Giải sách bài tập Toán 8 Tập 1 bài 35

Đề bài

Tính diện tích của một hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là \(2\,cm\) và \(4\,cm,\) góc tạo bởi một cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng \(45^0.\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng công thức tính diện tích hình thang: \(S=\dfrac{a+b}{2}.h\) với \(a;b\) là độ dài hai đáy và \(h\) là chiều cao của hình thang.

Lời giải chi tiết

Giải sách bài tập Toán 8 Tập 1 bài 35

Xét hình thang vuông \(ABCD\) có:

\(\widehat A = \widehat D = {90^0};\widehat C = {45^0}\)

Kẻ \(BE ⊥ CD\)

Trong tam giác vuông \(BEC\) có \(\widehat {BEC} = {90^0}\)

\(\widehat C = 45^\circ  \Rightarrow \)\(∆ BEC\) vuông cân tại \(E\)

\(⇒ BE = EC\)

Tứ giác \(ABED\) có ba góc vuông \(\widehat A = \widehat D = \widehat {BED} = {90^0}\) nên \(ABED\) là hình chữ nhật.

\(⇒ DE = AB  = 2\,cm\)

\(EC = DC – DE = 4 – 2 = 2 \,(cm)\) \(⇒ BE = 2\,cm\)

\({S_{ABCD}} = \dfrac {1}{2}.BE\left( {AB + CD} \right)\) \(= \dfrac {1}{2}.2.\left( {2 + 4} \right) = 6(c{m^2})\)

HocTot.Nam.Name.Vn

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 2

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 3

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 4

Bài 47 trang 22 sgk toán 8 tập 1

 Phân tích cá đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – xy + x – y;                         b) xz + yz – 5(x + y);

c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y.

Bài giải:

a) x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x - y)

                           = x(x - y) + (x -y)

                            = (x - y)(x + 1)

b) xz + yz – 5(x + y) = z(x + y) - 5(x + y)

                               = (x + y)(z - 5)

c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) - (5x - 5y)

= 3x(x - y) -5(x - y) = (x - y)(3x - 5).

Bài 48 trang 22 sgk toán 8 tập 1

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 + 4x – y2 + 4;                     b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2;

c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2.

Bài giải:

a) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2

= (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)

b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2]

= 3[(x + y)2 – z2] = 3(x + y – z)(x + y + z)

c) x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (z2 – 2zt + t2)

= (x – y)2 – (z – t)2

= [(x – y) – (z – t)] . [(x – y) + (z – t)]

= (x – y – z + t)(x – y + z – t)

Bài 49 trang 22 sgk toán 8 tập 1

 Tính nhanh:

a) 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5

b) 452 + 402 – 152 + 80 . 45.

 Bài giải:

a) 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5

= (37,5 . 6,5 + 3,5 . 37,5) - (7,5 . 3,4 + 6,6 . 7,5)

= 37,5(6,5 + 3,5) - 7,5(3,4 + 6,6)

= 37,5 . 10 - 7,5 . 10

= 375 - 75 = 300.

b) 452 + 402 – 152 + 80 . 45 = 452 +2 . 40 . 45 + 402 – 152 

= (40 + 45)2 – 152 = 852 – 152 = (85 – 15)(85 + 15) = 70 . 100 = 7000.

Bài 50 trang 23 sgk toán 8 tập 1

 Tìm x, biết:
a) x(x - 2) + x - 2 = 0;

b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0

Bài giải:

a) x(x - 2) + x - 2 = 0

(x - 2)(x + 1) = 0

Hoặc x - 2 = 0 => x = 2

Hoặc x + 1 = 0 => x = -1

Vậy x = -1; x = 2

b) 5x(x - 3) - x + 3 = 0

5x(x - 3) - (x - 3) = 0

(x - 3)(5x - 1) = 0

Hoặc x - 3 = 0 => x = 3

Hoặc 5x - 1 = 0 => x = \(\frac{1}{5}\).

Vậy x = \(\frac{1}{5}\); x = 3.

Giaibaitap.me


Page 5

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 6

Bài 55 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Tìm \(x\), biết:

a)  \({x^3} - {1 \over 4}x = 0\);                     

b) \({(2x - 1)^2} - {(x + 3)^2} = 0\);

c) \({x^2}(x - 3) + 12 - 4x = 0\).

Bài giải:

a) 

\(\eqalign{ & {x^3} - {1 \over 4}x = 0 \Rightarrow x\left( {{x^2} - {1 \over 4}} \right) = 0 \cr & \Rightarrow x\left( {{x^2} - {{\left( {{1 \over 2}} \right)}^2}} \right) = 0 \cr & \Rightarrow x\left( {x - {1 \over 2}} \right)\left( {x + {1 \over 2}} \right) = 0 \cr & \Rightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr \left( {x - {1 \over 2}} \right) = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2} \hfill \cr

\left( {x + {1 \over 2}} \right) = 0 \Rightarrow x = - {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(x=0,x={1\over 2},x=-{1\over2}\)

b) 

\(\eqalign{ & {(2x - 1)^2} - {(x + 3)^2} = 0 \cr & \Rightarrow \left[ {(2x - 1) - (x + 3)} \right].\left[ {(2x - 1) + (x + 3)} \right] = 0 \cr & \Rightarrow (2x - 1 - x - 3).(2x - 1 + x + 3) = 0 \cr & \Rightarrow (x - 4).(3x + 2) = 0 \cr & \Rightarrow \left[ \matrix{ x - 4 = 0 \hfill \cr 3x + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left[ \matrix{ x = 4 \hfill \cr

x = - {2 \over 3} \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(x=4,x=-{2\over 3}\)

c) 

\(\eqalign{ & {x^2}(x - 3) + 12 - 4x = 0 \cr & \Rightarrow {x^2}(x - 3) - 4(x - 3) = 0 \cr & \Rightarrow (x - 3)({x^2} - 4) = 0 \cr & \Rightarrow (x - 3)(x - 2)(x + 2) = 0 \cr & \Rightarrow \left[ \matrix{ x = 3 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr

x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \( x=3,x=2,x=-2\)

Bài 56 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của đa thức:

a) \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16}\) tại \(x = 49,75\);            

b) \(x^2– y^2– 2y – 1\) tại \(x = 93\) và \(y = 6\).

