Tp-link tl-wr881n đánh giá năm 2024

Là router đa dụng nhưng nhiệm vụ chính là nhận tín hiệu internet vào từ cáp mạng Lan hoặc tiếp sóng gốc (bị yếu) và phát sóng WiFi cho nhiều thiết bị kết nối như: Điện thoại, Laptop, Máy tính bảng, Máy in, Camera không dây…

TP-Link TL-WR841N sẽ mang lại những tính năng sử dụng thực tế cho người dùng kết nối internet không dây cực nhanh tại mọi vị trí trong nhà

  • Băng thông WiFi AC tốc độ 300Mbps: là giải pháp tốc độ cao tương thích với chuẩn IEEE 802.11n. Dựa trên công nghệ 802.11n, TL-WR841N mang lại cho người dùng hiệu suất Wi-Fi lên tới 300Mbps, có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu mạng của bạn, chẳng hạn như xem video HD trực tuyến, chơi game online và tải xuống các tập tin lớn...
  • Phần cứng mạnh mẽ với CPU và Ram kết nối đồng thời 10 thiết bị: TP-Link TL-WR841N xuyên tường có thể hoạt động với các chế độ Router, AP, Repeater phân phối băng thông linh hoạt cho các thiết bị truy cập, hạn chế việc nghẽn kết nối do quá tải.
  • 2 Anten công suất phát cao: Cho phép WiFi phủ sóng trong phạm vi bán kính 20 mét không vật cản, và xuyên qua 1 lớp trường dày 20 cm vẫn đảm bảo kết nối suy hao nhỏ hơn 20% tốc độ ban đầu. Cổng Wan chuẩn Gigabit và Lan chuẩn đáp ứng đường truyền tối đa lên đến 100Mbps: Một hệ thống mạng ổn định yêu cầu các thiết bị trung gian cùng chuẩn kết nối và cao hơn tốc độ đường truyền của nhà cung cấp viễn thông, và TP-Link TL-WR841N

Thiết bị TL-WR841N của TP-Link là giải pháp tốc độ cao tương thích với chuẩn IEEE 802.11n. Dựa trên công nghệ 802.11n, TL-WR841N mang lại cho người dùng hiệu suất Wi-Fi lên tới 300Mbps, có thể đáp ứng tất cả các nhu cầu mạng của bạn, chẳng hạn như xem video HD trực tuyến, chơi game online và tải xuống các tập tin lớn.

  • Chế Độ Điểm Truy Cập

    Chuyển đổi mạng có dây hiện có
    thành mạng Wi-Fi.  
    
    Internet Router TL-WR841N
  • Chế Độ Mở Rộng Sóng

    Tăng cường phạm vi phủ sóng Wi-Fi
    trong phòng bạn.  
    
    Internet Router TL-WR841N
  • Chế Độ WISP

    Kết nối với mạng ISP không dây
    ở những khu vực không thể đi dây được.  
    
    WISP TL-WR841N

Cài Đặt Và Sử Dụng Dễ Dàng

Cài đặt TL-WR841N chỉ trong vài phút nhờ giao diện web trực quan và ứng dụng Tether mạnh mẽ. Tether cũng cho phép bạn quản lý cài đặt mạng của mình từ mọi thiết bị Android hoặc iOS, bao gồm cả quyền kiểm soát của phụ huynh và kiểm soát truy cập.

  • Dễ dàng cài đặt
  • Nút WPS
  • Mạng khách
  • Ứng dụng Tether

Thông Số Kĩ Thuật

BẢO MẬT Network Security SPI Firewall Access Control IP & MAC Binding Application Layer Gateway Guest Network 1× 2.4 GHz Guest Network WiFi Encryption WEP WPA WPA2 WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) WI-FI Standards Wi-Fi 4 IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz WiFi Speeds N300 2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n) WiFi Range 2 Bedroom Houses


2× Fixed Antennas WiFi Capacity Legacy Working Modes Router Mode Access Point Mode Range Extender Mode WISP Mode HARDWARE Processor Single-Core CPU Ethernet Ports 1× 10/100 Mbps WAN Port 4× 10/100 Mbps LAN Ports Buttons Reset Button Power 9 V ⎓ 0.6 A SOFTWARE Protocols IPv4 IPv6 Parental Controls URL Filtering Time Controls WAN Types Dynamic IP Static IP PPPoE PPTP L2TP Quality of Service QoS by Device NAT Forwarding VIrtual Server Port Forwarding Port Triggering DMZ UPnP IPTV IGMP Proxy IGMP Snooping DHCP Address Reservation DHCP Client List Server DDNS NO-IP Comex DynDNS Management Tether App Webpage OTHER System Requirements Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+, or other JavaScript-enabled browser

Cable or DSL Modem (if needed)

Subscription with an internet service provider (for internet access)

Certifications FCC, CE, RoHS Environment Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing TEST DATA WiFi Transmission Power CE: <20dBm(2.4GHz) FCC: <30dBm WiFi Reception Sensitivity 270M: -70dBm@10% PER 130M: -74dBm@10% PER 108M: -74dBm@10% PER 54M: -77dBm@10% PER 11M: -87dBm@8% PER 6M: -90dBm@10% PER 1M: -98dBm@8% PER PHYSICAL Dimensions (W×D×H) 6.9 × 4.6 × 1.3 in (173 × 118 × 33mm) Package Contents Wi-Fi Router TL-WR841N Power Adapter RJ45 Ethernet Cable Quick Installation Guide

Đánh giá & Giải thưởng

Giải Thưởng

  • Tp-link tl-wr881n đánh giá năm 2024
    PC3  
    
    TP-Link´s new 11n standard TL-WR841N wins award in Hongkong, China.
    2007, Hongkong, China
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/UploadFiles/image/2010/10/20101025170500.jpg) Value Award TL-WR841N received Value Award from PC3
    2008, Hongkong, China
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/UploadFiles/image/2010/10/20101025170813.jpg) Test Winner TL-WR841N won PC World's Test Winner
    2008, Hungary
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/Chip_online_Bestenliste_TL-WR841N_Sehrgut_Mai2011.jpg) Prize-performance TL-WR841N thắng giải "Prize-performance" từ CHIP online ở DE
    2011, Cộng hòa liên bang Đức 2011
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/images/awards/TL-WR841N-Won-E-Zone-Choice-fr.jpg) Công nhận E-zone Choice Sản phẩm TL-WR841N vinh dự được công nhận là E-zone Choice từ tạp chí E-zone tại Hongkong
    2012, 2012, Hongkong
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/images/awards/Best-Performer_July2012.jpg) Giải thưởng Best Performer Sản phẩm TL-WR841N vinh dự nhận giải thưởng Best Performer từ tạp chí Digit Magazine tại Ấn Độ.
    2012, 2012, Ấn Độ
  • ![](https://https://i0.wp.com/static.tp-link.com/resources/images/awards/Zero1_Award_2012(1).jpg) Zero 1 Award TL-WR841N won the Zero 1 Award from Digital Magazine in India
    2012, India

*Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý bắt nguồn từ các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn IEEE 802.11. Thông số dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm can thiệp nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và quá nhiệt trên mạng và 3) giới hạn khách, bao gồm hiệu suất tốc độ, vị trí, chất lượng kết nối và điều kiện khách.