Vở bài tập Toán luyện tập chung trang 50

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Luyện tập chung 50

Bài 1. (Trang 50 VBT Toán 5)

Viết số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân có Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn
Không đơn vị; hai phần trăm
Không đơn vị; năm phần nghìn

Bài giải

Số thập phân có Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười 5,9
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm 48,72
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404
Không đơn vị; hai phần trăm 0,002
Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005

Bài 2. (Trang 50 VBT Toán 5)

Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):

a)                     

b)                             

c)                               

Bài giải

a)

b)

c)

Bài 3. (Trang 50 VBT Toán 5)

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

74,692 ;    74,296 ;   74,926 ;   74,962

Bài giải

Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962.

Bài 4. (Trang 50 VBT Toán 5)

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)

b)

Bài giải

a)

b)

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Câu 1, 2, 3, 4 trang 50 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

Vở bài tập Toán luyện tập chung trang 50

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

Không đơn vị, hai phần trăm

Không đơn vị, năm phần nghìn

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ……\)

b) \({{871} \over {100}} = ……\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = …..\)

c) \({4 \over {10}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = …..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = …..\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = …………………….\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ……………………\)

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Quảng cáo - Advertisements

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

5,9

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

48,72

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

0,404

Không đơn vị, hai phần trăm

0,02

Không đơn vị, năm phần nghìn

0,005

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

74,296   <   74,692   < 74,926   < 74,962

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)

Bài 2

Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \( \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \)     \( \displaystyle{{247} \over {10}} = .....\)

b) \( \displaystyle {{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\)         \( \displaystyle{{4162} \over {100}} = .....\)

c) \( \displaystyle {4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)         \( \displaystyle{4 \over {1000}} = .....\)

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại. 

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\)\( \displaystyle{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \( \displaystyle {{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \( \displaystyle {4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{4 \over {1000}} = 0,004\)

Bài 3

Viết các số 74,692 ; 74,269; 74,926 ; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Lời giải chi tiết:

So sánh các số đã cho ta có :

74,296  <  74,692   <   74,926  <   74,962

Vậy các số 74,692; 74,926; 74,962 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

74,296   ;   74,692   ;   74,926  ;   74,962.