Bài giải:

a) \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16}\) tại \(x = 49,75\)

Ta có: \(x^2+ \frac{1}{2}x+ \frac{1}{16} = x^2+ 2 . x . \frac{1}{4} + \left ( \frac{1}{4} \right )^{2}= \left ( x + \frac{1}{4} \right )^{2}\)

Với \(x = 49,75\) ta có: \(\left ( 49,75 + \frac{1}{4} \right )^{2}= (49,75 + 0,25)^2= 50^2= 2500\)

b) \(x^2– y^2– 2y – 1\) tại \(x = 93\) và \(y = 6\)

Ta có: \({x^2}-{\rm{ }}{y^2}-{\rm{ }}2y{\rm{ }}-{\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^2}-{\rm{ }}({y^2} + {\rm{ }}2y{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\)

                                          \(= {\rm{ }}{x^2} - {\rm{ }}{\left( {y{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)^2}\)

                                          \(= {\rm{ }}\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}y{\rm{ }} - {\rm{ }}1} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\)

Với \(x = 93, y = 6\) ta được:

\((93 - 6 - 1)(93 + 6 + 1) = 86 . 100 = 8600   \)

Bài 57 trang 25 sgk toán 8 tập 1

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – 4x + 3;                     b) x2 + 5x + 4;

c) x2 – x – 6;                        d) x4 + 4

(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho.

Bài giải:

a) x2 – 4x + 3 = x2 – x - 3x + 3

                      = x(x - 1) - 3(x - 1) = (x -1)(x - 3)

b) x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + x + 4

                      = x(x + 4) + (x + 4)

                       = (x + 4)(x + 1)

c) x2 – x – 6 = x2 +2x – 3x – 6

                  = x(x + 2) - 3(x + 2)

                  = (x + 2)(x - 3)

d) x4+ 4 = x4 + 4x2 + 4 – 4x2

             = (x2 + 2)2 – (2x)2 

             = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x)

Bài 58 trang 25 sgk toán 8 tập 1

Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.

Bài giải:

Ta có: n3– n = n(n2 – 1) = n(n – 1)(n + 1)

Với n ∈ Z là tích của ba số nguyên liên tiếp. Do đó nó chia hết cho 3 và 2 mà 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau nên n3 – n chia hết cho 2, 3 hay chia hết cho 6.

Giaibaitap.me


Page 7

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 8

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 9

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 10

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 11

Bài 75 trang 33 sgk toán 8 tập 1

 Làm tính nhân:

a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} - 7x + 2} \right);\)                    

b) \({2 \over 3}xy.\left( {2{x^2}y - 3xy + {y^2}} \right)\)

Giải  

a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} - 7x + 2} \right)\)

\(= 5{x^2}.3{x^2} - 5{x^2}.7x + 5{x^2}.2\)

\(= 15{x^4} - 35{x^3} + 10{x^2}\)

b) \({2 \over 3}xy.\left( {2{x^2}y - 3xy + {y^2}} \right)\)

\(= {2 \over 3}xy.2{x^2}y - {2 \over 3}xy.3xy + {2 \over 3}xy.{y^2}\)

\(= {4 \over 3}{x^3}{y^2} - 2{x^2}{y^2} + {2 \over 3}x{y^3}\)

Bài 76 trang 33 sgk toán 8 tập 1

a) \(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)                       

b) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\) .

Giải 

a) \(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)           

= \(2{x^2}.5{x^2} - 2{x^2}.2x + 2{x^2}.1 - 3x.5{x^2} \)

    \(+(- 3x).(-2x) - 3x\)         

= \(10{x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} - 15{x^3} + 6{x^2} - 3x\)

= \(10{x^4} - 19{x^3} + 8{x^2} - 3x\)

b) \(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\)

= \( x.3xy + x.5{y^2} + x.x - 2y.3xy - 2y.5{y^2} - 2y.x\) 

= \(3{x^2}y + 5x{y^2} + {x^2} - 6x{y^2} - 10{y^3} - 2xy\)

= \(3{x^2}y - x{y^2} - 2xy + {x^2} - 10{y^3}\)

Bài 77 trang 33 sgk toán 8 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) \(M = {x^2} + 4{y^2} - 4xy\)                  tại \(x = 18\) và \(y = 4\)

b) \(N = 8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3}\)  tại \(x = 6\) và \(y =- 8\).

