Từ 27 11 2023 đến giờ là bao nhiêu ngày năm 2024

Ngày 27/11/2023 dương lịch (15/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Công cụ tính toán bao nhiêu năm, tháng, ngày, giờ, phút giây cho đến ngày ngày 27/11/2023. Xem lịch âm dương

ngày 27 tháng 11 năm 2023

chi tiết!

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày

Tra cứu

Xem lịch ngày 27/11/2023

Dương Lịch

Âm Lịch

15/10/2023

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mão

Giờ Hoàng Đạo (Tốt cho mọi việc) Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 27/11/2023?

Theo lịch âm dương 2023 thì hôm nay dương lịch là ngày Chủ Nhật, 3/3/2024, còn âm lịch là ngày 23 tháng 1 năm 2024. Hôm nay thuộc tuần thứ 09 của năm 2023. Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.

Xem lịch âm hôm nay 27/11; theo dõi âm lịch hôm nay 27/11; lịch âm thứ Hai ngày 27 tháng 11 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 27/11

  • Dương lịch: 27/11/2023.
  • Âm lịch: 15/10/2023.
  • Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Tuyết.
  • Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Kỷ Sửu - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.

Từ 27 11 2023 đến giờ là bao nhiêu ngày năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 27/11

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 27/11, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 27/11 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Xuất hành hôm nay âm lịch 27/11/2023

Ngày xuất hành: Kim đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 27/11/2023

Việc nên làm: Chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, sửa chữa nhà, lợp mái nhà, xuất hành đi xa, cưới hỏi, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.