Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Phương pháp giải bất phương trình mũ

Bài tập trắc nghiệm hướng dẫn giải chi tiết

Giải phương trình mũ có cùng cơ số:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

          Nếu cơ số

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
:
Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

          Nếu cơ số

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
:
Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
 ( đổi chiều dấu lớn )

Giải phương trình khác cơ số:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

          Nếu cơ số

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
:   
Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

          Nếu cơ số

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
:
Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit
( đổi chiều dấu lớn )

          Chú ý: b < 0 bất phương trình luôn có nghiệm

Giải phương trình bằng phương pháp phân tích thành tích

Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Giải phương trình bằng phương pháp hàm số

  • Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
  • Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
  • Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
  • Chương 4: Số phức
  • Chương 1: Khối đa diện
  • Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
  • Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
  • Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
  • Đề thi Toán 12

Trắc nghiệm Toán 12 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 12 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình Logarit

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 251x≤253.

A. S=0;13.

B. S=0;13.

C. S=−∞;13.

D. S=−∞;13∪0;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Vì 25<1 nên bất phương trình

⇔1x≥3⇔1−3xx≥0 

⇔0<x≤13.

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn tanπ7x2−x−9≤tanπ7x−1.

A. x≤−2.

B. x≥4.

C. −2≤x≤4.

D. x≤−2; x≥4.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Do tanπ7<1 nên bất phương trình ⇔x2−x−9≥x−1 

⇔x2−2x−8≥0

⇔x≥4x≤−2.

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  trong đoạn −2017;2017 thỏa mãn bất phương trình

A. 2013

B. 2017

C. 2014

D. 2021

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bất phương trình 4x.33>3x.43

⇔4x3x>4333

⇔43x>433

⇔x>3.

Vì x nguyên và thuộc đoạn −2017;2017

→x=4;5;6;...2017.

Vậy có tất cả 2014 giá trị thỏa mãn.

Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21−x2>22x?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Bất phương trình 8x.21−x2>22x

⇔23x.21−x2>2x

⇔23x+1−x2>2x

⇔3x+1−x2>x

⇔x2−2x−1<0

⇔1−2<x<1+2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=1−2;1+2.

Suy ra các giá trị nguyên dương thuộc S là 1;2. 

Câu 5. Gọi  là tập nghiệm của bất phương trình 31−x+2.32x≤7. Khi đó S có dạng a;b với a<b. Tính P=b+a.log23. 

A. P=2.

B. P=1.

C. P=0.

D. P=2log23.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bất phương trình ⇔33x+2.3x≤7

⇔2.32x−7.3x+3≤0.

Đặt t=3x, t>0.

Bất phương trình trở thành 2t2−7t+3≤0

⇔12≤t≤3.

→12≤3x≤3

⇔−log32≤x≤1

→a=−log32b=1

→P=b+a.log23=0.

Câu 6. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x−10.3x+3≤0. Tính P=b−a. 

A. P=1.

B. P=32.

C. P=2.

D. P=52.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bất phương trình tương đương với 3.32x−10.3x+3≤0.

Đặt t=3x, t>0. Bất phương trình trở thành 3t2−10t+3≤0

⇔13≤t≤3.

→13≤3x≤3

⇔−1≤x≤1

→a=−1b=1

→P=b−a=2.

Câu 7. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+x+1x<1.

A. S=0;+∞.

B. S=−∞;0.

C. S=−∞;−1.

D. S=0;1.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có x2+x+1=x+122+34>0.

Bất phương trình tương đương với x2+x+1x<x2+x+10.(*)           

 Nếu x2+x+1<1

⇔x2+x<0

⇔−1<x<0 thì *⇔x>0: không thỏa mãn.

Nếu x2+x+1>1

⇔x2+x>0

⇔x<−1x>0 thì *⇔x<0.

Kết hợp điều kiện x<−1x>0 ta được x<−1.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S=−∞;−1.

Câu 8. Cho bất phương trình xlog2x+4≤32. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Tập nghiệm của bất phương trình là một khoảng.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn mà hai đoạn này giao nhau bằng rỗng.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x>0. Đặt log2x=t→x=2t.

Bất phương trình

⇔2tt+4≤32

⇔2tt+4≤25

⇔t2+4t≤5

⇔−5≤t≤1

→−5≤log2x≤1

⇔132≤x≤2

→S=132;2.

Câu 9. Gọi a, b là hai nghiệm của bất phương trình xlnx+eln2x≤2e4 sao cho a−b đạt giá trị lớn nhất. Tính P=ab.

A. P=e.

B. P=1.

C. P=e3.

D. P=e4.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x>0. Ta có đẳng thức eln2x=elnxlnx=xlnx.

Do đó bất phương trình ⇔2.eln2x≤2.e4

⇔ln2x≤4

⇔lnx≤2

⇔−2≤lnx≤2

⇔e−2≤x≤e2

⇔1e2≤x≤e2

→a=1e2b=e2

→P=ab=1.