Hướng dẫn làm bài:            

a) \(M = {x^2} + 4{y^2} - 4xy\)

\(= {x^2} - 2.x.2y + {\left( {2y} \right)^2}\)

\(= {\left( {x - 2y} \right)^2}\)

Thay \(x = 18, y = 4\) ta được \(M = {\left( {18 - 2.4} \right)^2} = {\left( {10} \right)^2} = 100\)

b) \(N = 8{x^3} - 12{x^2}y + 6x{y^2} - {y^3}\)

\(= {\left( {2x} \right)^3} - 3{\left( {2x} \right)^2}y + 3.2x{y^2} - {y^3}\)

\(= {\left( {2x - y} \right)^3}\)

Thay \(x = 6, y = - 8\) ta được \(N = {\left( {2.6 - \left( { - 8} \right)} \right)^3} = {20^3} = 8000\)

Bài 78 trang 33 sgk toán 8 tập 1

Rút gọn các biểu thức sau :

a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)\) ;

b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x - 1} \right)\) .

Giải  

a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right) \)

=\( {x^2} - {2^2} - \left( {{x^2} + x - 3x - 3} \right)\)

=\({x^2} - 4 - {x^2} - x + 3x + 3\)

=\(2x-1\)  ;

b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x - 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x - 1} \right)\)

=\({\left( {2x + 1} \right)^2} + 2.\left( {2x + 1} \right)\left( {3x - 1} \right) + {\left( {3x - 1} \right)^2}\)

=\({\left[ {\left( {2x + 1} \right) + \left( {3x - 1} \right)} \right]^2}\)

= \({\left( {2x + 1 + 3x - 1} \right)^2}\)

=\({\left( {5x} \right)^2} = 25{x^2}\)

Bài 79 trang 33 sgk toán 8 tập 1

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\) ;                                             

b) \({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\) ;

c) \({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\).

Hướng dẫn làm bài:

a) \({x^2} - 4 + {\left( {x - 2} \right)^2}\)

= \(\left( {{x^2} - {2^2}} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)

=\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x - 2} \right)^2}\)

=\(\left( {x - 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) + \left( {x - 2} \right)} \right]\)

=\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2 + x - 2} \right)\)

=\(\left( {x - 2} \right)\left( {2x} \right)\)

=\(2x\left( {x - 2} \right)\)

b) \({x^3} - 2{x^2} + x - x{y^2}\)

=\(x\left( {{x^2} - 2x + 1 - {y^2}} \right)\)

=\(x\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2} - {y^2}} \right]\)

=\(x\left( {x - 1 - y} \right)\left( {x - 1 + y} \right)\)

c) \({x^3} - 4{x^2} - 12x + 27\)

= \(\left( {{x^3} + 27} \right) - \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) - 4x\left( {x + 3} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9 - 4x} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 7x + 9} \right)\)

Giaibaitap.me


Page 12

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 13

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 14

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 15

Bài 7 trang 39 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Rút gọn phân thức:

a) \( \frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}\);                  b) \( \frac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}}\);

c) \( \frac{2x^{2} + 2x}{x + 1}\);               d) \( \frac{x^{2}- xy - x + y}{x^{2} + xy - x - y}\)

Giải

a) \( \frac{6x^{2}y^{2}}{8xy^{5}}= \frac{3x.2xy^{2}}{4y^{3}.2xy^{2}}= \frac{3x}{4y^{3}}\)

b) \( \frac{10xy^{2}(x + y)}{15xy(x + y)^{3}} = \frac{2y.5xy(x + y)}{3(x + y)^{2}.5xy(x + y)}= \frac{2y}{3(x + y)^{2}}\)

c) \( \frac{2x^{2} + 2x}{x + 1}= \frac{2x(x + 1)}{x + 1} = 2x\)

d) \( \frac{x^{2}- xy - x + y}{x^{2} + xy - x - y}= \frac{x(x - y)- (x - y)}{x(x + y)- (x + y)}= \frac{(x - y)(x - 1)}{(x + y)(x - 1)} = \frac{x - y}{x + y}\)

Bài 8 trang 40 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Trong một tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như sau:

a) \( \frac{3xy}{9y}= \frac{x}{3}\);                                b) \( \frac{3xy + 3}{9y + 3}= \frac{x}{3}\);

c) \( \frac{3xy + 3}{9y + 3}= \frac{x + 1}{3 + 3} = \frac{x + 1}{6}\)           d) \( \frac{3xy + 3x}{9y + 9}= \frac{x }{3}\)

Giải

a) \( \frac{3xy}{9y}= \frac{x.3y}{3.3y}= \frac{x}{3}\), đúng vì đã chia cả tử cả mẫu của vế trái cho \(3y\).

b) \({{3xy + 3} \over {9y + 3}} = {{3(xy + 1)} \over {3(3y + 1)}}\)

Vế phải chứng tỏ đã chia mẫu của vế trái cho \(3y + 1\) vì \(9y + 3 = 3(3y + 1)\)

Nhưng tử của vế trái không có nhân tử \(3y + 1\). Nên phép rút gọn này sai.

c) Sai, vì \(y\) không phải là nhân tử chung của tử thức và mẫu thức của vế trái

d) \({{3xy + 3x} \over {9y + 9}} = {{3x(y + 1)} \over {9(y + 1)}} = {x \over 3}\)

Đúng, vì đã rút gọn phân thức ở vế trái với nhân tử chung là \(3(y + 1)\)

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:

a) \( \frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x}\);                               b) \( \frac{x^{2}- xy}{5y^{2} - 5xy}\)

Hướng dẫn giải:

a) \( \frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x} = \frac{36(x - 2)^{3}}{16(2 - x)}= \frac{36(x - 2)^{3}}{-16(x - 2)}= \frac{9(x - 2)^{2}}{-4}\)

hoặc \( \frac{36(x - 2)^{3}}{32 - 16x} = \frac{36(x - 2)^{3}}{16(2 - x)}\)

