V2 của get là gì

Get được sử dụng với rất nhiều nghĩa, nhiều cách dùng khác nhau. Tuy nhiên trong đàm thoại, rất nhiều người Mỹ ưa dùng gotten làm phân từ quá khứ cho get.

Get /ɡet/: được, nhận được, đến nơi nào.

To obtain, buy, or earn something.

V2 của get là gì
 Để có được, mua hoặc kiếm được một cái gì đó.

Get là động từ bất quy tắc (get-got-got).

Ex: Why don't you get yourself a car?

Tại sao bạn không có cho mình một chiếc xe hơi?

Ex: If you can get some time off work, we could finish the decorating.

Nếu bạn nghỉ làm, chúng tôi có thể hoàn thành việc trang trí.

Ở đây ta cần lưu ý là với người Anh và người Mỹ trong văn viết trang trọng thì phân từ quá khứ của get luôn là got.

Ex: I got quite a surprise when I saw her with short hair.

Tôi đã khá bất ngờ khi nhìn thấy cô ấy với mái tóc ngắn.

Gotten /ˈɡɒt.ən/: nhận được, đạt được, trở nên.

Ex: They could have gotten $4,000 for their old car.

Họ có thể đã nhận 4, 000 đô la cho chiếc cũ của xe họ.

Ex: She’s gotten used to having me around.

Cô ấy đã quen với việc có tôi ở bên.

Ex: They were so pleased that they'd finally gotten to visit England.

Họ rất vui vì cuối cùng họ cũng được đến thăm nước Anh.

Thật ra cả hai hình thức quá khứ phân từ get và gotten đều được sử dụng từ thế kỉ thứ 17.

Nhưng ở Anh, got dần dần chiếm lĩnh trong khi ở khu vực bắc Mỹ, gotten được ưa chuộng hơn got trong một số những cấu trúc khác.

Hiện nay trong đàm thoại, cư dân bắc Mỹ dùng cả gotten lẫn got một cách tự do.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt get or gotten được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Get là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến mà bạn có thể bắt gặp ở bất kỳ đâu, dù trong văn nói hay là văn viết. Đây cũng là một động từ bất quy tắc rất thường gặp trong các bài kiểm tra tại lớp. Vậy quá khứ của Get là gì? Chia thì với động từ Get sao cho đúng nhất? Tất cả kiến thức bạn quan tâm đều được usogorsk.com tổng hợp trong bài viết dưới đây.Bạn đang xem: Quá khứ phân từ của get

Quá khứ của Get là gì?

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1 forget forgot forgotten quên
2 get got got nhận, nhận được

Ví dụ:

V2 của get là gì


Cách chia động từ với Get

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn get get gets get get get
Hiện tại tiếp diễn am getting are getting is getting are getting are getting are getting
Quá khứ đơn got got got got got got
Quá khứ tiếp diễn was getting were getting was getting were getting were getting were getting
Hiện tại hoàn thành have got have got has got have got have got have got
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been getting have been getting has been getting have been getting have been getting have been getting
Quá khứ hoàn thành had got had got had got had got had got had got
QK hoàn thành Tiếp diễn had been getting had been getting had been getting had been getting had been getting had been getting
Tương Lai will get will get will get will get will get will get
TL Tiếp Diễn will be getting will be getting will be getting will be getting will be getting will be getting
Tương Lai hoàn thành will have got will have got will have got will have got will have got will have got
TL HT Tiếp Diễn will have been getting will have been getting will have been getting will have been getting will have been getting will have been getting
Điều Kiện Cách Hiện Tại would get would get would get would get would get would get
Conditional Perfect would have got would have got would have got would have got would have got would have got
Conditional Present Progressive would be getting would be getting would be getting would be getting would be getting would be getting
Conditional Perfect Progressive would have been getting would have been getting would have been getting would have been getting would have been getting would have been getting
Present Subjunctive get get get get get get
Past Subjunctive got got got got got got
Past Perfect Subjunctive had got had got had got had got had got had got
Imperative get Let′s get get