- Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).383.52.020
- Email:
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
1. Thời gian xét tuyển - Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển: + Ưu tiên xét tuyển (theo khoản 5, điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành. + Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): chiếm tối thiểu 40% chỉ tiêu đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc và chiếm tối thiểu 60% đối với các ngành còn lại; + Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành. - Kết hợp xét tuyển và thi tuyển: + Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất: - Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.
+ Đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành. 4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT 4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển a. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên a.1 Ưu tiên xét tuyển Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên. a.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên - Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi. - Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên. b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non) - Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022). c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non) Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau: + Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; + Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 4.2.2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển a. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non - Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên; - Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022) - Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau: + Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; + Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. b. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất - Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên; - Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022); - Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau: + Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên; + Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; + Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0). c Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc) Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau: + Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; + Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng 5. Học phí Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau: - Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn.
- Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là:
- Tín chỉ lý thuyết: 319.000 đồng/tín chỉ;
- Tín chỉ thực hành: 343.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh TT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | | 1 | 7140101 | Giáo dục học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 16 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | | 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 20 | M00 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 120 | M00 | 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 30 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 60 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | A00, A01, D01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 180 | A00, A01, D01 | 4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 6 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 12 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 6 | D01, C00, C15 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, C00, C15 | 5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 4 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | C00, C19, D01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 12 | C00, C19, D01 | 6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 5 | T01, M08 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 30 | T01, M08 | 7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 16 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00, C19, A08 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00, C19, A08 | 8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 21 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 21 | A00, A01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, A01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 47 | A00, A01 | 9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | A00, A01, B08 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00, A01, B08 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00, A01, B08 | 10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 8 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 8 | A00, A01, C01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 4 | A00, A01, C01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 16 | A00, A01, C01 | 11 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 4 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 4 | A00, B00, D07 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | A00, B00, D07 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 8 | A00, B00, D07 | 12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 3 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 6 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 6 | B00, D08 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 3 | B00, D08 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 13 | B00, D08 | 13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 9 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 9 | D01, C00, D78 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 4 | D01, C00, D78 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 19 | D01, C00, D78 | 14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 11 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00, D14 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 34 | C00, D14 | 15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 3 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 6 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 3 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 22 | | 16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 30 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 30 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | D01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | 17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 5 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 5 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | D01, D04 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 12 | D01, D04 | 18 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 | | 19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 | | 20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 | | 21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Sử dụng phương thức khác | 40 | | 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 19 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 38 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 38 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 19 | D01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 76 | D01 | 23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | | 24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01, D03 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01, D03 | 25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 40 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | D01, D04 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 80 | D01, D04 | 26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 24 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 24 | D01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | D01, D06 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01, D06 | 27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | D01, D96, D78 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01, D96, D78 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, D96, D78 | 28 | 7229030 | Văn học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | D01, C00, D78 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01, C00, D78 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, C00, D78 | 29 | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | B00, C00, D01 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | B00, C00, D01 | 30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00, D01, C00 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 54 | A00, D01, C00 | 31 | 7310601 | Quốc tế học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01, D14, D78 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01, D14, D78 | 32 | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | C00, D01, D78 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | C00, D01, D78 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | C00, D01, D78 | 33 | 7440102 | Vật lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 10 | A00, A01 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00, A01, D90 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00, A01, D90 | 34 | 7440112 | Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | A00, B00, D07 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, B00, D07 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | A00, B00, D07 | 35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 30 | | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 30 | A00, A01, B08 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A00, A01, B08 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00, A01, B08 | 36 | 7760101 | Công tác xã hội | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | | Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, D01, C00 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00, D01, C00 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau: I. Khối sư phạm Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Giáo dục Mầm non | 19,5 | 24,25 | 22 | 22,05 | | 20,03 | Giáo dục Tiểu học | 20,25 | 27,75 | 23,75 | 25,40 | 28,30 | 24,25 | Giáo dục Đặc biệt | 19,5 | 26,10 | 19 | 23,40 | 26,80 | 21,75 | Giáo dục Chính trị | 20 | 27,25 | 21,50 | 25,75 | | | Giáo dục Thể chất | 18,5 | 24,25 | 20,50 | 23,75 | | 22,75 | Sư phạm Toán học | 24 | 29,25 | 26,25 | 26,70 | 29,75 | 27,0 | Sư phạm Tin học | 18,5 | 25 | 19,50 | 23,00 | 27,18 | 22,50 | Sư phạm Vật lý | 22,75 | 29,10 | 25,25 | 25,80 | 29,50 | 26,50 | Sư phạm Hoá học | 23,5 | 29,50 | 25,72 | 27,00 | 29,75 | 27,35 | Sư phạm Sinh học | 20,5 | 28,50 | 22,25 | 25,00 | 28,70 | 24,80 | Sư phạm Ngữ văn | 22,5 | 28,40 | 25,25 | 27,00 | 28,93 | 28,25 | Sư phạm Lịch sử | 21,5 | 27,50 | 23,50 | 26,00 | 28,08 | 26,83 | Sư phạm Địa lý | 21,75 | 28 | 23,25 | 25,20 | 27,92 | 26,50 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 28,35 | 26,50 | 27,15 | 27,92 | 26,50 | Sư phạm Tiếng Nga | - | - | 19,25 | | | | Sư phạm Tiếng Pháp | 18,5 | 26,20 | 19 | | | | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 21,75 | 26.80 | 22,50 | 25,50 | 27,60 | 25,10 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,5 | 27.50 | 21 | 24,40 | 27,83 | 24,0 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | | | 20,50 | 24,40 | 26,10 | 24,05 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | | | | 25,00 | 27,12 | 25,0 | Giáo dục Công dân | | | | | 26,88 | 25,50 | Sư phạm Công nghệ | | | | | 23,18 | 21,60 | II. Khối ngoài sư phạm Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Quản lý Giáo dục | 19,5 | 27.50 | 21,50 | 23,30 | | | Ngôn ngữ Anh | 23,25 | 28 | 25,25 | 26,00 | 26,85 | 25,50 | Ngôn ngữ Nga | 17,5 | 24.25 | 19 | 20,53 | 23,15 | 20,05 | Ngôn ngữ Pháp | 17,5 | 25.75 | 21,75 | 22,80 | 22,75 | 22,35 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22 | 27.45 | 24,25 | 25,20 | 26,48 | 24,60 | Ngôn ngữ Nhật | 22 | 27.50 | 24,25 | 24,90 | 26,27 | 24,0 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22,75 | 28.30 | 24,75 | 25,80 | 27,94 | 24,97 | Văn học | 19 | 26,75 | 22 | 24,30 | 26,62 | 24,70 | Tâm lý học | 22 | 27,75 | 24,75 | 25,50 | 27,73 | 25,75 | Tâm lý học giáo dục | 19 | 26,50 | 22 | 23,70 | 25,85 | 24,0 | Địa lý học | 17,5 | 24,50 | 20,50 | | | | Quốc tế học | 19 | 25,45 | 23 | 24,60 | 25,64 | 23,75 | Việt Nam học | 19 | 27,20 | 22 | 22,92 | 25,70 | 23,30 | Vật lý học | 17,5 | 26,40 | 19,50 | | 24,08 | 21,05 | Hoá học | 18 | 27,90 | 22 | 23,25 | 23,70 | 23,0 | Công nghệ thông tin | 18 | 26,80 | 21,50 | 24,00 | 25,92 | 24,10 | Công tác xã hội | 18 | 26,30 | 20,25 | 22,50 | 22,80 | 20,40 | Giáo dục học | | | | 19,50 | 25,32 | 22,40 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Đại học Sư phạm TP. HCM Căn tin Đại học Sư phạm TP. HCM Bãi xe trường Đại học Sư phạm TP. HCM Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|