Tôi mệt tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho tôi mệt rồi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Tôi mệt rồi.

I am very tired.

Tôi mệt rồi

Oh, I'm tired.

Tôi mệt rồi, và tôi cần ngủ.

I'm tired and need to sleep.

Chúng tôi mệt rồi, chúng tôi về nhé.

We're tired, we're going to go

Không, tôi mệt rồi.

No, I'm tired.

Đội của tôi mệt rồi.

The team's tired as it is.

Tôi mệt rồi.

# I'mStartingToGetSickOflt!

Thôi, tôi mệt rồi.

Well, I'm tired.

Và tôi mệt rồi Harry ạ.

And I'm tired, Harry.

Ừ, tôi cũng mệt rồi.

yeah, i'm tired, too.

Tôi thấy mệt rồi.

I'm kind of tired.

Tôi mệt lắm rồi

I am so tired

Tôi nói là tôi quá mệt rồi.

I said I'm tired.

Tôi thấy mệt rồi.

I'm tired.

Tôi mệt lắm rồi, và rõ ràng là tôi không nên đến vì đây thật là một sự lãng phí thời giờ.”

I’m tired, and apparently it would have been better if I hadn’t come, because this is a waste of time.”

Ngoài "tired", tiếng Anh còn nhiều từ khác để diễn tả trạng thái mệt mỏi, ở những mức độ và hoàn cảnh khác nhau.

Khi muốn nói ai đó cực kỳ mệt, ba tính từ có thể dùng là "exhausted", "worn out" hoặc "wiped out".

Ví dụ: He pulled an all-nighter to work yesterday and now he's worn out (Hôm qua anh ấy đã thức trắng đêm để làm việc và bây giờ anh ấy đang kiệt sức).

Our flight was delayed by 4 hours. By the time we got to our hotel, we were exhausted (Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn 4 giờ. Khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi đã kiệt sức).

You look wiped out - Yeah, I couldn’t sleep a wink last night (Trông bạn mệt quá - Ừ, tối qua tôi không ngủ được chút nào).

Nếu một người mệt mỏi vì phải làm việc vất vả trong thời gian dài, tới mức không còn năng lượng và nhiệt huyết, ta dùng từ "burned out" (theo cách viết của người Mỹ) hoặc "burnt out" (theo cách của người Anh): Working 8 hours a day after school for months has left the young boy feeling burned out (Làm việc 8 tiếng mỗi ngày sau giờ học suốt nhiều tháng khiến cậu bé kiệt sức).

Từ "drain" có nghĩa là làm ráo nước, nhưng cũng được dùng với nghĩa là làm ai hết sạch năng lượng. Người ở trong trạng thái này có thể dùng từ "drained" để diễn tả: She was absolutely drained after the long journey (Cô ấy hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi dài).

Trong các cuộc hội thoại không yêu cầu từ ngữ trang trọng, người nói có thể dùng "beat" hoặc "bushed" để nói rằng mình rất mệt: I'm dead beat. I've just worked 12 hours on end (Tôi mệt chết mất. Tôi vừa làm việc 12 tiếng liên tục).

Một thành ngữ thông dụng với nghĩa tương tự là "be done for": I'm so done for. I need to get some sleep (Tôi mệt quá. Bây giờ tôi phải ngủ một chút).

Còn nếu muốn nói tới sự mệt mỏi ở dạng danh từ, có thể dùng "tiredness", hoặc một từ trang trọng hơn, với ý nghĩa mạnh hơn - "fatigue": Many employees in China suffer from extreme tiredness/fatigue (Nhiều nhân viên ở Trung Quốc bị mệt mỏi tột độ).

Khi mệt mỏi, chúng ta thường nói: “I am tired”. Tuy nhiên, hãy thử 20 câu sau đây, để chúng ta thể hiện một cách thú vị hơn nhé!

1. I’m dog-tired. – Tôi rất mệt.

2. I’m spent. – Tôi hết năng lượng rồi.

3. I’m on my last legs. – Tôi mệt muốn chết.

4. I’m bushed. – Tôi rất mệt.

5. I’m exhausted. – Tôi kiệt sức rồi.

6. I’m worn out. – Tôi hết năng lượng rồi.

7. I’m knackered. – Tôi mệt nhoài.

8. I’m beat. – Tôi ê ẩm hết cả người rồi.

9. I’m pooped. – Tôi ê ẩm toàn thân rồi.

10. I’m done. – Tôi xong rồi.

11. I’m whacked. – Tôi đau ê ẩm hết cả. (như bị đánh)

12. I’m sleepy. – Tôi buồn ngủ quá.

13. I’m flat out tired. – Tôi kiệt sức rồi.

14. I’m dead on my feet. – Tôi chết tới chân rồi.

15. I’m running on empty. – Tôi sắp hết năng lượng rồi.

16. I’m running on fumes. – Tôi hết năng lượng rồi.

17. I’m fatigued. – Tôi quá mệt mỏi.

18. I’m tired out. – Tôi rất mệt mỏi.

19. I’m weary. – Tôi mệt rã rời.

20. I’m tired to the bone. – Tôi mệt tới tận xương cốt.

Bản dịch của "tôi mệt" trong Anh là gì?

