ là "you" nên ta mượn trợ động từ "Do" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "stay" ở dạng nguyên thể.  Does your mother like cooking? (Mẹ của bạn có thích nấu ăn không?)  Yes, she does./ No, she doesn't. (Có, bà ấy thích nấu ăn./ Không, bà ấy không thích.) Trong câu này, chủ ngữ là "your mother" (tương ứng với ngôi "she") nên tamượn trợ động từ "Does" đứng trước chủ ngữ, động từ chính "like" ở dạng nguyên thể. 3. Cách sử dụng thì hiện tại đơn  Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. Ví dụ:  They drive to the office every day. (Hàng ngày họ lái xe đi làm.)  She doesn’t come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.) Vũ Thị Phượng
  7. [email protected]  Diễn tể một sự thật hiển nhiên, một chân lý Ví dụ:  The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở đằng Đông, và lặn ở đằng Tây.) Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả. Chủ ngữ là "the sun" (số ít, tương ứng với "ít") nên động từ "rise" và "set" ta phải thêm "s".  Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy... Ví dụ:  Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)  The flight starts at 7 am tomorrow. (Chuyến bay sẽ bắt đầu vào lúc 7h sáng ngày mai.)  Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. Ví dụ:  I think he is a good boy. (Tôi nghĩ cậu ấy là một chàng trai tốt.)  She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt.) 4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: ­ always: luôn luôn ­ usually: thường thường ­ normally: thường thường ­ often: thường xuyên ­ frequently: thường xuyên ­ sometimes: thỉnh thoảng ­ rarely: hiếm khi ­ seldom: hiếm khi ­ every day/ week/ month/ year: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm ­ once: một lần (once a month: một tháng 1 lần) ­ twice: hai lần (twice a week: hai lần 1 tuần) ­ three times: ba lần (three times a day: 3 lần 1 ngày) ­ never: không bao giờ ­ first..., then...: trước tiên ..., sau đó ... (khi yêu cầu mô phỏng, đưa ra chỉ dẫn cụ thể để thực hiện một việc nào đó Chú ý: từ “ba lần” trở lên sử dụng:số đếm + times Ví dụ:  She sees grandparents four times a month. (Cô ấy đến thăm ông bà 1 tháng 4 lần.) Vị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu: ­ Các trạng từ: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom...­ đứng trước động từthường, đứng sau động từ "to be" và trợ động từ. Vũ Thị Phượng
  8. [email protected] Ví dụ:  He is usually at home in the evening. (Anh ấy thường ở nhà vào buổi tối.)  I don't often go out with my friends. (Tôi không thường xuyên ra ngoài với bạn bè.) 5. Quy tắc thêm "s" hoặc "es" sau động từ Thông thường ta thêm "s" vào sau các động từ. Ví dụ: work ­ works read ­ reads like ­ likes dance ­ dances Những động từ tận cùng bằng: ­s; ­sh; ­ch; ­z; ­x; ­o ta thêm "es". Ví dụ: miss ­ misses watch ­ watches wash ­ washes buzz ­ buzzes Những động từ tận cùng là "y": + Nếu trước "y" là một nguyên âm (a, e, i, o, u) ­ ta giữ nguyên "y" + "s" Ví dụ: play ­ plays; buy ­ buys; pay ­ pays + Nếu trước "y" là một phụ âm ­ ta đổi "y" thành "i" + "es" Ví dụ: fly ­ flies; cry ­ cries; fry ­ fries Trường hợp đặc biệt: Ta có: have ­ has Động từ "have" khi đi với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít sẽ không thêm "s" mà biến đổi thành "has". Ví dụ:  She has three cats. (Cô ấy có 3 con mèo.) II. THE FUTURE SIMPLE TENSE (THI TƯƠNG LAI ĐƠN) 1. Cấu trúc 1.1 Câu khẳng định S + will + V (nguyên thể) Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will: trợ động từ V (nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể CHÚ Ý I will = I'll; They will = They'll; It will = It'll He will=He'll; We will = We'll She will = She'll; You will =You'll Ví dụ:  My mother will help me care for my babies tomorrow. (Ngày mai mẹ tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp tôi.)  She will bring you a cup of tea soon. (Côấysẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) 1.2 Câu phủ định Vũ Thị Phượng
  9. [email protected] S + will not + V(nguyên thể) Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau "will". CHÚ Ý: will not = won't Ví dụ:  I won't tell him the truth. (Tôi sẽ không nói với anh ấy sự thật.)  We won't finish our report in 2 days. (Chúng tôi sẽ không thể hoàn thành bài báo cáo trong vòng 2 ngày.) 1.3 Câu nghi vấn Will + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, S+will./ No, S + won't. Câu hỏi trong thì tương lai đơn: ta chỉ cần đảo "will" lên trước chủ ngữ. Ví dụ:  Will they come here tomorrow? (Họ sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, they will./ No, they won't.(Đúng, họ sẽ đến. / Không, họ không đến.)  Will you take me to the zoo this weekend?(Mẹ sẽ cho con đến vườn bách thú chơi vào cuối tuần này chứ mẹ?) Yes, I will./ No, I won't.