\(= \frac{36(-(x - 2))^{3}}{16(x - 2)}= \frac{-36(2 - x)^{3}}{16(2 - x)}= \frac{-9(2 - x)^{2}}{4}\)

b) \( \frac{x^{2}- xy}{5y^{2} - 5xy} = \frac{x(x - y)}{5y(y - x)}= \frac{-x(y - x)}{5y(y - x)}= \frac{-x}{5y}\)

Bài 10 trang 40 sách giáo khoa lớp 8 tập 1

Đố em rút gọn được phân thức:

                         \( \frac{x^{7}+ x^{6} + x^{5} + x^{4} + x^{3} + x^{2} + x + 1}{x^{2}-1}\)

Giải

\( \frac{x^{7}+ x^{6} + x^{5} + x^{4} + x^{3} + x^{2} + x + 1}{x^{2}-1} \)

\(={{\left( {{x^7} + {x^6}} \right) + \left( {{x^5} + {x^4}} \right) + \left( {{x^3} + {x^2}} \right) + \left( {x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} \)

\(= \frac{x^{6}(x+1)+x^{4}(x+1)+x^{2}(x+1)+(x+1)}{(x-1)(x+1)}\)

\(= \frac{(x+1)(x^{6}+x^{4}+x^{2}+1)}{(x-1)(x+1)}= \frac{x^{6}+x^{4}+x^{2}+1}{(x-1)}\)

Bài 11 trang 40 sgk toán 8 tập 1

Rút gọn phân thức:

a) \({{12{x^3}{y^2}} \over {18x{y^5}}}$\)

b) \({{15x{{\left( {x + 5} \right)}^3}} \over {20{x^2}\left( {x + 5} \right)}}\)

Hướng dẫn làm bài:

a) \({{12{x^3}{y^2}} \over {18x{y^5}}} = {{2{x^2}.6x{y^2}} \over {3{y^3}.6x{y^2}}} = {{2{x^2}} \over {3{y^3}}}\)

b) \({{15x{{\left( {x + 5} \right)}^3}} \over {20{x^2}\left( {x + 5} \right)}} = {{3{{\left( {x + 5} \right)}^2}.5x\left( {x + 5} \right)} \over {4x.5x.\left( {x + 5} \right)}} = {{3{{\left( {x + 5} \right)}^2}} \over {4x}}\)

Bài 12 trang 40 sgk toán 8 tập 1

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:

a)\({{3{x^2} - 12x + 12} \over {{x^4} - 8x}}\)

b)\({{7{x^2} + 14x + 7} \over {3{x^2} + 3x}}\)

Giải

a)\({{3{x^2} - 12x + 12} \over {{x^4} - 8x}} = {{3\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \over {x\left( {{x^3} - 8} \right)}} = {{3{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over {x\left( {{x^3} - {2^3}} \right)}}\)

\( = {{3{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \over {x\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)}} = {{3\left( {x - 2} \right)} \over {x\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)}}\)

b)\({{7{x^2} + 14x + 7} \over {3{x^2} + 3x}} = {{7\left( {{x^2} + 2x + 1} \right)} \over {3x\left( {x + 1} \right)}} = {{7{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \over {3x\left( {x + 1} \right)}} = {{7\left( {x + 1} \right)} \over {3x}}\)

Bài 13 trang 40 sgk toán 8 tập 1

Áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:

a)\({{45x\left( {3 - x} \right)} \over {15x{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)

b)\({{{y^2} - {x^2}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}}\)

Giải

a)\({{45x\left( {3 - x} \right)} \over {15x{{\left( {x - 3} \right)}^3}}} = {{3\left( {3 - x} \right)} \over {{{\left( {x - 3} \right)}^3}}} = {{ - 3\left( {x - 3} \right)} \over {{{\left( {x - 3} \right)}^3}}} = {{ - 3} \over {{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\)

b)\({{{y^2} - {x^2}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}} = {{\left( {y + x} \right)\left( {y - x} \right)} \over {{{\left( {x - y} \right)}^3}}} \)

\(= {{ - \left( {x + y} \right)\left( {x-y} \right)} \over {{{\left( {x - y} \right)}^3}}} = {{ - \left( {x + y} \right)} \over {{{\left( {x - y} \right)}^2}}}\)

Giaibaitap.me


Page 16

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 17

Bài 17 trang 43 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Đố. Cho hai phân thức: \( \frac{5x^{2}}{x^{3}-6x^{2}},\frac{3x^{2}+18x}{x^{2}-36}\)

Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn đúng?

Hướng dẫn giải:

 Cách làm của bạn Tuấn:

x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1  x3 – 6x2 = x2(x – 6)

x2 – 36 = (x – 6)(x + 6)

MTC = x2(x – 6)(x + 6)

Nên bạn Tuấn làm đúng.

