Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trắc trở", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trắc trở, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trắc trở trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hy vọng chuyến bay sẽ không trắc trở

2. Ông học giỏi nhưng đường khoa cử gặp nhiều trắc trở.

3. Tuy nhiên, cảnh ngộ trắc trở không miễn cho chúng ta khỏi trách nhiệm.

4. Toàn bộ quá trình mất gần 8 năm, cũng có nhiều gian truân trắc trở.

5. Dù vậy cuộc rút lui của Pope về Centreville vẫn gặp khá nhiều trắc trở.

6. Nhược bằng, có đồng ngửa, thì đó là đại sự của chúng ta có điều trắc trở.

7. Nhiều thanh niên bắt đầu đi làm nhưng chưa sẵn sàng đương đầu với sự trắc trở.

8. Họ cưới nhau trong hoàn cảnh bất đắc dĩ trải qua cuộc sống hôn nhân đầy trắc trở.

9. Đời sống đầy chông gai trắc trở, luôn phải đối phó với hạn hán, tai vạ sâu bọ, và sức nóng như thiêu như đốt.

10. Cuộc sống có lúc thuận lợi, có khi trắc trở. Những người biết thưởng thức sẽ cảm nhận được vị ngọt của hạnh phúc vươn lên sau mỗi thất bại đắng cay

11. Bị khá nhiều trắc trở, nhưng công cuộc đào kênh Suez vẫn tiến hành, và đưa đến sự xây dựng một thành phố mới, ở đoạn giữa kênh Suez, được đặt tên của Isma'il Pasha: Ismailia.

12. Nhận xét của Publishers Weekly mô tả Bella là "cuồng dại với kẻ lạc loài Edward", mối quan hệ đầy trắc trở của họ, và "đấu tranh nội tâm của Edward" như là một phép ẩn dụng dành cho sự thất vọng giới tính của thanh niên.

13. Ngày xửa ngày xưa, có một chú thỏ với bộ lông dày... tên là Frizzy-Top... đã bước vào một chuyến phiêu lưu thú vị... rồi phải đối mặt với những trắc trở, nhưng chú cũng vượt qua được... nhờ vào sự kiên trì và vẻ đáng yêu.

Ý nghĩa của từ trắc trở là gì:

trắc trở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trắc trở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trắc trở mình


1

Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì
  0
Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì


Gặp khó khăn, không trôi chảy. | : ''Nhân duyên '''trắc trở'''.''


1

Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì
  1
Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì


Gặp khó khăn, không trôi chảy: Nhân duyên trắc trở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắc trở". Những từ có chứa "trắc trở" in its definition in Vietnamese. [..]



"Trắc trở""tính từ chỉ tính chất khó khăn của con người trước một sự vật, hiện tượng hay hoàn cảnh cụ thể nào đó mà họ đã cố gắng nhưng chưa đạt được, hoặc chỉ đạt được một phần rất nhỏ, thậm chí là không so với kỳ vọng trong khi những người khác ít cố gắng lại dành được phần lớn chiến thắng".

Có nhiều cách hiểu khác nhau cho câu hỏi Trắc trở là gì? được nêu ra ở trên, tuy nhiên với mục đích tổng hợp những khái niệm, định nghĩa, thuật ngữ hỗ trợ bạn đọc trong quá trình học tập, nghiên cứu, giảng dạy chúng tôi xin đưa ra khái niệm Trắc trở một cách bao quát.


Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì

Trắc trở là gì và ý nghĩa từ trắc trở có thể bạn chưa biết?, Bản quyền truy cập link xem bài viết: https://vietadsgroup.vn/trac-tro-la-gi-tim-hieu-ve-trac-tro-la-gi.html


 

Hình 1: Trắc trở là gì?
 

Ý nghĩa của từ trắc trở có thể bạn chưa biết?

Trắc trở thường có tính chất lặp lại nhiều lần trong đời do hoàn cảnh hoặc được cho là số phận khiến họ gặp nhiều khó khăn hơn những người khác cho dù họ vượt trội.
 

Ở mỗi ngữ cảnh, hoàn cảnh khác nhau thì ý nghĩa của từ Trắc trở cũng không đổi; nó thường đi kèm với những từ như Gian truân, Gian nan, Vất Vả và nó được sử dụng trên nhiều khía cạnh khác nhau từ tình yêu, hôn nhân cho tới công việc, học tập, sự nghiệp.
 



Trắc trở là gì và ý nghĩa từ trắc trở có thể bạn chưa biết?, Bản quyền truy cập link xem bài viết: https://vietadsgroup.vn/trac-tro-la-gi-tim-hieu-ve-trac-tro-la-gi.html

Hình 2: Ý nghĩa của Trắc trở là gì?
 

Kết Luận: Như vậy chúng tôi đã chuyển tới bạn đọc khái niệm Trắc trở để giải thích cho những câu hỏi như: Trắc trở là gì, Nghĩa từ Trắc trở mà nhiều bạn đọc đang băn khoăn tìm kiếm lời giải đáp. Chúng tôi xin được trích dẫn một số câu nói nổi tiếng thay cho lời kết:
 

“Nghịch cảnh là một phần của cuộc sống. Nó không thể bị kiểm soát. Cái có thể kiểm soát chính là cách chúng ta phản ứng trước nghịch cảnh” – Khuyết danh
 

“Khi mọi thứ dường như chống lại bạn. Hãy nhớ rằng máy bay chỉ có thể cất cánh khi chống lại gió, không phải thuận theo nó” – Henry Ford.
 

“Vinh quang không phải là không bao giờ thất bại, mà là cách chúng ta đứng dậy sau mỗi lần gục ngã” – Khuyết danh.
 

“Khó khăn không trường tồn, chỉ có con người cứng rắn trường tồn” – Robert H. Schuller.


Trân trọng! Cảm ơn bạn đã luôn theo dõi các bài viết trên Website VietAdsGroup.Vn của công ty chúng tôi!


Quay lại danh mục "Hỏi đáp là gì" Quay lại trang chủ

Từ đồng nghĩa với trắc trở là gì

Bài viết tạo bởi: VietAds | Ngày cập nhật: 2022-08-27 08:37:02 | FAQPage(2303) - No Audio

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

trắc trở tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trắc trở trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trắc trở trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trắc trở nghĩa là gì.

- Gặp khó khăn, không trôi chảy: Nhân duyên trắc trở.
  • Hán và Tần Tiếng Việt là gì?
  • nhường ấy Tiếng Việt là gì?
  • Võ Tánh Tiếng Việt là gì?
  • tính năng Tiếng Việt là gì?
  • giao binh Tiếng Việt là gì?
  • lớp xớp Tiếng Việt là gì?
  • niên đại Tiếng Việt là gì?
  • Chương Dương Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thuận Bình Tiếng Việt là gì?
  • tiền phong Tiếng Việt là gì?
  • suồng sã Tiếng Việt là gì?
  • nhất viện chế Tiếng Việt là gì?
  • nói suông Tiếng Việt là gì?
  • thẩm thấu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của trắc trở trong Tiếng Việt

trắc trở có nghĩa là: - Gặp khó khăn, không trôi chảy: Nhân duyên trắc trở.

Đây là cách dùng trắc trở Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trắc trở là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.