(Ừ, được./ Không được.) 2. Cách sử dụng của thì tương lai đơn  Nói về một hành động hay một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Ví dụ:  She'll be twenty on Sunday. (Cô ấy sẽ tròn 20 tuổi vào Chủ Nhật tới.)  Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ:  What would you like to drink? I'll have a mineral water. (Anh muốn uống gì? Tôi sẽ uống nước suối.)  Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ví dụ:  She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)  Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị. Ví dụ:  I promise I will return school on time. (Tôi hứa tôi sẽ trở về trường đúng giờ.)  Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một tách cà phê được không?)  Sử dụng trong điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ví dụ:  If it stops raining soon, we will go to the cinema. (N ếu tr ời t ạnh m ưa s ớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.) Vũ Thị Phượng
  10. [email protected] 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như:  In + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)  Tomorrow: ngày mai  Next day: ngày hôm tới  Next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới  The day after tomorrow: ngày kia  Soon: chẳng bao lâu nữa  Someday: một ngày nào đó Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:  think/believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là  perhaps: có lẽ  probably: có lẽ III.VERB FOLLOWED BY GERUND (ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI V­ING) Cấu trúc:S + like/ love/ enjoy/ hate +V­ing Ví dụ:  I like swimming. (Tôi thích bơi lội.)  She hates washing clothes. (Cô ấy ghét giặt quần áo.)  My father doesn't like mountain ­ climbing. (Bố tôi không thích leo núi.) Ngoài ra, sau những động từ chỉ sở thích này chúng ta cũng có thể dùng to – infinitive mà nghĩa của câu không hề thay đổi. Ví dụ:  My sister loves to make model. (Chị gái tôi thích công việc làm người mẫu.) B. VOCABULARY ­ TỪ VỰNG Vũ Thị Phượng
  11. [email protected] Từ mới Phiên âm Nghĩa gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ thể dục gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn camping /ˈkæmpɪŋ/ cắm trại take photos /teɪk ˈfoʊtoʊ/ chụp ảnh basketball /ˈbæskɪtbɔːl/ bóng rổ cycle /ˈsaɪkl/ đạp xe skating /ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ bóng bàn bird ­ watching /ˈbɜːrdwɑːtʃɪŋ/ ngắm chim aerobics /eˈroʊbɪks/ thể dục nhịp điệu chess /tʃes/ cờ vua swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi walk /wɔːk/ đi bộ talk /tɔːk/ nói chuyện go /ɡoʊ/ đi paint /peɪnt/ vẽ collect /kəˈlekt/ sưu tập dance /dæns/ nhảy, múa ride /raɪd/ đạp xe watch /wɑːtʃ/ xem listen /ˈlɪsn/ nghe play /pleɪ/ chơi eat /iːt/ ăn to hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frendz/ ra ngoài với bạn to chat with friends /tʃæt wɪð frendz/ nói chuyện với bạn to do sports /də spɔːt / chơi thể thao to play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtər ɡeɪmz/ chơi game to walk the dog /wɔːk ðə dɒɡ/ dắt chó đi dạo to play the guitar /pleɪ ðə ɡɪˈtɑː(r)/ chơi ghi­ta C. to play the violin /pleɪ ð EXERCISES ­ BÀI TẬP TH ə ˌvaɪəˈlɪn / ỰC HÀNH chơi violin PART1. PHONETICS 1. Put the words with the underlined part in the box into two groups. again first family bird her learn American world student never assistant birthday teacher heard camera dependent after girl neighbour person Vũ Thị Phượng
  12. [email protected] /ə/ /ɜː/ 2. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. future B. return C. picture D. culture 2. A. hobby B. collect C. doll D. over 3. A. collect B. concern C. combine D. convey 4. A. piano B. fish C. like D. badminton 5. A. arrange B. game C. make D. skate PART 2: VOCABULARY & GRAMMAR 1. Match the nouns from the box with the correct verb. stamps coins camping board games research chess cartoons jogging violent boating gymnastics football shopping judo flute buttons dolls Aerobics bowling fishing 1. Go:...................................................................................................................................... 2. Do:...................................................................................................................................... 3. Collect:............................................................................................................................... 4. Play:................................................................................................................................... 2. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 4. A. mountain­ climbing A. walking B. skating B. swimming C. horse­ riding C. taking photos D. dancing D. bowling 2. 5. A. gardening A. playing the guitar B. singing B. making models Vũ Thị Phượng
