-
Phương án nào dưới đây là khai báo mảng HỢP LỆ?
-
Cho chương trình sau:
var f:array[0. . 50] of word; i:byte;
Begin
write(f[i]:4); end;
End.
Phần tử f[4] có giá trị là:
-
Chọn phương án đúng nhất:
Trong NNLT Pascal, Kiểu dữ liệu khi sử dụng để khai báo biến mảng một chiều:
-
Lệnh đọc giá trị từ bàn phím cho phần tử thứ i của mảng M là:
-
Cho chương trình sau:
var f:array[0. . 50] of word; i:byte;
Begin
write(f[i]:4); end;
End.
Phần tử f[6] có giá trị là:
-
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trongPASCAL, người lập trình cần?
-
Cho chương trình sau:
var f:array[0. . 50] of word; i:byte;
Begin
write(f[i]:4); end;
End.
Phần tử f[3] có giá trị là:
-
để duyệt được tất cả các phần tử trên mảng 1 chiều ta phải sử dụng bao nhiêu câu lệnh FOR:
-
Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau (A là mảng số nguyên có n phần tử)
S:=0;
For i:=1 to n do S:=S+A[i];
-
Đoạn chương trình sau giải bài toán gì?
k := 5-1;
for i := 1 to n do if a[i] mod k = 0 then s:=s+a[i];
-
Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Write(‘ Nhap N ’); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘a[‘,i,’]=’);
readln(a[i]);
End;
Readln;
End.
-
Lệnh đọc giá trị từ bàn phím cho phần tử thứ i của mảng M là:
-
Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Write(‘ Nhap vao so phan tu:’); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘a[‘,i,’]=’);
readln(a[i]);
If (a[i] mod 2 = 0) then Write(a[i]: 5);
End;
Readln;
End.
-
Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp?
-
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A tại hai vị trí i và j, ta viết các lệnh như sau:
-
Trên kiểu mảng sử dụng cặp từ khóa:
-
Để khai báo số phần tử của mảng 1 chiều, người lập trình cần:
-
mảng b trong đoạn chương trình dưới đây là:
var a,b:array[1. . 100] of byte;
…
j:=1;
for i:=1 to n do if a[i] mod 9 = 0 then
-
Cho đoạn chương trình giải bài toán tìm phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng và chỉ số của phần tử tìm được như sau:
j:=1;
For i:=2 to n do if a[i] > a[j] then j:=i;
Write(‘gia trị lớn nhat la’,a[j], ‘chi so:’,j);
Giải thích nào dưới đây cho đoạn chương trình trên là hợp lí
-
Lệnh gán giá trị phần tử thứ k cho phần tử thứ i của mảng số nguyên M là:
-
mảng b trong đoạn chương trình dưới đây là:
var a,b:array[1. . 100] of byte;
…
j:=1;
for i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then
-
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, các câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
Type Mangthuc = array[1. . 100] of real; Var A: Mangthuc;
-
Cho chương trình sau:
var f:array[0. . 50] of word; i:byte;
Begin
write(f[i]:4); end;
End.
Phần tử f[5] có giá trị là:
-
Phát biểu nào sau đây là sai:
-
Giả sử cần khai báo biến để lưu trữ năm sinh (4 chữ số) của 30 học sinh trong một lớp. Ta chọn khai báo nào sau đây hợp lí nhất?
-
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
-
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x−13=3y2=3−z1 .
-
Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
thành 3 hạt là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα=4,0015u ; .
-
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn −2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y=x−3x2+x−m có đúng hai đường tiệm cận.
-
Tìm giá trị của tham số thực m để hàm số y=x−m2x−1 đồng biến trên các khoảng −∞;1 và 1;+∞ .
-
Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ?
-
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
-
Cho các điểm
và theo thứ tự biểu diễn các số phức: và Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Cho phương trình 2x3+x2−2x+m−2x2+x+x3−3x+m=0 . Tập tất cả các giá trị thực của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt có dạng a;b . Tổng a+2b bằng
-
[ Mức 1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A−3;2;2 và B1;0;−2 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là