Từ tự trong hán việt tự cao nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tự cao trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tự cao tiếng Hàn nghĩa là gì.

Từ tự trong hán việt tự cao nghĩa là gì
Bấm nghe phát âm (phát âm có thể chưa chuẩn)

tự cao
  • 상위

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tự cao trong tiếng Hàn

tự cao: 상위,

Đây là cách dùng tự cao tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tự cao trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tự cao

  • độ mỏi tiếng Hàn là gì?
  • gai nhỏ tiếng Hàn là gì?
  • bánh nhưn mứt tiếng Hàn là gì?
  • lười nhác tiếng Hàn là gì?
  • tranh không thể chối cãi tiếng Hàn là gì?

Cùng học tiếng Hàn

Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

Từ điển phổ thông

1. kiêu ngạo, ngạo nghễ 2. hỗn láo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại. 2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất. 3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật. 4. (Động) Cưỡng lại, làm trái. 5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.

Từ điển Thiều Chửu

① Láo xấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người: 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.

Từ ghép 9

Từ hánÂm hán việtNghĩa 高齢 CAO LINH tuổi cao 高麗人参 CAO LỆ NHÂN THAM sâm Cao Ly; sâm Hàn Quốc 高騰 CAO ĐẰNG sự tăng vọt (giá cả) 高飛び CAO PHI bay bổng;nhảy cao 高音 CAO ÂM âm thanh cao; âm cao; âm thanh chói tai 高電圧 CAO ĐIỆN ÁP điện thế cao 高雅 CAO NHÃ sự tao nhã; tao nhã; sự nho nhã; nho nhã; sự thanh cao; thanh cao 高速道路 CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc;đường xa lộ cao tốc 高速演算機構 CAO TỐC DIỄN TOÁN CƠ,KY CẤU Bộ phận tính toán cao tốc (máy tính) 高速 CAO TỐC cao tốc; tốc độ cao 高貴物 CAO QUÝ VẬT báu vật 高貴な穂と CAO QUÝ TUỆ quí nhân 高貴 CAO QUÝ cao quí 高角砲 CAO GIÁC PHÁO pháo phòng không 高裁 CAO TÀI tòa án tối cao 高血圧症 CAO HUYẾT ÁP CHỨNG chứng cao huyết áp; bệnh cao huyết áp; bệnh huyết áp ao 高血圧 CAO HUYẾT ÁP bệnh huyết áp cao;cao huyết áp; huyết áp cao 高菜漬け CAO THÁI TÝ cải chua 高緯度 CAO VĨ ĐỘ vĩ độ cao 高給 CAO CẤP lương cao; thu nhập cao 高級車 CAO CẤP XA ô tô cao cấp; ô tô xịn; xe xịn 高級品質 CAO CẤP PHẨM CHẤT phẩm chất cao cấp 高級品 CAO CẤP PHẨM sản phẩm cao cấp; hàng xịn; đồ xịn; hàng cao cấp 高級 CAO CẤP cao cấp 高精度 CAO TINH ĐỘ sự chính xác cao; độ chính xác cao 高等学校 CAO ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO trường cấp ba; trường phổ thông trung học; trường cao đẳng 高等 CAO ĐĂNG cao đẳng; đẳng cấp cao 高空を飛ぶ CAO KHÔNG,KHỐNG PHI bay bổng 高空を舞う CAO KHÔNG,KHỐNG VŨ bay liệng 高祖 CAO TỔ cao tổ 高直 CAO TRỰC đắt; đắt đỏ; đắt tiền 高燥地 CAO TÁO ĐỊA nơi khô ráo 高燥 CAO TÁO nơi cao ráo 高熱 CAO NHIỆT sốt cao 高潮港 CAO TRIỀU,TRÀO CẢNG cảng thủy triều 高潔な CAO KHIẾT thanh cao 高潔 CAO KHIẾT cao quí 高温計 CAO ÔN KẾ cái đo nhiệt độ cao; đồng hồ đo nhiệt độ cao 高温 CAO ÔN nhiệt độ cao 高水準 CAO THỦY CHUẨN cao; mức cao; mức độ cao; khắt khe 高気圧 CAO KHÍ ÁP áp suất cao 高気品 CAO KHÍ PHẨM bảo bối 高次方程式 CAO THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình bậc cao 高校生 CAO HIỆU,GIÁO SINH học sinh cấp ba; học sinh trung học 高校 CAO HIỆU,GIÁO trường cấp 3; trường trung học 高揚する CAO DƯƠNG đề cao 高揚する CAO DƯƠNG khích lệ; nâng cao tinh thần; nâng cao chí khí 高揚 CAO DƯƠNG sự khích lệ; sự nâng cao tinh thần; sự nâng cao chí khí; khích lệ; nâng cao tinh thần; nâng cao chí khí; nâng cao ý chí; hưng phấn 高所病 CAO SỞ BỆNH,BỊNH bệnh sợ độ cao 高所恐怖症 CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG bệnh sợ độ cao; sợ độ cao 高所に CAO SỞ trên cao 高慢になる CAO MẠN làm bộ;làm phách 高慢なひと CAO MẠN kẻ cả 高慢な CAO MẠN nũng;nũng nịu;phách;phách lối;tự cao;tự hào 高慢 CAO MẠN cao ngạo 高性能 CAO TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng cao 高座 CAO TỌA bục giảng 高度成長 CAO ĐỘ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự tăng trưởng cao 高度 CAO ĐỘ độ cao; chiều cao;sự tiên tiến; sự cao độ; tiên tiến; cao độ; độ cao;tiên tiến; cao độ 高峰 CAO PHONG núi cao 高山蝶 CAO SƠN ĐIỆP bươm bướm ở núi cao 高山病 CAO SƠN BỆNH,BỊNH bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao 高山植物 CAO SƠN THỰC VẬT thực vật trên núi cao 高山帯 CAO SƠN ĐỚI,ĐÁI vùng núi cao 高山 CAO SƠN Núi cao 高層建築 CAO TẦNG,TẰNG KIẾN TRÚC tòa nhà cao tầng; nhà cao tầng; kiến trúc cao tầng 高層天気図 CAO TẦNG,TẰNG THIÊN KHÍ ĐỒ Biểu đồ khí tượng tầng cao 高層ビル CAO TẦNG,TẰNG nhà cao tầng; nhà chọc trời; cao ốc 高層 CAO TẦNG,TẰNG cao tầng 高尚 CAO THƯỢNG lịch sự; tao nhã; có học thức;sự lịch sự; sự tao nhã; sự có học thức; sự cao quý; lịch sự; tao nhã; trí thức; cao quý 高射砲 CAO XẠ PHÁO pháo cao xạ; súng phòng không 高射特科 CAO XẠ ĐẶC KHOA Pháo binh phòng không 高射機関銃 CAO XẠ CƠ,KY QUAN SÚNG súng cao xạ 高官 CAO QUAN đại thần;quan chức cao cấp; quan chức cấp cao;thượng quan 高声 CAO THANH giọng cao 高士 CAO SỸ,SĨ người quý phái 高地 CAO ĐỊA cao nguyên 高圧 CAO ÁP cao áp 高品質 CAO PHẨM CHẤT phẩm chất cao 高周波 CAO CHU BA Tần số cao; cao tần 高名な CAO DANH cao danh 高名 CAO DANH sự nổi tiếng; sự hữu danh; nổi tiếng;nổi tiếng; có danh vọng 高台 CAO ĐÀI đồi 高原 CAO NGUYÊN cao nguyên 高僧家屋 CAO TĂNG GIA ỐC cao ốc 高僧住宅 CAO TĂNG TRÚ,TRỤ TRẠCH cao ốc 高僧 CAO TĂNG cao tăng 高信頼性 CAO TÍN LẠI TÍNH,TÁNH tính tin cậy cao; độ tin cậy cao 高価な CAO GIÁ báu;trân bảo 高価すぎる CAO GIÁ đắt quá 高価 CAO GIÁ đắt;đắt đỏ;đắt giá;giá cao 高低 CAO ĐÊ cao và thấp; lên và xuống; dao động; biến động; cao thấp; lên xuống; trầm bổng; mấp mô; lồi lõm 高位を得る CAO VỊ ĐẮC bay nhảy 高下 CAO HẠ cao và thấp; lên và xuống; lên xuống; biến động; dao động 高める CAO cất nhắc;dựng;đứng lên;làm cao lên; nâng cao 高まる CAO bốc lên;cao lên; được nâng lên;chổm;dấy;hưng;lên;lên cao;nổi lên 高ぶる CAO kiêu hãnh 高さ CAO bề cao;chiều cao;độ cao;tầm cao 高く買う CAO MÃI mua đắt 高く評価する CAO BÌNH GIÁ đánh giá cao;xem trọng