[CPA] Xem ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2024 là công cụ giúp bạn dễ dàng tra cứu nhanh chóng trong một tuần, tháng hay năm có những ngày nào tốt, ngày nào đẹp để khai trương. Show
Ngoài việc xem ngày tốt, ngày đẹp để khai trương trong tháng 6/2024, các bạn cũng có thể tra cứu giờ tốt (giờ hoàng đạo) chi tiết để tiến hành triển khai công việc của mình! Các bước chọn ngày tốt cơ bản: B1. Tránh các ngày ngày hắc đạo (ngày xấu) tương ứng với việc xấu trong ngày đã gợi ý. B2. Ngày không được xung khắc với bản mệnh. B3. Căn cứ Sao tốt/xấu để cân nhắc. Ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ,…), tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. B4. Trực, Sao Nhị Thập Bát Tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. B5. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm. B6. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ đẹp để khởi sự. Sau đây là danh sách các ngày tốt/xấu để khai trương trong tháng 6/2024. Bạn hãy chọn Ngày Tốt hoặc Ngày Rất Tốt, sau đó xem thử ngày đó có xung khắc với cung tuổi của bạn không và cuối cùng là chọn giờ đẹp để khởi sự: Ngày 1/6/2024Bát tự: Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 2/6/2024Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 3/6/2024Bát tự: Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 4/6/2024Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Tiểu mãn Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh) Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 5/6/2024Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 6/6/2024Bát tự: Ngày Tân Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 7/6/2024Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 8/6/2024Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 9/6/2024Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 10/6/2024Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới) Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 11/6/2024Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 12/6/2024Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 13/6/2024Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần Ngày 14/6/2024Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 15/6/2024Bát tự: Ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 16/6/2024Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 17/6/2024Bát tự: Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 18/6/2024Bát tự: Ngày Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 19/6/2024Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ; Trực: Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 20/6/2024Bát tự: Ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Mang Chủng Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo ; Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 21/6/2024Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ; Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 22/6/2024Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo ; Trực: Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới) Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 23/6/2024Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ; Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 24/6/2024Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo ; Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần Ngày 25/6/2024Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo ; Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Ngày 26/6/2024Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo ; Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Ngày 27/6/2024Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo ; Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Ngày 28/6/2024Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo ; Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó) Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Ngày 29/6/2024Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo ; Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh) Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Ngày 30/6/2024Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn ; Tiết: Hạ chí Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo ; Trực: Nguy (Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt) Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h) Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Xuất hành: Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần Xem ngày tốt cho các việc khác trong tháng 6 năm 2024Ngoài việc tra cứu ngày tốt để mở hàng trong tháng 6 năm 2024, các bạn cũng có thể tra cứu ngày tốt để triển khai các việc khác như xuất hành, khai trương,… Xem thêm ngày tốt cho các việc khác trong tháng 6/2024:
TỔNG QUAN TỬ VI NĂM GIÁP THÌN 2024: Năm Giáp Thìn là năm nào? Những người sinh năm Giáp Thìn trước đây và sắp tới là: ...1664, 1724, 1784, 1844, 1904, 1964, 2024, 2084, 2144... (± 60) \=> Xem thêm: Lục thập hoa giáp Năm 2024 Giáp Thìn là năm con Rồng sẽ bắt đầu từ ngày 10/02/2024 đến ngày 20/01/2025 Dương Lịch, thuộc mệnh Hỏa với ngũ hành nạp âm là Phúc Đăng Hỏa (tức Lửa Đèn Dầu). Theo quan niệm của người phương Đông, Rồng là một linh vật mạnh mẽ, mang ý nghĩa về sự cát lành và thịnh vượng. Do đó, năm Rồng 2024 được xem là báo hiệu của nhiều điều may mắn, thăng tiến và cơ hội bùng nổ ở nhiều phương diện trong cuộc sống. Tuổi Nhâm Tý khai trương ngày nào tốt trong năm 2023?2. Tuổi Nhâm Tý (1972): Ngày tốt khai trương năm 2023. Năm 2023 tuổi đầu khai trương ngày nào tốt?Trong năm 2023, có một số ngày được coi là lựa chọn tốt để mở hàng hoặc khai trương cho gia chủ tuổi Dậu: Ngày 10/02/2023 (Âm lịch tháng Giêng, ngày Mậu Tuất): Đây là một ngày có năng lượng tích cực và phù hợp với tuổi Dậu. Nó đem lại sự thịnh vượng và khởi đầu tốt cho doanh nghiệp. Tuổi Mão năm 2023 khai trương ngày nào tốt?TPO - Theo nhận định của một số chuyên gia phong thuỷ, đầu năm Quý Mão có 3 ngày rất đẹp để tiến hành khai trương, mở hàng, mở kho, xuất hành hay khai bút đầu xuân là ngày mùng 4, 8 và 9. Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h). Tuổi Ngọ khai trương ngày nào tốt nhất?Tuổi Mậu Ngọ 1978 khai trương ngày nào đẹp 2023?. |