Câu 10. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Cho hàm số fx=2x.7x2. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. fx<1⇔x+x2log27<0.

B. fx<1⇔xln2+x2ln7<0.

C. fx<1⇔xlog72+x2<0.

D. fx<1⇔1+xlog27<0.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có fx<1⇔2x.7x2<1.(*)           

 Lấy logarit cơ số 2 hai vế của (*), ta được log22x.7x2<log21

⇔log22x+log27x2<0

⇔x+x2log27<0.

Do đó A đúng.

 Lấy ln hai vế của (*), ta được ln2x.7x2<ln1

⇔ln2x+ln7x2<0

⇔xln2+x2ln7<0.

 Do đó B đúng.

 Lấy logarit cơ số 7 hai vế của (*), ta được log72x.7x2<log71

⇔log72x+log77x2<0

⇔xlog72+x2<0.

Do đó C đúng.

 Vì x∈ℝ nên từ kết quả của đáp án A, khẳng định x+x2log27<0

⇔x1+xlog27<0

⇔1+xlog27<0 là sai.

Câu 11. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Giải bất phương trình log23x−1>3.

A. x>3.

B. 13<x<3.

C. x<3.

D. x>103.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Bất phương trình ⇔3x−1>23

⇔3x>9⇔x>3. 

Câu 12. Cho bất phương trình log13x2−2x+6≤−2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Bất phương trình ⇔−log3x2−2x+6≤−2

⇔log3x2−2x+6≥2

⇔x2−2x+6≥9

⇔x2−2x−3≥0

⇔x≥3x≤−1.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=−∞;−1∪3;+∞.

Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log15x2−1<log153x−3.

A. S=2;+∞.

B. S=−∞;1∪2;+∞.

C. S=−∞;−1∪2;+∞.

D. S=1;2.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x2−1>03x−3>0⇔x>1.

Bất phương trình: log15x2−1<log153x−3

⇔x2−1>3x−3(chú ý với cơ số 15<1)

⇔x2−3x+2>0

⇔x>2x<1→dk:x>1x>2.

Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logax2−x−2>loga−x2+2x+3, biết 94 thuộc S

A. S=2;52.

B. S=−1;52.

C. S=−∞;−1.

D. S=52;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x2−x−2>0−x2+2x+3>00<a≠1

⇔2<x<30<a≠1.

Do x=94 là nghiệm của bất phương trình đã cho nên loga1316>loga3916

→0<a<1.

Vì 0<a<1 nên bất phương trình ⇔x2−x−2<−x2+2x+3

⇔2x2−3x−5<0

⇔−1<x<52

→dk: 2<x<32<x<52.

Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình lnx2>ln4x−4.

A. S=2;+∞.

B. S=1;+∞.

C. S=ℝ\2.

D. S=1;+∞\2.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: 4x−4>0x≠0⇔x>1.

Bất phương trình ⇔x2>4x−4

⇔x2−4x+4>0

⇔x−22>0

⇔x≠2

Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm của bpt là S=1;+∞\2.

Câu 16. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log0,34x2≥log0,312x−5. Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m+M=3.

B. m+M=2.

C. M−m=3.

D. M−m=1.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x≥512.

Bất phương trình ⇔4x2≤12x−5

⇔4x2−12x+5≤0

⇔12≤x≤52thỏa mãn.

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S=12;52.

Suy ra m=12 và M=52 nên m+M=3. 

Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log10logx2+21<1+logx.

A. S=3;7.

B. S=−∞;3∪7;+∞.

C. S=−∞;3.

D. S=7;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x > 0

Bất phương trình 

⇔logx2+21.log10<log10+logx

⇔logx2+21<log10x

⇔x2+21<10x

⇔3<x<7thỏa mãn

→S=3;7.

Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình logx−40+log60−x<2?

A. 20.

B. 18.

C. 21.

D. 19.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: 40<x<60.

Bất phương trình ⇔logx−4060−x<2

⇔x−4060−x<102

⇔x2−100x+2500>0

⇔x−502>0⇔x≠50.

Kết hợp với điều kiện, ta được 40<x<60x≠50

→x∈ℤ+x∈41;...;59\50.

Câu 19. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log21+log19x−log9x<1 có dạng S=1a;b với a, b là những số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a = -b.

B. a + b = 1.

C. a = b.

D. a = 2b.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện: x>01+log19x−log9x>0

⇔x>01−2log9x>0

⇔x>0log9x<12

⇔x>0x<3

⇔0<x<3.

Bất phương trình ⇔1−2log9x<2

⇔log9x>−12

⇔x>13.

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là S=13;3.

Suy ra a=3, b=3.

