Tài liệu Bộ đề thi Toán lớp 9 học kì 1 năm học 2022 - 2023 gồm 15 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán 9 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán lớp 9. Mời các bạn cùng đón xem: Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1: Bài I (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức M = (1−3)2−312+3311+1 2) Giải phương trình: 9x−9−1=x−1 Bài II (2,0 điểm) Cho biểu thức A = 2x−1x−3 và B = 2x+3x+9x−9 −xx+3 với x ≥ 0; x ≠ 9 1) Tính giá trị của A khi x = 25 2) Rút gọn biểu thức B 3) Cho P =AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài III (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x – 4 (d) (m ≠ 1) 1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 2) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = - 3x + 2 3) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x – 7 (d2) tại một điểm nằm ở bên trái trục tung. Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx, lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA > MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với (O) (D là tiếp điểm). 1) Chứng minh OC ⊥ BD 2) Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn 3) Chứng minh ( CMD) ̂=(CDA) ̂ 4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 3x2 + 3y2 + z2 ........................................................................ Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 2: Bài 1 (2,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: a) 275−827+448 b) 15−53−1+2−5 2−25 2. Giải phương trình: x−2x−3=3 Bài 2 (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức: A = x +1x−2 và B = x+2x−3+x−8x−5x+6 (với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9) a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 14 b) Rút gọn biểu thức B c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B < A Bài 3 (2,0 điểm) Cho hàm số y = (m + 1)x + 3 (với m ≠ - 1) có đồ thị là đường thẳng (d) a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - 2x + 1 c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt hai trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 9. Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Điểm C thuộc đường tròn sao cho AC > CB; C khác A và B. Kẻ CH vuông góc với AB tại H; kẻ OI vuông góc với AC tại I. a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (O;R), tia OI cắt Ax tại M, chứng minh OI.OM = R2. Tính độ dài đoạn OI biết OM = 2R và R = 6cm. c) Gọi giao điểm của BM với CH là K. Chứng minh tam giác AMO đồng dạng với tam giác HCB và KC = KH. d) Giả sử (O;R) cố định, điểm C thay đổi trên đường tròn nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện của đề bài. Xác định vị trí của C để chu vi tam giác OHC đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số thực x, y , z > 0 và x + 2y + 3z ≥ 20 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x+y+z+3 x+92y+4z ..................................................................... Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 3: Bài 1 (2,0 điểm) : Cho biểu thức 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 2) Rút gọn biểu thức . với x > 0; x ≠ 4 3) Tìm các giá trị của x để Bài 2 (2,0 điểm) : 1) Thực hiện phép tính: 2) Giải các phương trình sau: Bài 3 (2,0 điểm) : Cho hàm số y = (m – 1)x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d) 1) Vẽ đường thẳng (d) khi m = 2 2) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 2x + 1 3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng được vẽ ở câu 1 Bài 4 (3,5 điểm) : Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O, đường kính MN. Kẻ tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O, tiếp tuyến này cắt đường thẳng ME tại D. 1) Chứng minh rằng: ΔMEN vuông tại E. Từ đó chứng minh DE.DM = DN2 2) Từ O kẻ OI vuông góc với ME (I ∈ ME). Chứng minh rẳng: 4 điểm O; I; D; N cùng thuộc một đường tròn. 3) Vẽ đường tròn đường kính OD, cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A. Chứng minh rằng: DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O. 4) Chứng minh rằng: Bài 5 (0,5 điểm) : Cho x, y là các số dương và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y ..................................................................... Bộ Đề thi Toán lớp 9 Học kì 1 năm 2022 - 2023 (15 đề) - Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Đề 4: Bài 1 (2,0 điểm) : a) Rút gọn biểu thức: b) Giải phương trình: Bài 2 (2,0 điểm) : Cho hai biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b) Rút gọn biểu thức B c) Đặt P = A.B. Tìm giá trị nguyên của x để P < 1 Bài 3 (2,0 điểm) : Cho hàm số y = (2 – m)x + m + 1 (với là tham số và m khác 2) có đồ thị là đường thẳng (d). a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;5); vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m vừa tìm được b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2, tìm tọa độ giao điểm. Bài 4 (3,5 điểm) : Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O;R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD. a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh rằng: DC // OA c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh rằng OCEA là hình thang cân. d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB. Tính theo R diện tích tứ giác AKOS Bài 5 (0,5 điểm) : Giải phương trình:
|