Có phải ý bạn là

  • túi mật

Ví dụ về cách dùng

Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tôi mệt" trong Anh

Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.

Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi.

  • open_in_new Dẫn đến source
  • warning Yêu cầu chỉnh sửa

I am tired all the time.

Tôi thấy ốm/mệt/bệnh nặng hơn.

  • open_in_new Dẫn đến source
  • warning Yêu cầu chỉnh sửa

It has gotten worse.

Tôi mệt.

  • open_in_new Dẫn đến source
  • warning Yêu cầu chỉnh sửa

I am tired

swap_horiz

Enter text hereclear

keyboard volume_up

7 / 1000

Tôi mệt tiếng anh là gì năm 2024

Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer

volume_up

share content_copy

Trang web này được bảo vệ bởi reCAPTCHA và Chính sách quyền riêng tư và của Google Điều khoản dịch vụ được áp dụng.

Cách dịch tương tự

Cách dịch tương tự của từ "tôi mệt" trong tiếng Anh

mệt tính từ

English

  • tired

tôi danh từ

English

  • I
  • I

tôi tớ danh từ

English

  • subject

tôi con danh từ

English

  • subject

tôi luyện động từ

English

  • toughen

tôi đây thán từ

English

  • it’s me

Từ điển Việt-Anh

1

234567891011

\> >>

  • Tiếng Việt TV
  • Tiếng Việt Tanzania
  • Tiếng Việt Thanh giáo
  • Tiếng Việt Thiên hoàng
  • Tiếng Việt Thành Cát Tư Hãn
  • Tiếng Việt Thái Cực Quyền
  • Tiếng Việt Thái Lan
  • Tiếng Việt Thương Mại
  • Tiếng Việt Thượng Hải
  • Tiếng Việt Thổ Nhĩ Kỳ
  • Tiếng Việt Thụy Sĩ
  • Tiếng Việt Thụy Điển
  • Tiếng Việt Thụy-Điển
  • Tiếng Việt Tibê
  • Tiếng Việt Tiến sĩ
  • Tiếng Việt Tiệp Khắc
  • Tiếng Việt Tokyo
  • Tiếng Việt Triều Tiên
  • Tiếng Việt Trung Hoa
  • Tiếng Việt Trung Mỹ
  • Tiếng Việt Trung Phi
  • Tiếng Việt Trung Quốc
  • Tiếng Việt Trân Châu Cảng
  • Tiếng Việt Trời ơi là trời!
  • Tiếng Việt Trời ơi!
  • Tiếng Việt Tàu
  • Tiếng Việt Tây Ban Nha
  • Tiếng Việt Tây hóa
  • Tiếng Việt Tòa Thánh Va-ti-căng
  • Tiếng Việt Tổ Chức Tiêu Chuẩn Quốc Tế
  • Tiếng Việt Tổ Chức Y Tế Thế Giới
  • Tiếng Việt Tổ chức Y tế thế giới
  • Tiếng Việt tai
  • Tiếng Việt tai hại
  • Tiếng Việt tai họa
  • Tiếng Việt tai họa lớn
  • Tiếng Việt tai nghe
  • Tiếng Việt tai nước
  • Tiếng Việt tai nạn
  • Tiếng Việt tai nạn không may
  • Tiếng Việt tai tiếng
  • Tiếng Việt tai ách
  • Tiếng Việt tai ương
  • Tiếng Việt tai ương khó trừ
  • Tiếng Việt tali
  • Tiếng Việt tam
  • Tiếng Việt tam diện
  • Tiếng Việt tam giác cân
  • Tiếng Việt tam giác vuông
  • Tiếng Việt tam giác đều
  • Tiếng Việt tan chảy
  • Tiếng Việt tan ra
  • Tiếng Việt tan rã
  • Tiếng Việt tan trong dung môi
  • Tiếng Việt tan vỡ
  • Tiếng Việt tan đi
  • Tiếng Việt tan đi hoàn toàn
  • Tiếng Việt tan đá
  • Tiếng Việt tang chứng
  • Tiếng Việt tang lễ
  • Tiếng Việt tang tích
  • Tiếng Việt tang tóc
  • Tiếng Việt tang vật
  • Tiếng Việt tanh tưởi
  • Tiếng Việt tanin
  • Tiếng Việt tantali
  • Tiếng Việt tao
  • Tiếng Việt tao nhã
  • Tiếng Việt tay
  • Tiếng Việt tay buôn
  • Tiếng Việt tay cầm
  • Tiếng Việt tay cầm cửa
  • Tiếng Việt tay cừ
  • Tiếng Việt tay giết người
  • Tiếng Việt tay lái
  • Tiếng Việt tay nắm
  • Tiếng Việt tay phải
  • Tiếng Việt tay sai
  • Tiếng Việt tay sai đắc lực
  • Tiếng Việt tay súng
  • Tiếng Việt tay trong