  13. [email protected] C. arranging flowers C. collecting coins D. bird­watching D. cycling 3. 6. A. carving wood A. talking B. painting B. doing experiment C. eating C. listening to the radio D. taking D. watching a movie 3. Find one odd word A, B, C or D. 1. A. watching TV B. playing games C. collecting D. cartoon 2. A. paint B. listen C. take D. flower 3. A. cycling B. music C. skating D. climbing 4. A. pottery B. photo C. love D. wood 5. A. gymnastics B. camping C. fishing D. horse­riding 4. Puts the verbs in brackets in the correct verb form. 1. I (think) that mountain­climbing is very dangerous. 2. My father (like) collecting stamps so much. 3. She (take) a lot of photos when she (go) on holidays. 4. I like drawing very much. My hobby is (paint) . 5. My mother says when she (retire) , she (go) back to her village to do the gardening. 6. your sister (like) (make) model in her free time? 7. My brother (promise) that he (give) me a nice doll on my birthday. 8. Duong says he loves horse­riding but he (not/ continue) this hobby from next year. 9. My aunt (play) the guitar once a week. 10. Don't worry. I (dance) with you next Sunday. 5. Fill each blank with a word/ phrase in the box. go chess camping cooking music gymnastics books dolls bottles fishing 1. I like . I usually play against my brother. I also play against other people on the Internet 2. My younger sister likes collecting . Now she has more than 50. 3. I'm interested in . My idol is My Tam. 4. My girl friend likes doing , so she has a nice body. 5. I never skiing. 6. My father like reading . His favorite writer is Van Cao. 7. My hobby is with my friends when I have some days off. Vũ Thị Phượng
  14. [email protected] 8. My family usually goes on weekends. 9. He likes collecting , especially glasses. 10. My mother likes . She can cook lots of delicious dishes. PART 3: READING 1. Fill in the blank with a word/ phrase in the box. gardening feel planting seeing blooming myself exercise rejuvenate healthy watering My favourite hobby is (1) and I like so much (2) new plants and (3) them in daily morning. I enjoy seeing flowers (4) and plants (5) . I really (6) sense of great achievements and realize the fact of life. It helps me keep (7) fit, (8) , strong and (9) . Watering plants and gardening on daily basis is a best (10) for me which positively moulds my mind and body. 2. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following passage. My favourite hobby is coin (1) . It is also one of the oldest (2) of the world and is also called 'hobby of the Kings', as in the old times, it was only done by kings and elite class of the society. It started for me some years back when my father used to come back (3) his foreign tours and give me coins of (4) countries. I started collecting them in my money box and after that I always used to wait for my new coins as much I used to wait for my father. Since then, it has become my favourite hobby. This hobby has given me information about different countries of the world. I feel extreme pleasure in (5) my collection to (6) . It has also taught me this lesson that A LIFE (7) A HOBBY IS JUST (8) FOOD WITHOUT SALT. 1. A. collecting B. collection C. collected D. collectors 2. A. hobby B. hobbies C. game D. games 3. A. after B. in C. from D. of 4. A. other B. different C. unlike D. diverse 5. A. showing B. show C. shown D. to show 6. A. other B. another C. others D. person 7. A. with B. about C. without D. of 8. A. as B. like C. if D. likes 3. Read the article and then decide whether the statements are true (T) or (F). After school Kien usually goes swimming. He goes to the swimming pool five times a week. His swimming pool is very good. The pool is 25 metres long and has six lanes. More than a thousand children have swimming lessons there every month. His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict. She Lessons last 45 minutes, but he usually trains for an hour and a half. During the lesson he swims about two kilometers. His favourite swimming styles are crawl an backstroke. He practices a lot to improve his swimming skills. He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize. Vũ Thị Phượng
  15. [email protected] Swimming is his favourite sport. Swimming is interesting and pleasant, and it helps him to keep fit. True or False? Kien goes to home after school. He practices swimming five times a month. His swimming instructor is so hard. He swims about five kilometers during the lesson. The best friend won first prize in the swimming competition. PART 4: WRITING 1. Make up sentences using the words and phrases given. 1. when/ I/ ten/ begin/ play football. ................................................................................................................................................ 2. in/ future/ my father/ go abroad. ................................................................................................................................................ 