Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4. Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Luyện tập Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 7: Luyện tập Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đợn vị Đọc số 853 201 7 3 0 1 3 0 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Lời giải: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đợn vị Đọc số 853 201 8 5 3 2 0 1 Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130 7 3 0 1 3 0 Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi 621 010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười 400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 3: Nối (theo mẫu): Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 9 Bài 4: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
Lời giải:
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 14 Bài 12: Luyện tập Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 7: Luyện tập trang 9. Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi. Câu 1: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
Câu 2: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1 Viết sốTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrăm ChụcĐơn vịĐọc số853 201 730130 621010 Bốm trăm nghìn ba trăm linh một Trả lời: Viết sốTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrăm ChụcĐơn vịĐọc số853 201853201 Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130730130 Bảy trăm ba mươi nghìn một trăm ba mươi 621 010621010 Sau trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười 400 301400301 Bốm trăm nghìn ba trăm linh một Câu 3: Trang 9 - vbt toán 5 tập 1 Nối (theo mẫu): Trả lời: Câu 4: Trang 9 - vbt toán 4 tập 1 Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:
Trả lời:
|