Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn
- Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
- Mã trường: QHX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Khoa học xã hội
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 024.3858.5237
- Email:
- Website: http://ussh.vnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
- Ngành Báo chí
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX01
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
|
- Ngành Báo chí (CLC)
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX40
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
|
- Ngành Chính trị học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX02
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Công tác xã hội
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX03
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Đông Nam Á học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX04
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
|
- Ngành Hàn Quốc học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX26
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Hán Nôm
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX06
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Khoa học quản lý
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX07
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Khoa học quản lý (CLC)
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX41
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
|
- Ngành Lịch sử
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX08
- Chỉ tiêu: 65
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Lưu trữ học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX09
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Ngôn ngữ học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX10
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Nhân học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX11
- Chỉ tiêu: 45
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Nhật Bản học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX12
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D78
|
|
|
- Ngành Quản lý thông tin (CLC)
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX42
- Chỉ tiêu: 45
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
|
|
|
|
- Ngành Quốc tế học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX18
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Quốc tế học (CLC)
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX43
- Chỉ tiêu: 55
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78
|
- Ngành Tâm lý học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX19
- Chỉ tiêu: 85
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
|
- Ngành Tôn giáo học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX21
- Chỉ tiêu: 45
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Triết học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX22
- Chỉ tiêu: 45
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Văn hóa học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX27
- Chỉ tiêu: 45
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Văn học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX23
- Chỉ tiêu: 70
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Việt Nam học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX24