Bài 18 trang 43 sgk toán 8 tập 1

Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

a)\({{3x} \over {2x + 4}}\) và \({{x + 3} \over {{x^2} - 4}}\)

b)\({{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}}\) và \({x \over {3x + 6}}\)

Giải

a) Ta có: \(2x + 4 =2(x+2)\)

\({x^2} - 4 = \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\(MTC = 2\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 2\left( {{x^2} - 4} \right)\)

Nên: \({{3x} \over {2x + 4}} = {{3x\left( {x - 2} \right)} \over {2\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)}} = {{3x\left( {x - 2} \right)} \over {2\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)

\({{x + 3} \over {{x^2} - 4}} = {{\left( {x + 3} \right).2} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right).2}} = {{2\left( {x + 3} \right)} \over {2\left( {{x^2} - 4} \right)}}\)

b) Ta có: \({x^2} + 4x + 4 = {\left( {x + 2} \right)^2}\)

\(3x + 6 = 3\left( {x + 2} \right)\)

MTC= \(3{\left( {x + 2} \right)^2}\)

Nên: \({{x + 5} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{\left( {x + 5} \right).3} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}.3}} = {{3\left( {x + 5} \right)} \over {3{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

\({x \over {3x + 6}} = {{x.\left( {x + 2} \right)} \over {3\left( {x + 2} \right).\left( {x + 2} \right)}} = {{x\left( {x + 2} \right)} \over {3{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

Bài 19 trang 43 sgk toán 8 tập 1

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a)\({1 \over {x + 2}}$ , ${8 \over {2x - {x^2}}}\)

b)\({x^2} + 1$ , ${{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\)

c)\({{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}}$ , ${x \over {{y^2} - xy}}\)

Hướng dãn làm bài:

a) MTC = \(x\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)\)

\({1 \over {x + 2}} = {1 \over {2 + x}} = {{x\left( {2 - x} \right)} \over {x\left( {2 - x} \right)\left( {2 + x} \right)}}\)

b) MTC = \({x^2} - 1\)

\({x^2} + 1 = {{{x^2} + 1} \over 1} = {{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {{x^2} - 1}} = {{{x^4} - 1} \over {{x^2} - 1}}\)

\({{{x^4}} \over {{x^2} - 1}} = {{{x^4}} \over {{x^2} - 1}}\)

c) MTC:

Ta có: \({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} = {\left( {x - y} \right)^3}\)

\({y^2} - xy = y\left( {y - x} \right) =  - y\left( {x - y} \right)\)

Nên MTC = \(y{\left( {x - y} \right)^3}\)

+Quy đồng mẫu thức :

\({{{x^3}} \over {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2}}} = {{{x^3}} \over {{{\left( {x - y} \right)}^3}}} = {{{x^3}y} \over {y{{\left( {x - y} \right)}^3}}}\)

\({x \over {{y^2} - xy}} = {x \over {y\left( {y - x} \right)}} = {x \over { - y\left( {x - y} \right)}} = {{ - x} \over {y\left( {x - y} \right)}} = {{ - x{{\left( {x - y} \right)}^3}} \over {y{{(x - y)}^3}}}\)

Bài 20 trang 43 sgk toán 8 tập 1

Cho hai phân thức:

\({1 \over {{x^2} + 3x - 10}}\) , \({x \over {{x^2} + 7x + 10}}\)

Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là

\({x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\)

Hướng dẫn làm bài:

Để chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức  \({x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\) làm mẫu thức chung ta chỉ cần chứng tỏ rằng nó chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho.

Thật vậy, ta có: 

\({x^3} + 5{x^2} - 4x - 20 = \left( {{x^2} + 3x - 10} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\( = \left( {{x^2} + 7x + 10} \right)\left( {x - 2} \right)\)

Nên MTC = \({x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\)

\({1 \over {{x^2} + 3x - 10}} = {{1\left( {x + 2} \right)} \over {\left( {{x^2} + 3x - 10} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{x + 2} \over {{x^3} + 5{x^2} - 4x - 20}}\)

\({x \over {{x^2} + 7x + 10}} = {{x\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {{x^2} + 7x + 10} \right)\left( {x - 2} \right)}} = {{{x^2} - 2x} \over {{x^3} + 5{x^2} - 4x - 20}}\)

Giaibaitap.me


Page 18

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 19

Bài 24 trang 46 sách giáo khoa toán 8 tập 1

 Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc x m/s. Chạy được 3m thì mèo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho chuột chạy. Sau đó 15 giây mèo lại đuổi bắt, nhưng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lần đầu là 0,5m/s. Chạy được 5m mèo lại bắt được chuột. Lần này thì mèo cắn chết chuột. Cuộc săn đuổi kết thúc.

Hãy biểu diễn qua x:

- Thời gian lần thứ nhất mèo bắt được chuột

- Thời gian lần thứ 2 mèo đuổi bắt được chuột

- Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn.

Hướng dẫn giải:

- Thời gian lần thứ nhất mèo bắt được chuột là \( \frac{3}{x}\) (giây)

- Thời gian lần thứ hai mèo bắt được chuột là  \( \frac{5}{x-0,5}\) (giây)

- Thời gian kể từ lúc đầu đến khi kết thúc cuộc săn: \( \frac{3}{x}\) + 40 + 15 + \( \frac{5}{x-0,5}\) (giây)

hay  \( \frac{3}{x}\) + 55+ \( \frac{5}{x-0,5}\) (giây)

Bài 25 trang 47 sgk toán 8 tập 1

Làm tính cộng các phân thức sau:

a)\({5 \over {2{x^2}y}} + {3 \over {5x{y^2}}} + {x \over {{y^3}}}\)

b)\({{x + 1} \over {2x + 6}} + {{2x + 3} \over {x\left( {x + 3} \right)}}\)

c)\({{3x + 5} \over {{x^2} - 5x}} + {{25 - x} \over {25 - 5x}}\)

d)\({x^2} + {{{x^4} + 1} \over {1 - {x^2}}} + 1)\)

e)\({{4{x^2} - 3x + 17} \over {{x^3} - 1}} + {{2x - 1} \over {{x^2} + x + 1}} + {6 \over {1 - x}}\)