3. read/ books/ free time/ is/ favourite/ hobby. ................................................................................................................................................ 4. I/ think/ skate/ more/ interesting/ mountain ­ climbing. ................................................................................................................................................ 5. I /not/ know/ why/ my mother/ cook. ................................................................................................................................................ 6. He/ collect/ books/ whenever/ have/ money. ................................................................................................................................................ 7. How many/ paintings/ she/ paint? ................................................................................................................................................ 8. I/love/ flowers/ so/ I/ plant/ around/ house. ................................................................................................................................................ Vũ Thị Phượng
  16. UNIT 2: HEALTH A. GRAMMAR ­ NGỮ PHÁP I. IMPERATIVES WITH MORE AND LESS (Câu mệnh lệnh với more và less) 1. Cấu trúc:VERB + MORE/LESS + NOUN 2. Cách sử dụng Câu mệnh lệnh dùng để hướng dẫn, ra lệnh, yêu cầu hoặc gợi ý. Ví dụ:  Watch less TV! (Xem ti vi ít thôi)  Do more exercises! (Làm nhiều bài tập hơn nữa)  Spend less time playing computer games. (Chơi trò chơi máy tính ít thôi.) II. COMPOUND SENTENCE (Câu ghép) Câu ghép là câu có hai hay nhiều mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng liên từ. Cách thành lập câu ghép: 1. Dấu chấm phẩy (semicolons) Dấu chấm phẩy (;) được dùng nối hai mệnh đề độc lập để tạo thành câu ghép Nếu không dùng từ nối như cách 1 thì cần dùng dấu "chấm phấy", không được dùng dấu phẩy Ví dụ:  The bus was very crowded; I had to stand all the way. (Xe buýt đông quá nên tôi phải đứng cả dọc đường.) 2. Từ nối (conjunctions) Các mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng các từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so để tạo nên câu ghép Đặt dấu phẩy trước từ nối Ví dụ:  The bus was very crowded, so I had to stand all the way. 3. Trạng từ nối (conjunctive adverbs) Cách thứ 3 để nối hai mệnh đề độc lập tạo thành câu ghép là dùng trạng từ nối Trạng từ nối phải được đứng sau dấu ";"và trước dấu "," Ví dụ  The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way. Một số từ nối thông dụng:
  17. ; accordingly, ; for example. ; in other words, ; similarly, ; also, ; furthermore, ; in short, ; still, ; as a matter offact, ; hence, ; moreover, ; then, ; clearly, ;however, ; nevertheless, ; therefore, ; consequently, ; in addition, ; obviously, ; thus, ; finally, ; in fact, ; of course, ; unfortunately ; first, ; in general, ; otherwise, ; for instance, B. VOCABULARY ­ TỪ VỰNG Từ mới Phiên âm Nghĩa allergy /ˈælədʒi/ dị ứng backache /ˈbækeɪk/ bệnh đau lưng toothache /ˈtuːθeɪk/ đau răng headache /ˈhedeɪk/ đau đầu earache /ˈɪreɪk/ đau tai bruise /bruːz/ vết thâm tím cold /kəʊld/ cảm lạnh cough /kɒf/ ho cut /kʌt/ vết đứt dizziness /ˈdɪzinəs/ chóng mặt fever /ˈfiːvə(r)/ sốt temperature /ˈtemprətʃər/ sốt flu (viết tắt của /fluː/ cúm influenza) obesity /əʊˈbiːsəti/ bệnh béo phì sore throat /sɔː(r) θrəʊt / đau họng sick/ill /sɪk/ /ɪl/ bệnh brush the teeth regularly /brʌʃ ðə tiːθ ˈreɡjələli/ đánh răng thường xuyên have regular medical /həv ˈreɡjələr ˈmedɪk(ə)l tʃek đi khám định kì check up ʌp/ take some medicine /teɪk sʌm ˈmedɪsn/ uống thuốc go to see a doctor /ɡəʊ tuː siː ə ˈdɒktə/ gặp bác sỹ go to see a dentist /ɡəʊ tuː siː ə ˈdentɪst/ gặp nha sỹ do more exercise /duː mɔː ˈeksərsaɪz/ tập thể dục nhiều hơn sleep more /sliːp mɔː/ ngủ nhiều hơn eat healthy food /iːt ˈhelθi fuːd/ ăn đồ tốt cho sức khỏe medicine /ˈmedɪsn/ thuốc to bleed /bliːd/ chảy máu C. EXERCISES ­ BÀI TẬP THỰC HÀNH
  18. PART 1. PHONETICS 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. 1. A. of B. coffee C. leaf D. fault 2. A. cough B. laugh C. enough D. through 3. A. knee B. knife C. king D. knitting 4. A. daughter B. weigh C. rough D. thought 5. A. knives B. draught C. flu D. tough 2. Put the words in the box into two groups. knife cough phone knives leave of laugh live life food vase flower fruit leaves very /v/ /f/ PART 2: VOCABULARY & GRAMMAR 1. Find one odd word A, B, C or D. 1. A. temperature B. ill C. headache D. flu 2. A. sick B. ill C. unhealthy D. backache 3. A. and B. or C. however D. so 4. A. hurt B. weak C. sleepy D. tired 5. A. pain B. hurt C. itchy D. burn 2. Circle A, B, C or D for each picture. 1. 2. A. have a cough A. sleepy B. have a temperature B. fat C. have earache C. tired D. have sore throat D. weak 3. 4.