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn −2018;2018 thỏa mãn bất phương trình loglog2x+2x2−xπ4<0?

A. 4033

B. 4031

C. 4037

D. 2018

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện: x+2x2−x>01log2x+2x2−x>02

Bất phương trình loglog2x+2x2−xπ4<log1π4

⇔log2x+2x2−x>1 (thỏa )

⇔log2x+2x2−x>log22

⇔x+2x2−x>2 (thỏa )

⇔2x2−x>2−x

⇔2−x<02x2−x≥02−x≥02x2−x>2−x2

⇔x>1x<−4

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

 có 4031 giá trị nguyên của x thỏa mãn.

Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x+log3x>1+log2xlog3x.

A. S=3;+∞.

B. S=0;2∪3;+∞.

C. S=2;3.

D. S=−∞;2∪3;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=2;3.

Câu 22. Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình loglog22−x212>0?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: 2−x2>0log22−x2>0

⇔2−x2>02−x2>1

⇔2−x2>1

⇔−1<x<1.

Bất phương trình ⇔loglog22−x212>log112

⇔log22−x2<1

⇔log22−x2<log22

Đối chiếu điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm S=−1;0∪0;1.

Suy ra không có số nguyên nào thuộc tập S.

Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12log32x+1x−1>0.

A. S=−∞;1∪4;+∞.

B. S=−∞;−2∪1;+∞.

C. S=−2;1∪1;4.

D. S=−∞;−2∪4;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: 2x+1x−1>0log32x+1x−1>0

⇔2x+1x−1>02x+1x−1>1

⇔2x+1x−1>1

⇔x>1x<−2

Bất phương trình ⇔log32x+1x−1<1

⇔2x+1x−1<3

⇔4−xx−1<0

⇔x<1x>4.

Đối chiếu điều kiện, ta được tập nghiệm S=−∝;−2∪4;+∝. 

Câu 24. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1−log4x1−log2x≤12.

A. S=0;2.

B. S=2;+∞.

C. S=−∞;2.

D. S=2;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện: x>0log2x≠1⇔x>0x≠2.

Bất phương trình ⇔1−12log2x1−log2x≤12

⇔2−log2x21−log2x≤12

⇔2−log2x1−log2x≤1

⇔2−log2x1−log2x−1≤0

⇔11−log2x≤0

⇔1−log2x<0

⇔log2x>1

⇔x>2thỏa mãn.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=2;+∞.

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2ex2+2mx+1≤e22x−3m nghiệm đúng với mọi x.

A. m∈−5;0.

B. m∈−5;0.

C. m∈−∞;−5∪0;+∞.

D. m∈−∞;−5∪0;+∞.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Bất phương trình ⇔e2−x2−2mx−1≤e22x−3m

⇔−x2−2mx−1≤2x−3m 

Ycbt ⇔x2+2m+1x−3m+1≥0,∀x∈ℝ

⇔a>0Δ'≤0

⇔1>0m+12+3m−1≤0 

⇔m2+5m≤0

⇔−5≤m≤0.

Câu 26. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để bất phương trình log22x−2log2x+3m−2<0 có nghiệm thực.

A. m<1.

B. m≤1.

C. m<0.

D. m<23.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Điều kiện: x > 0.

Đặt t=log2x, với x > 0 suy ra t∈− ∞;+ ∞.

Bất phương trình đã cho trở thành t2−2t+3m−2<0

⇔3m<− t2+2t+2       ∗.

Ycbt ⇔ phương trình (*) có nghiệm ⇔  3m<max− ∞; + ∞gt với gt=− t2+2t+2.

Ta có gt=− t2+2t+2

=3−t−12≤3,  ∀t∈ℝ.

Suy ra max− ∞; + ∞gt=3.

Từ đó suy ra 3m<3⇔m<1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log5+logx2+1≥logmx2+4x+m đúng với mọi x?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Để bất phương trình đúng với mọi  khi và chỉ khi:

● Bất phương trình xác định với mọi x ⇔mx2+4x+m>0, ∀x∈ℝ 

⇔m>0Δ'<0

⇔m>04−m2<0

⇔m>2.   (1)                                 

● Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn −2017;2017 để bất phương trình logmx2+2x+m+1>0 đúng với mọi x?

A. 2015

B. 4030

C. 2016

D. 4032 

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Để bất phương trình đúng với mọi  khi và chỉ khi: 

● Bất phương trình xác định với mọi x ⇔x2+2x+m+1>0, ∀x∈ℝ0<m≠1

⇔x+12+m>0, ∀x∈ℝ0<m≠1⇔0<m≠1.

● Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ⇔logmx2+2x+m+1>0, ∀x∈ℝ.  

Nếu m > 1 thì *⇔x2+2x+m>0, ∀x∈ℝ

⇔Δ'=1−m<0

⇔m>1: (thỏa mãn).