Giải

a)\({5 \over {2{x^2}y}} + {3 \over {5x{y^2}}} + {x \over {{y^3}}} = {{5.5{y^2}} \over {2{x^2}y.5{y^2}}} + {{3.2xy} \over {5x{y^2}.2xy}} + {{x.10{x^2}} \over {{y^3}.10{x^2}}}\)

\( = {{25{y^2}} \over {10{x^2}{y^3}}} + {{6xy} \over {10{x^2}{y^3}}} + {{10{x^3}} \over {10{x^2}{y^3}}} = {{25{y^2} + 6xy + 10{x^3}} \over {10{x^2}{y^3}}}\)

b)\({{x + 1} \over {2x + 6}} + {{2x + 3} \over {x\left( {x + 3} \right)}} = {{x + 1} \over {2\left( {x + 3} \right)}} + {{2x + 3} \over {x\left( {x + 3} \right)}}\)

\( = {{x\left( {x + 1} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} + {{2\left( {2x + 3} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{{x^2} + x + 4x + 6} \over {2x\left( {x + 3} \right)}}\)

\( = {{{x^2} + 5x + 6} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{{x^2} + 2x + 3x + 6} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{x\left( {x + 2} \right) + 3\left( {x + 2} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)}}\)

\(={{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{x + 2} \over {2x}}\)

c)\({{3x + 5} \over {{x^2} - 5x}} + {{25 - x} \over {25 - 5x}} = {{3x + 5} \over {{x^2} - 5x}} + {{x - 25} \over {5x - 25}}\)

\( = {{3x + 5} \over {x\left( {x - 5} \right)}} + {{x - 25} \over {5\left( {x - 5} \right)}} = {{5\left( {3x + 5} \right)} \over {5x\left( {x - 5} \right)}} + {{x\left( {x - 25} \right)} \over {5x\left( {x - 5} \right)}}\)

\( = {{15x + 25 + {x^2} - 25x} \over {5x\left( {x - 5} \right)}} = {{{x^2} - 10x + 25} \over {5x\left( {x - 5} \right)}}\)

\( = {{{{\left( {x - 5} \right)}^2}} \over {5x\left( {x - 5} \right)}} = {{x - 5} \over {5x}}\)

d)\({x^2} + {{{x^4} + 1} \over {1 - {x^2}}} + 1 = 1 + {{\rm{x}}^2} + {{{x^4} + 1} \over {1 - {x^2}}}\)

\( = {{\left( {1 + {x^2}} \right)\left( {1 - {x^2}} \right)} \over {1 - {x^2}}} + {{{x^4} + 1} \over {1 - {x^2}}} = {{1 - {x^4} + {x^4} + 1} \over {1 - {x^2}}} = {2 \over {1 - {x^2}}}\)

e)\({{4{x^2} - 3x + 17} \over {{x^3} - 1}} + {{2x - 1} \over {{x^2} + x + 1}} + {6 \over {1 - x}}\)

\({{4{x^2} - 3x + 17} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + {{2x - 1} \over {{x^2} + x + 1}} + {{ - 6} \over {x - 1}}\)

\( = {{4{x^2} - 3x + 17} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + {{\left( {2x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + {{ - 6\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)

\( = {{4{x^2} - 3x + 17 + \left( {2x - 1} \right)\left( {x - 1} \right) - 6\left( {{x^2} + x + 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)

\( = {{4{x^2} - 3x + 17 + 2{x^2} - 3x + 1 - 6{x^2} - 6x - 6} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\)

\( = {{ - 12x + 12} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{ - 12\left( {x - 1} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = {{ - 12} \over {{x^2} + x + 1}}\)

Bài 26 trang 47 sgk toán 8 tập 1

Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ngày và đội đào được 5000 m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng suấ của máy tăng 25 m3/ngày.

a) Hãy biểu diễn:

-Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên;

-Thời gian làm nốt phần việc còn lại;

-Thời gian làm việc để hoành thành công việc.

b)Thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250 m3/ ngày.

Hướng dẫn làm bài:

 Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là  \({{5000} \over x}\)(ngày)

Phần việc còn lại là: 11600 – 5000 = 6600 (m3)

Năng suất làm việc ở phần việc còn lại : x + 25 (m3)

Thời gian làm nốt phần việc còn lại : \({{6600} \over {x + 25}}\) ( ngày)

Thời gian làm việc để hoàn thành công việc :  \({{5000} \over x} + {{6600} \over {x + 25}}\)(ngày)

Ta có : \({{5000} \over x} + {{6600} \over {x + 25}} = {{5000\left( {x + 25} \right)} \over {x\left( {x + 25} \right)}} = {{11600x + 125000} \over {x\left( {x + 25} \right)}}\)

Với x = 250, ta được : \({{5000} \over {250}} + {{6600} \over {250 + 25}} = 20 + {{6600} \over {275}} = 20 + 24 = 44\) ( ngày)

Bài 27 trang 48 sgk toán 8 tập 1

Đố: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức

Tại x = -4.

Nếu coi tử số của phân số tối giản mà em tìm được là ngày còn mẫu số là tháng thì đó chính là một ngày lễ trên thế giới. Đố em biết đó là ngày gì?