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78, D83
|
- Ngành Xã hội học
- Mã đăng ký xét tuyển: QHX25
- Chỉ tiêu: 65
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04, D78, D83
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022 bao gồm:
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D83 (Văn, KHXH, tiếng Trung)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
- Xét chứng chỉ quốc tế
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển: Đối tượng xét tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội. Xem chi tiết tại đây
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh có kết quả thi HSA do ĐHQGHN tổ chức đáp ứng điều kiện theo quy định.
Chỉ tiêu: 20% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 4. Xét chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh hoặc ngoại ngữ quốc tế khác và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đáp ứng điều kiện theo quy định.
- Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level
- Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
Chỉ tiêu: 10% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của ĐHQGHN và hướng dẫn của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 5. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.
Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/tháng
- Riêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/tháng
- Chương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Báo chí |
A01 |
— |
23.5 |
25.8 |
C00 |
26 |
28.5 |
28.8 |
D01 |
22.5 |
25 |
26.6 |
D04 |
20.25 |
24 |
26.2 |
D06 |
|
|
26.2 |
D78 |
23 |
24.75 |
27.1 |
D83 |
20 |
23.75 |
24.6 |
Báo chí (chương trình chất lượng cao) |
A01 |
— |
20 |
25.3 |
C00 |
21.25 |
26.5 |
27.4 |
D01 |
19.75 |
23.5 |
25.9 |
D78 |
19.75 |
23.25 |
25.9 |
Chính trị học |
A01 |
— |
18.5 |
24.3 |
C00 |
23 |
25.5 |
27.2 |
D01 |
19.5 |
23 |
24.7 |
D04 |
17.5 |
18.75 |
24.5 |
D06 |
|
|
24.5 |
D78 |
19.5 |
20.5 |
24.7 |
D83 |
18 |
18 |
19.7 |
Công tác xã hội |
A01 |
— |
18 |
24.5 |
C00 |
24.75 |
26 |
27.2 |
D01 |
20.75 |
23.75 |
25.4 |
D04 |
18 |
18 |
24.2 |
D06 |
|
|
24.2 |
D78 |
20.75 |
22.5 |
25.4 |
D83 |
18 |
18 |
21.0 |
Đông Nam Á học |
A01 |
— |
20.5 |
24.5 |
D01 |
22 |
23.5 |
25.0 |
D04 |
20.5 |
22 |
|
D78 |
23 |
22 |
25.9 |
D83 |
18 |
18 |
|
Đông phương học |
A01 |
— |
29.75 |
|
C00 |
|
|
29.8 |
D01 |
24.75 |
25.75 |
26.9 |
D04 |
22 |
25.25 |
|
D06 |
|
|
26.5 |
D78 |
24.75 |
25.75 |
27.5 |
D83 |
19.25 |
25.25 |
26.3 |
Hán nôm |
C00 |
23.75 |
26.75 |
26.6 |
D01 |
21.5 |
23.75 |
25.8 |
D04 |
20 |
23.25 |
24.8 |
D06 |
|
|
24.8 |
D78 |
21 |
23.5 |
25.3 |
D83 |
18.5 |
23.5 |
23.8 |
Hàn Quốc học |
A01 |
|
24.5 |
26.8 |
C00 |
|
30 |
30.0 |
D01 |
|
26.25 |
27.4 |
D04 |
|
21.25 |
26.6 |
D78 |
|
26 |
27.9 |
D83 |
|
21.75 |
25.6 |
Khoa học quản lý |
A01 |
— |
23 |
25.8 |
C00 |
25.75 |
28.5 |
28.6 |
D01 |
21.5 |
24.25 |
26.0 |
D04 |
20 |
23.25 |
25.5 |
D06 |
|
|
25.5 |
D78 |
21.75 |
24.25 |
26.4 |
D83 |
18 |
21.75 |
24.0 |
Khoa học quản lý (chất lượng cao) |
A01 |
— |
20.25 |
24.0 |
C00 |
— |
25.25 |
26.8 |
D01 |
16 |
22.5 |
24.9 |
D78 |
16.5 |
21 |
24.9 |
Lịch sử |
C00 |
22.5 |
25.25 |
26.2 |
D01 |
19 |
21.5 |
24.0 |
D04 |
18 |
18 |
20.0 |
D06 |
|
|
20.0 |
D78 |
19 |
20 |
24.8 |
D83 |
18 |
18 |
20.0 |
Lưu trữ học |
