Trả sau gói ck 800000 24 tháng nghĩa là gì năm 2024

- CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy, tiền thân là Công ty TNHH Thương mại Hoàng Huy được thành lập từ tháng 10/1995, với ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất, lắp ráp và kinh doanh xe máy, ôtô tải từ 0.5 tấn đến 25 tấn, xuất nhập khẩu xe du lịch và các xe chuyên dụng và bất động sản địa ốc.

- Ngày 25/12/2007, CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy chính thức được thành lập (chuyển đổi từ Công ty TNHH Thương mại Hoàng Huy) với vốn điều lệ là 1,200,000,000,000 đồng.

- Ngày 28/01/2008, Công ty được cấp phép sản xuất lắp ráp xe tải theo giấy phép số 523/UBND-CN do UBND Thành phố Hải Phòng cấp.

- Năm 2011, CTCP Thương Mại Hưng Việt (Công ty con) khởi công dự án bất động sản Golen-Land Building, 275 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. đây là dự án chung cư cao cấp và là dự án đầu tiên của Công ty. Tổng quy mô đầu tư dự án là 4,000,000,000,000 đồng.

- Tháng 5/2015, Công ty đã trở thành nhà uỷ quyền nhập khẩu và phân phối duy nhất tại Việt Nam cho dòng xe đầu kéo Mỹ International.

- Tháng 4/2016, trước những cơ hội thuận lợi để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như nhu cầu vốn đầu tư rất lớn, Công ty đã hoàn thành việc tăng vốn điều lệ lên 3,299,945,720,000 đồng.

- Ngày 05/10/2016, gần 330 triệu cổ phiếu của Công ty được chính thức giao dịch niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh với mã chứng khoán TCH có giá tham chiếu 15,000đ/CP.

- Dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải, cung ứng tàu biển, kiểm đếm giao nhận vận chuyển hàng hoá, thuê tàu, lai dắt tàu biển và cứu hộ

- Dịch vụ quản lý, điều hành kinh doanh, khai thác cảng, căn cứ dịch vụ kỹ thuật dầu khí và phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý, địa chất công trình

- Dịch vụ vận hành và bảo dưỡng, ROV, lắp đặt và bảo dưỡng công trình ngầm...

VP đại diện:

Địa chỉ: 154 Nguyễn Thái Học - Q.Ba Đình - Hà Nội Điện thoại: (84-04) 37336588; Fax: (84-04) 37336589

- Năm 1993: Thành lập công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí trên cơ sở sáp nhập Công ty Dịch vụ Dầu khí - PSC (thành lập năm năm 1986) và Công ty Địa vật lý và Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí - GPTS (thành lập năm 1989).

- Năm 1994: Công ty Dầu khí Thái Bình Dương được sát nhập vào PTSC.

- Năm 1996: Thành lập lại Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí là thành viên của Tổng Công ty Dầu khí VN.

- Ngày 29/12/2006: Chuyển thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí.

- Ngày 9/2/2007: Chuyển thành Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí.

- Ngày 20/09/2007: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Năm 2008: Phát hành 75 triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng.

- Năm 2009: Đổi tên Tổng công ty thành Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam; Chào bán thành công 25 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược để tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,978 tỷ đồng. Thực hiện tái cấu trúc và chuyển đổi một số đơn vị thành Công ty cổ phần.

Lợi ích

KHÔNG cước thuê bao tháng. MIỄN PHÍ THOẠI tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, DATA khủng. CHỦ ĐỘNG KIỂM SOÁT CƯỚC bằng hạn mức đăng ký trước.

Giá cước

Giá cước thuê bao tháng: 0 đồng

Gói cước mua kèm: Các thuê bao MobiF phải mua kèm 1 trong các gói cước sau đây trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ:

1. MF69:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 69.000 VNĐ.

2. MF99:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút).
  • Thoại trong nước: 40 phút.
  • Data: 5GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 99.000 VNĐ.​

3. MF149:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 80 phút.
  • Data: 8GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 149.000 VNĐ.​

4. MF199:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút).
  • Thoại trong nước: 160 phút.
  • Data: 9GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 199.000 VNĐ.​

5. MF299:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút).
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 12GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 299.000 VNĐ.​

6. MF399:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút).
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 17GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 399.000 VNĐ.​

6. MF499:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút).
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 22GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 499.000 VNĐ.​

7. MF599:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút).
  • Thoại trong nước: 600 phút.
  • Data: 25GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 599.000 VNĐ.​

7. MF799:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút).
  • Thoại trong nước: 700 phút.
  • Data: 35GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 799.000 VNĐ.​

8. MF999:

  • Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút).
  • Thoại trong nước: 1.000 phút.
  • Data: 45GB.
  • Thời hạn sử dụng: 01 tháng.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 999.000 VNĐ.​

10. MF200:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 300 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 200.000 VNĐ.​

11. MF250:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 400 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 250.000 VNĐ.​

12. MF300:

  • Thoại nội mạng: 1.000 phút
  • Thoại trong nước: 500 phút.
  • Data: 4GB/ngày.
  • Thời hạn sử dụng: 1 chu kỳ.
  • Giá gói (Đã bao gồm thuế GTGT): 300.000 VNĐ.

Giá cước ngoài gói:

  • Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).

Phương thức tính cước:

- Theo block 6s+1;

- Tính cước ngay từ giây đầu tiên;

- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây;

- Tính cước block 01 giây kể từ giây thứ 7.

Hướng dẫn

Chọn hạn mức để kiểm soát chi tiêu

TB hòa mạng gói cước MobiF phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:

Hạn mức cước trả sau:

  • Mức 1: 100.000 VNĐ.
  • Mức 2: 200.000 VNĐ.
  • Mức 3: 300.000 VNĐ.
  • Mức 4: 500.000 VNĐ.
  • Mức 5: 1.000.000 VNĐ.
  • Mức 6: 2.000.000 VNĐ.

​Nếu không đăng ký: Hạn mức mặc định là 200.000đ

Khách hàng soạn tin nhắn: HMC_số tiền gửi 999Thay đổi hạn mức cước trả sau

Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau

Gói cước trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả sau Mobifone là thuê bao di động mà khách hàng sẽ dùng trước trả sau của Mobifone. Khi ấy, khách hàng sẽ không cần phải nạp tiền vào tài khoản mà vẫn có thể sử dụng sim để sử dụng các dịch vụ như nghe gọi, nhắn tin, cài đặt 4G,... một cách thoải mái.

Gói cước MF99 là gì?

MF99: Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút). Thoại trong nước: 40 phút. Data: 5GB.

Kì cuộc là gì?

Chu kỳ cước là thời hạn áp dụng của một gói cước. Ví dụ bạn sử dụng gói cước có thời hạn áp dụng 1 năm thì chu kỳ cước là 1 năm, bạn sử dụng gói cước có thời hạn áp dụng 1 tháng thì chu kỳ cước lúc này là 1 tháng.

Sim MobiFone trả trước là như thế nào?

SIM trả trước là loại sim cần phải nạp tiền vào tài khoản thì mới sử dụng được các dịch vụ như gọi điện, gửi tin nhắn, đăng ký dịch vụ 3G, 4G,... Bạn có thể nạp tiền bằng cách mua thẻ điện thoại trực tiếp hoặc mua online qua thẻ ngân hàng.