Hướng dẫn làm bài:

\({{{x^2}} \over {5x + 25}} + {{2\left( {x - 5} \right)} \over x} + {{50 + 5x} \over {x\left( {x + 5} \right)}}\)

\( = {{{x^2}} \over {5x\left( {x + 5} \right)}} + {{2\left( {x - 5} \right)} \over x} + {{50 + 5x} \over {x\left( {x + 5} \right)}}$\)

\( = {{{x^3}} \over {5x\left( {x + 5} \right)}} + {{2\left( {x - 5} \right).5\left( {x + 5} \right)} \over {5x\left( {x + 5} \right)}} + {{5\left( {50 + 5x} \right)} \over {5x\left( {x + 5} \right)}}\)

\( = {{{x^3} + 10\left( {{x^2} - 25} \right) + 250 + 25x} \over {5x\left( {x + 5} \right)}}\)

\( = {{{x^3} + 10{x^2} + 25x} \over {5x\left( {x + 5} \right)}} = {{x\left( {{x^2} + 10x + 25} \right)} \over {5x\left( {x + 5} \right)}}\)

\( = {{x{{\left( {x + 5} \right)}^2}} \over {5x\left( {x + 5} \right)}} = {{x + 5} \over 5}\)

 Với x = - 4 giá trị của phân thức rút gọn bằng \({{ - 4 + 5} \over 5} = {1 \over 5}\)

Ta được ngày 1 tháng 5. Đó là ngày Lao Động quốc tế.

Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2


Page 21

Bài 32 trang 50 sách giáo khoa toán 8 tập 1

Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:

\( \frac{1}{x(x+1)}+\frac{1}{(x+1)(x+2)}+\frac{1}{(x+2)(x+3)}+\frac{1}{(x+3)(x+4)}\)

\(+\frac{1}{(x+4)(x+5)}+\frac{1}{(x+5)(x+6)}\)

Hướng dẫn giải:

Áp dụng kết quả bài 31.a) ta được:

\( \frac{1}{x(x+1)}=\frac{1}{x}-\frac{1}{x+1}\)

\( \frac{1}{(x+2)(x+1)}=\frac{1}{x+1}-\frac{1}{x+2}\)

..................

\( \frac{1}{(x+5)(x+6)}=\frac{1}{x+5}-\frac{1}{x+6}\)

Do đó: \( \frac{1}{x(x+1)}+\frac{1}{(x+1)(x+2)}+\frac{1}{(x+2)(x+3)}+\frac{1}{(x+3)(x+4)}\)

\(+\frac{1}{(x+4)(x+5)}+\frac{1}{(x+5)(x+6)}\)

\( =\frac{1}{x}-\frac{1}{x+1}+\frac{1}{x+1}-\frac{1}{x+2}+....+ \frac{1}{x+5}-\frac{1}{x+6}\)

\( =\frac{1}{x}-\frac{1}{x+6}=\frac{x+6-x}{x(x+6)}=\frac{6}{x(x+6)}\)

Bài 33 trang 50 sgk toán 8 tập 1

Làm các phép tính sau:

a)\({{4xy - 5} \over {10{x^3}y}} - {{6{y^2} - 5} \over {10{x^3}y}};\)

b)\({{7x + 6} \over {2x\left( {x + 7} \right)}} - {{3x + 6} \over {2{x^2} + 14x}}\)

Hướng dẫn làm bài:

a)\({{4xy - 5} \over {10{x^3}y}} - {{6{y^2} - 5} \over {10{x^3}y}} = {{4xy - 5 - \left( {6{y^2} - 5} \right)} \over {10{x^3}y}}\)

\( = {{4xy - 5 - 6{y^2} + 5} \over {10{x^3}y}} = {{4xy - 6{y^2}} \over {10{x^3}y}}\)

\( = {{2y\left( {2x - 3y} \right)} \over {10{x^3}y}} = {{2x - 3y} \over {5{x^3}}}\)

 b)\({{7x + 6} \over {2x\left( {x + 7} \right)}} - {{3x + 6} \over {2{x^2} + 14x}} = {{7x + 6} \over {2x\left( {x + 7} \right)}} + {{ - \left( {3x + 6} \right)} \over {2x\left( {x + 7} \right)}}\)

\( = {{7x + 6 - 3x - 6} \over {2x\left( {x + 7} \right)}} = {{4x} \over {2x\left( {x + 7} \right)}} = {2 \over {x + 7}}\)

Bài 34 trang 50 sgk toán 8 tập 1

Dùng quy tắc biến đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:

a)\({{4x + 13} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} - {{x - 48} \over {5x\left( {7 - x} \right)}};\)

b)\({1 \over {x - 5{x^2}}} - {{25 - 15} \over {25{x^2} - 1}}\)

Hướng dẫn làm bài:

a) \({{4x + 13} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} - {{x - 48} \over {5x\left( {7 - x} \right)}} = {{4x + 13} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} + {{x - 48} \over { - 5x\left( {7 - x} \right)}}\)

\( = {{4x + 13} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} + {{x - 48} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} = {{4x + 13 + x - 48} \over {5x\left( {x - 7} \right)}}\)

\( = {{5x - 35} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} = {{5\left( {x - 7} \right)} \over {5x\left( {x - 7} \right)}} = {1 \over x}\)

 b) \({1 \over {x - 5{x^2}}} - {{25 - 15} \over {25{x^2} - 1}} = {1 \over {x\left( {1 - 5x} \right)}} + {{25x - 15} \over { - \left( {25{x^2} - 1} \right)}}\)

\( = {1 \over {x\left( {1 - 5x} \right)}} + {{25x - 15} \over {1 - 25{x^2}}} = {1 \over {x\left( {1 - 5x} \right)}} + {{25x - 15} \over {\left( {1 - 5x} \right)\left( {1 + 5x} \right)}}\)