A01 |
— |
17.75 |
22.7 |
C00 |
22 |
25.25 |
26.1 |
D01 |
19.5 |
23 |
24.6 |
D04 |
18 |
18 |
24.4 |
D06 |
|
|
24.4 |
D78 |
19.5 |
21.75 |
25.0 |
D83 |
18 |
18 |
22.6 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
23.75 |
25.75 |
26.8 |
D01 |
21.5 |
24 |
25.7 |
D04 |
19 |
20.25 |
25.0 |
D06 |
|
|
25.0 |
D78 |
21.5 |
23 |
26.0 |
D83 |
18.5 |
18 |
23.5 |
Nhân học |
A01 |
— |
16.25 |
23.5 |
C00 |
21.25 |
24.5 |
25.6 |
D01 |
18 |
23 |
25.0 |
D04 |
– |
19 |
23.2 |
D06 |
|
|
23.2 |
D78 |
19 |
21.25 |
24.6 |
D83 |
18.25 |
18 |
21.2 |
Quan hệ công chúng |
C00 |
26.75 |
29 |
29.3 |
D01 |
23.75 |
26 |
27.1 |
D04 |
21.25 |
24.75 |
27.0 |
D06 |
|
|
27.0 |
D78 |
24 |
25.5 |
27.5 |
D83 |
19.75 |
24 |
25.8 |
Quản lý thông tin |
A01 |
— |
20 |
25.3 |
C00 |
23.75 |
27.5 |
28.0 |
D01 |
21.5 |
24.25 |
26.0 |
D04 |
18 |
21.25 |
24.5 |
D06 |
|
|
24.5 |
D78 |
21 |
23.25 |
26.2 |
D83 |
18 |
18 |
23.7 |
Quản lý thông tin (chất lượng cao) |
A01 |
— |
18 |
23.5 |
C00 |
18 |
24.25 |
26.2 |
D01 |
16.75 |
21.25 |
24.6 |
D78 |
16.75 |
19.25 |
24.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01 |
— |
24.5 |
26.0 |
D01 |
23.75 |
25.75 |
26.5 |
D78 |
24.25 |
25.25 |
27.0 |
Quản trị khách sạn |
A01 |
— |
24.25 |
26.0 |
D01 |
23.5 |
25.25 |
26.1 |
D78 |
23.75 |
25.25 |
26.6 |
Quản trị văn phòng |
A01 |
— |
22.5 |
25.6 |
C00 |
25.5 |
28.5 |
28.8 |
D01 |
22 |
24.5 |
26.0 |
D04 |
20 |
23.75 |
26.0 |
D06 |
|
|
26.0 |
D78 |
22.25 |
24.5 |
26.5 |
D83 |
20 |
20 |
23.8 |
Quốc tế học |
A01 |
— |
23 |
25.7 |
C00 |
26.5 |
28.75 |
28.8 |
D01 |
22.75 |
24.75 |
26.2 |
D04 |
19 |
22.5 |
25.5 |
D06 |
|
|
25.5 |
D78 |
23 |
24.5 |
26.9 |
D83 |
18 |
23.25 |
21.7 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
A01 |
|
20 |
25.0 |
C00 |
|
25.75 |
26.9 |
D01 |
|
21.75 |
25.5 |
D78 |
|
21.75 |
25.7 |
Tâm lý học |
A01 |
— |
24.75 |
26.5 |
C00 |
25.5 |
28 |
28.0 |
D01 |
22.75 |
25.5 |
27.0 |
D04 |
19.5 |
21.5 |
25.7 |
D06 |
|
|
25.7 |
D78 |
23 |
24.25 |
27.0 |
D83 |
18 |
19.5 |
24.7 |
Thông tin – Thư viện |
A01 |
— |
16 |
23.6 |
C00 |
20.75 |
23.25 |
25.2 |
D01 |
17.75 |
21.75 |
24.1 |
D04 |
18 |
18 |
23.5 |
D06 |
|
|
23.5 |
D78 |
17.5 |
19.5 |
24.5 |
D83 |
18 |
18 |
22.4 |
Tôn giáo học |
A01 |
— |
17 |
18.1 |
C00 |
18.75 |
21 |
23.7 |
D01 |
17 |
19 |
23.7 |
D04 |
17 |
18 |
19.0 |
D06 |
|
|
19.0 |
D78 |
17 |
18 |
22.6 |
D83 |
17 |
18 |
20.0 |
Triết học |
A01 |
— |
17 |
23.2 |
C00 |
19.5 |
21 |
24.9 |
D01 |
17.5 |
19 |
24.2 |
D04 |
18 |
18 |
21.5 |
D06 |
|
|
21.5 |
D78 |
17.5 |
18 |
23.6 |
D83 |
18 |
18 |
20.0 |
Văn hóa học |
C00 |
|
24 |
26.5 |
D01 |
|
20 |
25.3 |
D04 |
|
18 |
22.9 |
D06 |
|
|
22.9 |
D78 |
|
18.5 |
25.1 |
D83 |
|
18 |
24.5 |
Văn học |
C00 |
22.5 |
25.25 |
26.8 |
D01 |
20 |
23.5 |
25.3 |
D04 |
18 |
18 |
24.5 |
D06 |
|
|
24.5 |
D78 |
20 |
22 |
25.5 |
D83 |
18 |
18 |
18.2 |
Việt Nam học |
C00 |
25 |
27.25 |
26.3 |
D01 |
21 |
23.25 |
24.4 |
D04 |
18 |
18 |
22.8 |
D06 |
|
|
22.8 |
D78 |
21 |
22.25 |
25.6 |
D83 |
18 |
20 |
22.4 |
Xã hội học |
A01 |
— |
17.5 |
24.7 |
C00 |
23.5 |
25.75 |
27.1 |
D01 |
21 |
23.75 |
25.5 |
D04 |
18 |
20 |
23.9 |
D06 |
|
|
23.9 |
D78 |
19.75 |
22.75 |
25.5 |
D83 |
18 |
18 |
23.1 |
Nhật Bản học |
A01 |
— |
20 |
|
D01 |
24 |
25.75 |
26.5 |
D04 |
|
|
25.4 |
D06 |
— |
24.75 |
25.4 |
D78 |
24.5 |
25.75 |
26.9 |
- TAGS
- đại học quốc gia hà nội
|