Nếu 0<m<1 thì *⇔x2+2x+m<0, ∀x∈ℝ

⇔1<0Δ=1−m<0: vô lí.

Vậy m > 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán

→m∈ℤm∈−2017;2017m∈2;3;4;...;2017. 

Câu 29. Trong các số dương x thỏa mãn logx ≥ log2 + (1/2)logx

A. Số có giá trị lớn nhất là 1    

B. Số có giá trị nhỏ nhất là 1

C. số có giá trị lớn nhất là 4    

D. số có giá trị nhỏ nhất là 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Số x nhỏ nhất là 4

Câu 30. Giải bất phương trình log5(2x - 4) < log5(x + 3)

A. 2 < x < 7    

B. -3 < x < 7    

C. -3 < x < 2    

D. x < 7

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

log5(2x - 4) < log5(x + 3)

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 31. Giải bất phương trình ln(xx - 2x - 2) < 0

A. -1 ≥ x ≥ 3.    

B. -1 - √3 < x < 1 + √3.

C. x ∞[-1; 1 - √3) ∪ (1 + √3).

D. x ∞ (1 + √3), 3].

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Khi đó BPT ⇔ x2 - 2x - 2 ≤ e0 = 1 ⇔ x2 - 2x - 3 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 3

Kết hợp được tập nghiệm: (1 + √3; 3)

Câu 32. Giải bất phương trình logx + log(x + 9) > 11

A. 0 < x < 3. 

B. x < 0 hoặc x > 3.

C. x < 1 hoặc x > 2.   

D. x > 1.

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện x > 0. Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với

log[x(x + 9)] > 1 ⇔ x(x + 9) > 10 ⇔ x2 + 9x - 10 > 0

⇔ x < -10 hoặc x > 1 ⇔ x > 1 (do x > 0)

Câu 33. Giải bất phương trình 3log2(x2 - 3x + 2) > 3

A. 0 < x < 3    

B. x < 0 hoặc x > 3

C. x < 1 hoặc x > 2    

D. 0 < x < 1 hoặc 2 < x < 3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 34. Tìm miền xác định của hàm số y = ln(lnx)

A. D = (e; +∞)    

B. D = [e; ∞)   

C. D = (0; +∞)    

D. D = (1; +∞)

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Điều kiện 

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 35. Giá trị của một chiếc xe ô tô sau t năm được ước lượng bằng công thức G(t) = 600e-0,12t (triệu đồng). Để bán lại xe với giá trừ 200 triệu đến 300 triệu đồng, người chủ phải bán trong khoảng thời gian nào kể từ khi mua (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của năm)?

A. Từ 2,5 đến 4,0 năm   

B. Từ 4,0 đến 9,2 năm

C. Từ 4,0 đến 6,2 năm   

D. Từ 5,8 đến 9,2 năm

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Yêu cầu đề bài : 200 ≤ 600e-0,12t ≤ 300

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 36. Giải bất phương trình 2016x + 20161 - x ≤ 2017

A. 1 ≤ x ≤ 2016    

B. 0 ≤ x ≤ 1

C. x ≤ 1 hoặc x ≥ 2016

D. x ≤ 0 hoặc x ≥ 1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Chọn đáp án B

Câu 37. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log(x - 21) < 2 - logx

A. (-4; 25)   

B. (0; 25)    

C. (21; 25)    

D. (25; +∞)

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Điều kiện x > 21. Khi đó:

log(x - 21) < 2 - logx ⇔ log(x - 21) + logx < 2

⇒ log[x(x - 21)] < 2 ⇒ x(x - 21) < 102

⇔ x2 - 21x - 100 < 0

⇔ -4 < x < 25

Kết hợp điều kiện x > 21, ta được 21 < x < 25.

Câu 38. Giải bất phương trình 2.4x + 1 < 162x

A. x > 1    

B. x < 1    

C. x > 1/2 

D. x < 1/2

Hiển thị đáp án  

Đáp án: C

Giải thích:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Câu 39.  Giải bất phương trình 2x.3x ≤ 36

A. x ≤ 2    

B. x ≤ 3    

C. x ≤ 6    

D. x ≤ 4

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

2x.3x ≤ 36 ⇔ 6x ≤ 62 ⇔ x ≤ 2

Câu 40. Giải bất phương trình 7.3x + 1 + 5x + 3 ≤ 3x + 4 + 5x + 2

A. x ≤ -1   

B. x ≥ -1    

C. x ≤ 0    

D. x ≥ 0

Hiển thị đáp án  

Đáp án: A

Giải thích:

Trắc nghiệm bất phương trình mũ và logarit

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 có đáp án

Trắc nghiệm Nguyên hàm có đáp án

Trắc nghiệm Tích phân có đáp án

Trắc nghiệm Ứng dụng tích phân có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 - Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng có đáp án