\( = {{1 + 5x + x\left( {25x - 15} \right)} \over {x\left( {1 - 5x} \right)\left( {1 + 5x} \right)}} = {{1 + 5x + 25{x^2} - 15} \over {x\left( {1 - 5x} \right)\left( {1 + 5x} \right)}}\)

\( = {{1 - 10x + 25{x^2}} \over {x\left( {1 - 5x} \right)\left( {1 + 5x} \right)}} = {{{{\left( {1 - 5x} \right)}^2}} \over {x\left( {1 - 5x} \right)\left( {1 + 5x} \right)}} = {{1 - 5x} \over {x\left( {1 + 5x} \right)}}\)

Bài 35 trang 50 sgk toán 8 tập 1

Thực hiện các phép tính:

a)\({{x + 1} \over {x - 3}} - {{1 - x} \over {x + 3}} - {{2x\left( {1 - x} \right)} \over {9 - {x^2}}}\)

b)\({{3x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - {1 \over {x + 1}} + {{x + 3} \over {1 - {x^2}}}\)

Hướng dẫn làm bài:

a)\({{x + 1} \over {x - 3}} - {{1 - x} \over {x + 3}} - {{2x\left( {1 - x} \right)} \over {9 - {x^2}}} = {{x + 1} \over {x - 3}} + {{ - \left( {1 - x} \right)} \over {x + 3}} + {{2x\left( {1 - x} \right)} \over { - \left( {9 - {x^2}} \right)}}\)

\( = {{x + 1} \over {x - 3}} + {{x - 1} \over {x + 3}} + {{2x\left( {1 - x} \right)} \over {{x^2} - 9}} = {{x + 1} \over {x - 3}} + {{x - 1} \over {x + 3}} + {{2x - 2{x^2}} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

\( = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right) + \left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 2{x^2}} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

\( = {{{x^2} + 4x + 3 + {x^2} - 4x + 3 + 2x - 2{x^2}} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

\( = {{2x + 6} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {{2\left( {x + 3} \right)} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = {2 \over {x - 3}}\)

b)\({{3x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - {1 \over {x + 1}} + {{x + 3} \over {1 - {x^2}}} = {{3x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{ - 1} \over {x + 1}}\)

\(+ {{ - \left( {x + 3} \right)} \over { - \left( {1 - {x^2}} \right)}}\)

\( = {{3x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{ - 1} \over {x + 1}} + {{ - \left( {x + 3} \right)} \over {{x^2} - 1}} = {{3x + 1} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} + {{ - 1} \over {x + 1}} \)

\(+ {{ - \left( {x + 3} \right)} \over {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)

\( = {{\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) - {{\left( {x - 1} \right)}^2} - \left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\( = {{3{x^2} + 4x + 1 - \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - \left( {{x^2} + 2x - 3} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\( = {{3{x^2} + 4x + 1 - {x^2} + 2x - 1 - {x^2} - 2x + 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\( = {{{x^2} + 4x + 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}} = {{{x^2} + x + 3x + 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}}\)

\( = {{x\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}} = {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\left( {x + 1} \right)}} = {{x + 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Bài 36 trang 51 sgk toán 8 tập 1

Một công ty may phải sản xuất 10 000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.

a)Hãy biểu diễn qua x :

-Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch ;

-Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày ;

-Số sản phẩm làm thêm trong một ngày.

b)Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x = 25.

Hướng dẫn làm bài:

a) Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là \({{10000} \over x}\) (sản phẩm)

Số sản phẩm thực tế đã làm được trong 1 ngày là  \({{10080} \over {x - 1}}\) (sản phẩm)

Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là \({{10080} \over {x - 1}} - {{1000} \over x}\) (sản phẩm)

b) Với x = 25, biểu thức \({{10080} \over {x - 1}} - {{1000} \over x}\) có giá trị bằng :

\({{10080} \over {24}} - {{1000} \over {25}} = 420 - 400 = 20\) (sản phẩm)

Bài 37 trang 51 sgk toán 8 tập 1

Đố. Cho phân thức \({{2x + 1} \over {{x^2} - 3}}\).

Đố em tìm được một phân thức mà khi lấy phân thức đã cho trừ đi phân thức phải tìm thì được một phân thức bằng phân thức đối của phân thức đã cho.

Hướng dẫn làm bài:

Gọi phân thức phải tìm là \({C \over D}\)

Theo đầu bài ta có:\({{2x + 1} \over {{x^2} - 3}} - {C \over D} =  - {{2x + 1} \over {{x^2} - 3}}\)

Cộng vào hai vế của đẳng thức với phân thức \({{2x + 1} \over {{x^2} - 3}} + {C \over D}\) ta được :

\({{2x + 1} \over {{x^2} - 3}} + {{2x + 1} \over {{x^2} - 3}} = {C \over D}\)

Vậy phân thức phải tìm là : \({C \over D} = {{2\left( {2x + 1} \right)} \over {{x^2} - 3}}\)

Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 trang 33, 34...
  • Giải bài 45, 46, 47, 48, 49 trang 31, 32 sgk toán...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 31 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 37, 38, 39, 40 trang 30, 31 sgk toán 8...
  • Giải bài 34, 35, 36 trang 25, 26 sgk toán 8 tập 2
  • Giải bài 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 trang 22, 23...
  • Giải bài 21, 22, 23, 24, 25, 26 trang 17 sgk toán...
  • Giải bài 16, 17, 18, 19, 20 trang 13, 14 sgk toán...
  • Giải bài 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 12, 13 sgk...
  • Giải bài 6, 7, 8, 9 trang 9, 10 sgk toán 8 tập 2