  19. A. have a headache B. have a sore throat C. have an allergy A. feel sick D. have a stomachache B. feel tired C. feel sleepy D. fell unhealthy 5. 6. A. spending less time on computer games A. seeing the dentist B. doing exercise B. take medicines C. wearing sun hat C. brushing teeth D. watching less TV D. washing face 3. Fill in the blank with a word in the box. put on exercise spending sun hat allergic obesity rest tooth decay clean bright eyes 1. If you brush your teeth regularly you will not have . 2. You look tired. You should more. 3. Today the weather is cold, so you should your warm clothes. 4. Some people are to crab. 5. If you want to be healthy, you should eat less fast food and do more . 6. Today it is very hot. Please wear a when you go out. 7. Eating too many sweets and fast foods causes health problems such as tooth decay, . 8. Eating carrots regularly will help you have . 9. You can avoid some diseases by keeping your hands . 10. more time on computer games may lead to sore eyes. 4. Complete the sentences using more or less. 1. You should eat fruits and vegetables because they are good for your health. 2. She looks very tired after coming back from work. She should rest . 3. We should spend time on computer games. 4. Drink green tea and coffee. 5. Smoking can lead to lung cancer, so smoke . 6. If you wash your hands than you will be less chance of having flu.
  20. 7. Eat high­fat food keep you from getting fat. 8. Which activity burns calories, walking or riding a bicycle? 5. Put the verbs in brackets in the correct tense form. 1. It is important (eat) well. 2. It (be) very cold today. You should wear your warm clothes when you (go) out to prevent cold. 3. Do morning exercise every day and you’ll (feel) better. 4. I have a lot of homework to do this evening, so I (not have) ________ time to watch the football match. 5. (Eat) junk food and inactivity (be) the main causes of obesity. 6. I (have) a headache and I need to rest more. 7. I (have) a toothache so I (have to/ see) the dentist. 8. I have to take medicines because I (be) sick. 9. Japanese (eat) more fish instead of meat, so they (stay) more healthy. 10. When you (have) a fever, you (should/ drink) more water and rest more. 11. A healthy diet (help) us feel healthier. 12. Watching TV much (hurt) your eyes. PART 3: READING 1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage. diet contribute calories overweight physical activity more lifestyle cause Causes of Childhood Obesity Family history; psychological factors, and (1) all play a role in childhood obesity. Children whose parents or other family members are (2) or obese are more likely to follow suit. But the main (3) of childhood obesity is a combination of eating too much and exercising too little. A poor (4) containing high levels of fat or sugar and few nutrients can cause kids to gain weight quickly. Fast food, candy, and soft drinks are common culprits. The U.S. Department of Health & Human Services (HHS) reports that 32 percent of adolescent girls and 52 percent of adolescent boys in the United States drink 24 ounces of soda ­ or more ­ per day. Convenience foods, such as frozen dinners, salty snacks, and canned pastas, can also (5) to unhealthy weight gain. Some children become obese because their parents don't know how to choose or prepare healthy foods. Other families may not be able to easily afford fresh fruits, vegetables, and meats. Not enough (6) can be another cause of childhood obesity. People of'all ages tend to gain weight when they're less active. Exercise burns (7) and helps you maintain a healthy weight. Children who aren'tencouraged to be active may be less likely to

Vũ thị phượng bài tập tiếng anh 7