  • Tiếng Việt tay trong tay
  • Tiếng Việt tay trần
  • Tiếng Việt tay vịn
  • Tiếng Việt tay vịn ban công
  • Tiếng Việt tay vịn cầu thang
  • Tiếng Việt tay áo
  • Tiếng Việt telua
  • Tiếng Việt tem bưu điện
  • Tiếng Việt tem dán
  • Tiếng Việt tem nhãn
  • Tiếng Việt tem thư
  • Tiếng Việt tennis
  • Tiếng Việt teo
  • Tiếng Việt terbium
  • Tiếng Việt tetrốt
  • Tiếng Việt tha
  • Tiếng Việt tha hình vị
  • Tiếng Việt tha hóa
  • Tiếng Việt tha lỗi
  • Tiếng Việt tha thiết
  • Tiếng Việt tha thẩn chơi không có kế hoạch gì cụ thể
  • Tiếng Việt tha thứ
  • Tiếng Việt tha tội
  • Tiếng Việt tha âm vị
  • Tiếng Việt tha đi
  • Tiếng Việt thai
  • Tiếng Việt thai kỳ
  • Tiếng Việt thai ngôi mông
  • Tiếng Việt tham
  • Tiếng Việt tham biến
  • Tiếng Việt tham chiến
  • Tiếng Việt tham dự
  • Tiếng Việt tham dự vào
  • Tiếng Việt tham gia
  • Tiếng Việt tham gia cùng
  • Tiếng Việt tham gia vào
  • Tiếng Việt tham gia vào hoạt động gì
  • Tiếng Việt tham lam
  • Tiếng Việt tham quan
  • Tiếng Việt tham số
  • Tiếng Việt tham tàn
  • Tiếng Việt tham vọng
  • Tiếng Việt tham ô
  • Tiếng Việt tham ăn
  • Tiếng Việt than
  • Tiếng Việt than bánh
  • Tiếng Việt than bùn
  • Tiếng Việt than củi
  • Tiếng Việt than khóc
  • Tiếng Việt than non
  • Tiếng Việt than phiền
  • Tiếng Việt than vãn
  • Tiếng Việt than ơi!
  • Tiếng Việt thang
  • Tiếng Việt thang cuốn
  • Tiếng Việt thang máy
  • Tiếng Việt thang âm sắc
  • Tiếng Việt thanh
  • Tiếng Việt thanh bình
  • Tiếng Việt thanh chắn
  • Tiếng Việt thanh cuộn
  • Tiếng Việt thanh công việc
  • Tiếng Việt thanh giằng
  • Tiếng Việt thanh khiết
  • Tiếng Việt thanh liêm
  • Tiếng Việt thanh lịch
  • Tiếng Việt thanh lịch và thông minh
  • Tiếng Việt thanh lọc
  • Tiếng Việt thanh minh
  • Tiếng Việt thanh môn
  • Tiếng Việt thanh mảnh
  • Tiếng Việt thanh ngang
  • Tiếng Việt thanh ngang của thang
  • Tiếng Việt thanh nhã
  • Tiếng Việt thanh quản
  • Tiếng Việt thanh thiếu niên
  • Tiếng Việt thanh thoát
  • Tiếng Việt thanh thản
  • Tiếng Việt thanh thế
  • Tiếng Việt thanh toán
  • Tiếng Việt thanh tra
  • Tiếng Việt thanh tra viên
  • Tiếng Việt thanh tú
  • Tiếng Việt thanh xuân
  • Tiếng Việt thanh điệu
  • Tiếng Việt thanh đạm
  • Tiếng Việt thao tác viên
  • Tiếng Việt thay
  • Tiếng Việt thay ai đảm nhận việc gì
  • Tiếng Việt thay cho
  • Tiếng Việt thay lông
  • Tiếng Việt thay mặt cho
  • Tiếng Việt thay mới
  • Tiếng Việt thay phiên
  • Tiếng Việt thay phiên nhau
  • Tiếng Việt thay quần áo
  • Tiếng Việt thay thế
  • Tiếng Việt thay thế vào chỗ của
  • Tiếng Việt thay vì
  • Tiếng Việt thay đổi
  • Tiếng Việt thay đổi bất thường
  • Tiếng Việt thay đổi cục diện
  • Tiếng Việt thay đổi diện mạo
  • Tiếng Việt thay đổi nhiệt đô
  • Tiếng Việt thay đổi theo thời gian
  • Tiếng Việt thay đổi ý định
  • Tiếng Việt the thé
  • Tiếng Việt then
  • Tiếng Việt then chốt
  • Tiếng Việt theo
  • Tiếng Việt theo bên nào
  • Tiếng Việt theo chân
  • Tiếng Việt theo chủ nghĩa siêu thực
  • Tiếng Việt theo cùng
  • Tiếng Việt theo dõi
  • Tiếng Việt theo dõi ai
  • Tiếng Việt theo dấu

commentYêu cầu chỉnh sửa

Động từ Chuyên mục chia động từ của bab.la Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!