Thành ý tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ thành ý

trong Từ điển Việt - Anh

@thành ý
* noun
- good intention, good will

Những mẫu câu có liên quan đến "thành ý"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thành ý", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thành ý, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thành ý trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. (Xem khung Cách Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành ý định của ngài).

(See the chart How God Will Accomplish His Purpose in the previous article.)

2. Cho đến khi ngài thực hiện và hoàn thành ý định trong lòng.

Until he has carried out and accomplished the intentions of his heart.

3. Vũ trụ được chuyển ngữ thành ý tưởng về vũ trụ trong nhận biết,

The universe is translated into a cosmological construct of knowledge.

4. Ngài đã chuẩn bị sẵn mọi việc để hoàn thành ý định của mình.

45:18) He has made every preparation to fulfill this purpose.

5. Có thể Đức Giê-hô-va dùng hiện tượng thiên nhiên để hoàn thành ý định Ngài.

Jehovah may choose to use natural phenomena to accomplish his purposes.

6. Dùng khung Cách Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành ý định của ngài để ôn lại về...

Using the chart How God Will Accomplish His Purpose, review . . .

7. Sáu giao ước sau góp phần đẩy mạnh việc hoàn thành ý định của Đức Chúa Trời:

The following six covenants advance the outworking of Gods purpose:

8. Chi bằng nhị vị cùng bỏ gươm xuống, dùng thành ý của mình mà thuyết phục đối phương.

Lay down your swords Move him with sincerity

9. TRẢ LỜI: Thần khí là một lực mà Đức Chúa Trời dùng để hoàn thành ý muốn ngài.

ANSWER: The holy spirit is a force that God uses to accomplish his will.

10. Mặc dù là do luật sư toàn quyền chỉ định cho nên mới không có chút thành ý nào.

Even though you are a national lawyer, isn't it too much?

11. Để đảm bảo cho thành ý của mình, Yoshinaka gửi con trai mình, Yoshitaka, đến Kamakura làm con tin.

To ensure his intentions, Yoshinaka also sent his son to Kamakura as a hostage.

12. Ông hình thành ý tưởng này trong những năm từ đầu đến giữa thập niên 1970 sau khi sử dụng nấm psilocybin và DMT (Dimethyltryptamine).

He conceived this idea over several years in the early to mid-1970s whilst using psilocybin mushrooms and DMT.

13. Cây ô-li-ve được trồng này tượng trưng cho việc hoàn thành ý định Đức Chúa Trời liên quan đến giao ước Áp-ra-ham.

11:21) This cultivated olive tree represents the fulfillment of Gods purpose with regard to the Abrahamic covenant.

14. Trong thần học Kitô giáo, Giêsu giáng sinh đánh dấu sự ra đời của Giêsu nhằm hoàn thành ý muốn thiêng liêng của Thiên Chúa, để cứu thế giới khỏi tội lỗi.

In Christian theology the nativity marks the birth of Jesus in fulfillment of the divine will of God, to save the world from sin.

15. Đúng vậy, nhưng Nước Trời của Đấng Mê-si là phương tiện để Đức Giê-hô-va biện minh quyền thống trị và hoàn thành ý định cao cả của Ngài đối với trái đất.

Yes, but the Messianic Kingdom was to be the means by which Jehovah would vindicate his sovereignty and fulfill his grand purpose for the earth.

16. (Giăng 18:36) Nước Trời là phương tiện được dùng để làm thánh danh Đức Giê-hô-va, biện minh cho quyền cai trị của Ngài, và hoàn thành ý định Ngài trên đất như trên trời.

(John 18:36) The Kingdom is the means by which Jehovahs name will be sanctified, his sovereignty vindicated, and his will done on earth as it is in heaven.

17. (Khải-huyền 5:9, 10) Hãy chú ý khía cạnh kép trong việc hoàn thành ý định Đức Chúa Trờitrái đất được phục hồi dưới sự chỉ đạo của Chúa Giê-su Christ và những người đồng kế tự trong Nước Trời.

(Revelation 5:9, 10) Note the dual aspect in the accomplishing of Gods purpose a restored earth under the direction of a heavenly Kingdom made up of Jesus Christ and his joint heirs.

18. Ngài phó chỉ những kẻ dữ cho gươm-dao (Giê-rê-mi 25:31). Biến cố này sẽ mở đường cho sự phục hưng Địa-đàng, hoàn thành ý định của Đức Chúa Trời cho trái đất và nhân loại (Lu-ca 23:43).

(Jeremiah 25:31) This will pave the way for the restoration of Paradise, fulfilling the divine purpose for the earth and humankind. Luke 23:43.

Video liên quan

Chủ đề