Underprivileged là gì

Ý nghĩa của từ underprivileged là gì:

underprivileged nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ underprivileged Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa underprivileged mình


1

0

Underprivileged là gì
  0
Underprivileged là gì

Bị thiệt thòi về quyền lợi, không được hưởng quyền lợi như những người khác. | Tầng lớp xã hội dưới.



  • Non-banking credit institutions and the Social Policy bank play an essential role in providing funds to rural areas and underprivileged people.

    Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng và ngân hàng chính sách xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc cấp vốn cho khu vực nông thôn và những người bị thiệt thòi.

  • The underprivileged people need special support.

    Những người nghèo cần được sự hỗ trợ đặc biệt.

  • “Anyway, don’t hesitate to do good deeds. Your help could make underprivileged people have a better life and the whole society more humane,” Tới said.

    "Dù sao thì, đừng ngần ngại làm những việc tốt. Sự trợ giúp của các bạn có thể làm cho những người kém may mắn có một cuộc sống tốt đẹp hơn và toàn xã hội nhân đạo hơn ", ông phát biểu.

  • And we have underprivileged populations that remain unfortunate and underprivileged, because the data that we're using is either outdated, or is not good at all or we don't have anything at all.

    Ta sẽ có dân số nghèo bất hạnh và thiệt thòi, vì dữ liệu đang dùng hoặc lỗi thời, hoặc không chính xác, thậm chí, không có gì cả.

  • Conduct of diplomatic missions in this country they often go after these events, when all things were arranged and usually belong to underprivileged sections of our people.

    Cách ứng xử của cơ quan ngoại giao ta ở nước này thường đi sau các sự kiện, khi mọi sự đã an bài và phần thiệt thòi thường thuộc về công dân ta.

  • It compromises the life and the health of some of our most underprivileged and vulnerable people, the aboriginal communities that have so much to teach us.

    Nó thoả hiệp cuộc sống và sức khoẻ một số người nghèo và dễ bị tổn thương nhất của chúng ta, Các cộng đồng thổ dân có quá nhiều thứ để dạy cho chúng ta.

  • The abuse of women, children and the underprivileged religious and racial discrimination, color bar, and caste distinction continue on unabated.

    Ngược đãi phụ nữ, trẻ em, kỳ thị chủng tộc, tôn giáo và tầng lớp xã hội thấp, ngăn cách màu da và phân biệt đẳng cấp vẫn gia tăng không giảm sút.

  • Socially underprivileged families

    Những gia đình bị thiệt thòi về mặt xã hội

  • The underprivileged need special support

    Những người bị thiệt thòi về quyền lợi cần được sự hỗ trợ đặc biệt

  • Who do you suppose spends his weekends as a big brother for underprivileged children?

    Bạn cho là ai bỏ cả những ngày cuối tuần làm ông anh chăm sóc lũ trẻ bất hạnh?

  • The UK will continue to act to end human trafficking and protect the underprivileged.

    Vương quốc Anh sẽ tiếp tục hành động để ngăn chặn tình trạng buôn bán người cũng như bảo vệ những người yếu thế.

  • In certain working situations, belonging to the upper crust can create more problems than belonging to the underprivileged classes.

    Trong những điều kiện làm việc nhất định, việc thuộc về giới thượng lưu có thể tạo ra nhiều vấn đề hơn là việc thuộc về các tầng lớp ít được ưu đãi hơn.

  • Eccentric Chinese tycoon Chen Guangbiao took out a full - page bilingual advertisement in the New York Times, inviting underprivileged Americans to a charity lunch and offering cash handouts.

    Ông trùm Trung Quốc Chen Guangbiao lập dị đã đưa ra nguyên trang quảng cáo song ngữ trên tờ New York Times, mời người Mỹ nghèo một bữa ăn trưa từ thiện và bố thí tiền mặt.

  • Eccentric Chinese tycoon Chen Guangbiao took out a full-page bilingual advertisement in the New York Times, inviting underprivileged Americans to a charity lunch and offering cash handouts.

    Ông trùm Trung Quốc Chen Guangbiao lập dị đã đưa ra nguyên trang quảng cáo song ngữ trên tờ New York Times, mời người Mỹ nghèo một bữa ăn trưa từ thiện và bố thí tiền mặt.

  • For every ball purchased, One World Futbol will donate a second one to underprivileged communities from around the world, as part of its "Buy One Give One" program.

    Với mỗi quả bóng được bán ra, One World Futbol sẽ quyên góp quả bóng thứ 2 cho các địa phương nghèo, thiếu thốn trên khắp thế giới như là một phần của chương trình "Mua một, tặng một" của họ.

  • Rajesh started his school six years ago and has never looked back since. Five days a week, he leaves the general store that he owns and sets out to teach these hundreds of underprivileged children.

    Rajesh bắt đầu dạy học cách đây sáu năm và ông không bao giờ nhìn lại khoảng thời gian đó. Cứ một tuần năm ngày, ông lại rời cửa hàng của mình và đến dạy cho hàng trăm trẻ em nghèo.

  • In addition, under the High case Scenario, the Rural Transport III Project would adopt a Sector Wide Approach (SWAp) (FY05) to support the Government's program of increasing access of the rural communities in underprivileged provinces.

    Ngoài ra, Dự án Giao thông Nông thôn III (NTC05), thuộc trường hợp cao, sẽ áp dụng phương pháp toàn ngành (SWAp) (NTC05) để hỗ trợ chương trình của chính phủ nhằm tăng cường khả năng tiếp cận của các cộng đồng nông thôn ở các tỉnh thiệt thòi.

  • Maybe you face some kind of inequality, or you've come across an injustice of some kind, sometimes an illness strikes, or you're born in some way disadvantaged, or perhaps underprivileged.

    Có thể khi bạn gặp bất bình đẳng, hoặc khi gặp bất công ở đời, đôi khi bệnh tật ập đến, hay khi bạn sinh ra đã thiệt thòi, hoặc bị thua thiệt.

  • Vidal embodies the story of so many of our underprivileged children who are struggling to survive, which is why we must make education a priority.

    Vidal chính là hiện thân cho câu chuyện của nhiều em nhỏ bất hạnh khác đang phải vật lộn với cuộc sống mưu sinh, đây là lí do tại sao chúng ta phải ưu tiên cho giáo dục.

  • We're seeing not a marginal, underprivileged, vulnerable African woman trader by the side of the road -- no.

    Không phải là một phụ nữ bên lề xã hội, chịu thiệt thòi, một cô bán hàng người châu Phi yếu đuối bên vệ đường - - Không.