Tên trang trong tiếng nhật là gì

Tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa dành cho nam và nữ là một trong những điều được các bạn trẻ quan tâm. Đặc biệt, khi sử dụng tên bản đại sẽ rất có ích cho bạn khi sang Nhật Bản làm việc hay học tập. Bên dưới là những gợi ý về các tên hay tiếng Nhật được Năm Châu IMS tổng hợp mới nhất mà bạn có thể tham khảo qua.

Nội dung bài viết

  • 1. Cách gọi và viết tên người trong tiếng Nhật
  • 2. Những tên tiếng Nhật hay – ý nghĩa và độc đáo
    • 2.1. Những tên tiếng Nhật cho nữ hay và dễ thương
    • 2.2. Các tên tiếng Nhật cho nam hay nhất
    • 2.3. Những tên tiếng Nhật ý nghĩa cho nam và nữ
  • 3. Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Nhật
  • 4. Nguyên tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Katakana
  • 5. Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật online
  • 6. Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui
  • 7. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?
    • 7.1. Tên tiếng Nhật giúp phục vụ công việc và học tập
    • 7.2. Thống nhất văn bản giấy tờ
  • 8. Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?

1. Cách gọi và viết tên người trong tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật hiện đại thường bao gồm họ người Nhật trước và tên sau. Thứ tự gọi tên này chung cho các ngôn ngữ trong vùng ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Triều Tiên và Việt Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Hiện nay ở Nhật có khoảng 100.000 họ đang được sử dụng. Sự đa dạng này hoàn toàn trái ngược với các quốc gia khác trong vùng văn hóa Á Đông.

2. Những tên tiếng Nhật hay – ý nghĩa và độc đáo

Dưới đây là những tên trong tiếng Nhật hay cho Nam và Nữ mà bạn có thể tham khảo:

Tên trang trong tiếng nhật là gì
Những tên hay trong tiếng Nhật

2.1. Những tên tiếng Nhật cho nữ hay và dễ thương

Dưới đây là những tên tiếng Nhật hay cho nữ mà bạn có thể tham khảo:

STTTênKanjiTên Nhật1Mỹ Linh美鈴”}”>美鈴 => 美鈴Misuzu2Linh鈴”}”>鈴 => 鈴Suzu3Hương香”}”>香 => 香Kaori4Hạnh幸”}”>幸 => 幸Sachi5Thu Thủy秋水”}”>秋水 => 秋水Akimizu6Hoa花”}”>花 =>花>Hana (=> Hanako)7Mỹ Hương美香”}”>美香 => 美香Mika8Kim Anh金英”}”>金英 => 金英Kanae9Duyên縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかりYukari10Hương Thủy香水Kana11Thủy Tiên水仙Minori12Quỳnh (hoa quỳnh)美咲”}”>瓊=> 美咲Misaki13Mỹ愛美”}”>美=> 愛美Manami14Mai百合”}”>梅=> 百合Yuri15Ngọc Anh智美”}”>玉英=> 智美Tomomi16Ngọc佳世子”}”>玉=> 佳世子Kayoko17Hường真由美Mayumi18My美恵Mie19Hằng慶子”}”>姮=> 慶子Keiko20Hà江里子Eriko21Giang江里”}”>江=> 江里Eri22Như由希”}”>如=> 由希Yuki23Châu沙織”}”>珠=> 沙織Saori24Hồng Ngọc裕美”}”>紅玉=> 裕美Hiromi25Thảoみどり”}”>草=> みどりMidori26Trúc有美”}”>竹=> 有美Yumi27Hồng愛子”}”>紅=> 愛子Aiko28Hân悦子”}”>忻=> 悦子Etsuko29Tuyết雪子”}”>雪=> 雪子Yukiko30Ngoan順子Yoriko31Tú佳子”}”>秀=> 佳子Yoshiko32Nhi町”}”>児=> 町Machi33Lan百合子”}”>蘭=> 百合子Yuriko34Thắm晶子Akiko35Trang彩子Ayako36An靖子Yasuko37Trinh美沙”}”>貞=> 美沙Misa38Nga雅美”}”>娥=> 雅美Masami39Thùy Linh鈴鹿、鈴香、すずか”}”>垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずかSuzuka40Nguyệt美月”}”>月=> 美月Mizuki41Phương Quỳnh香奈”}”>芳瓊=> 香奈Kana42Quyên夏美”}”>絹=> 夏美Natsumi43Vy桜子”}”>薇=> 桜子Sakurako44Diệu耀子”}”>耀=> 耀子Youko45Hạnh幸子”}”>幸=> 幸子Sachiko46Yến (yến tiệc)喜子”}”>宴=> 喜子Yoshiko47Hoàng Yến沙紀”}”>黄燕=> 沙紀Saki48Diệu耀子”}”>耀=> 耀子

2.2. Các tên tiếng Nhật cho nam hay nhất

Danh sách họ và tên tiếng Nhật hay cho Nam:

Một số họ được dịch từ tiếng Việt sang tên tiếng NhậtMột số tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng NhậtHọ tiếng ViệtHọ tiếng NhậtTên tiếng ViệtTên tiếng NhậtBùiブイAnアンCaoカオÁnhアインChâuチャウAnh Tuấnアイン・トゥアンĐặngダンBắcバックĐỗドーBạchバックĐoànドアンChâuチャウDươngヅオンCúcクックHoàngホアンCườngクオンHuỳnhフインĐằngダンLêレーĐàoダオLươngルオンĐạtダットLưuリュDiệpヅイエップMạcマッカĐìnhディンMaiマイDoanhズアインNguyễnグエンĐứcドゥックÔngオンDungズンPhạmファムDũngズンPhanファンDuyズイTạターGấmガンムTháiタイGiangザンTrầnチャンHàハーVõボーHảiハイVũブーHằngハンHạnhギーHàoハオHậuハウHiếnヒエンHiềnヒエンHiếuヒエウHoaホアHoàngホアンHồngホンHồng Nhungホン・ニュンHuânフアンHuệフェHùngフンHưngフンHuyフイHuyềnフエンKhoaコアLâmラムLanランLiênレインLộcロックLợiロイLongロンLựcルックLyリーMaiマイMai Chiマイ・チMạnhマンMinhミンNamナムNghiギーNgôズイNgọcゴックNgọc Trâmゴック・チャムNguyênグエンNhậtニャットNhiニーNhưヌーNinhニンOanhオアンPhấnファンPhongフォンPhúフーPhùngフォンPhụngフーンPhươngフォンPhượngフォンQuếクエQuyênクエンSơnソンSươngスオンTâmタムTânタンThắmタームThànhタンThuグエンTrinhチンTrungチュンTrườngチュオンTúトゥーTuấnトゥアンTuấn Anhトゥアン・アインTuyếnトウェンTuyếtトウエットUyênウエンViệtベトViệtベトVũヴVyビーXuânスアンÝイーYếnイエン

2.3. Những tên tiếng Nhật ý nghĩa cho nam và nữ

STTTên tiếng Nhật cho nữ hay và ý nghĩaÝ nghĩaTên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho namÝ nghĩa1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêuAkimùa thu2Akakomàu đỏAkirathông minh3Akimùa thuAman (Inđô)an toàn và bảo mật4Akikoánh sángAmidavị Phật của ánh sáng tinh khiết5Akinahoa mùa xuânAran (Thai)cánh rừng6Amayamưa đêmBotancây mẫu đơn, hoa của tháng 67Aniko/Anekongười chị lớnChikonhư mũi tên8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gaiChin (HQ)người vĩ đại9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung GeminiDian/Dyan (Inđô)ngọn nến10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại NhậtDosutàn khốc11Chocom bướmEbisuthần may mắn12Cho (HQ)xinh đẹpGaruda (Inđô)người đưa tin của Trời13Gennguồn gốcGi (HQ)người dũng cảm14Ginvàng bạcGorovị trí thứ năm, con trai thứ năm15Gwatannữ thần Mặt TrăngHarocon của lợn rừng16Inoheo rừngHasuheo rừng17Hamađứa con của bờ biểnHasuhoa sen18Hasukođứa con của hoa senHatakenông điền19Hanakođứa con của hoaHo (HQ)tốt bụng20Harumùa xuânHoteithần hội hè21Harukomùa xuânHigocây dương liễu22Harunocảnh xuânHyugaNhật hướng23Hatsuđứa con đầu lòngIsoravị thần của bãi biển và miền duyên hải24Hirokohào phóngJirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì25Hoshingôi saoKakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa26Ichikothầy bóiKama (Thái)hoàng kim27Ikubổ dưỡngKane/Kahnay/Kinhoàng kim28Inarivị nữ thần lúaKazuothanh bình29Ishihòn đáKongokim cương30Izanamingười có lòng hiếu kháchKenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì31Jinngười hiền lành lịch sựKumacon gấu32Kagamichiếc gươngKumocon nhện33Kaminữ thầnKoshovị thần của màu đỏ34Kameko/Kamecon rùaKaitenhồi thiên35Kaneđồng thau (kim loại)Kamekim qui36Kazukođứa con đầu lòngKamithiên đàng, thuộc về thiên đàng37Keikođáng yêuKanovị thần của nước38Kazuđầu tiênKanjithiếc (kim loại)39Kimiko/Kimituyệt trầnKenlàn nước trong vắt40Kiyokotrong sáng, giống như gươngKibarăng , nanh41Koko/Tazucon còKIDOnhóc quỷ42Kurihạt dẻKisamecá mập43Kyon (HQ)trong sángKiyoshingười trầm tính44Kurenaiđỏ thẫmKinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.45Kyubihồ ly chín đuôiItachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )46Lawan (Thái)đẹpMaitocực kì mạnh mẽ47Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạoManzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba48Manyura (Inđô)con côngMaruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.49Machikongười may mắnMichiđường phố50Maekothành thật và vui tươiMichiomạnh mẽ51Mayoree (Thái)đẹpMochitrăng rằm52Masachân thành, thẳng thắnNagacon rồng/rắn trong thần thoại53Meikochồi nụNejixoay tròn54Mikatrăng mớiNiranvĩnh cửu55Minekocon của núiOrochirắn khổng lồ56Misaotrung thành, chung thủyRaidenthần sấm chớp57Momotrái đào tiênRinjinthần biển58Morikocon của rừngRingoquả táo59Miyangôi đềnRuringọc bích60Mochitrăng rằmSantosothanh bình, an lành61Murasakihoa oải hương (lavender)Samthành tựu62Nami/Namikosóng biểnSanngọn núi63Naracây sồiSasuketrợ tá64Naredangười đưa tin của TrờiSeidođồng thau (kim loại)65Nohoang vuShikahươu66Nori/Norikohọc thuyếtShimangười dân đảo67Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàngShirovị trí thứ tư68Oharacánh đồngTadashingười hầu cận trung thành69Phailin (Thái)đá sapphireTaijutsuthái cực70Ranhoa súngTakacon diều hâu71Ruringọc bíchTaniđến từ thung lũng72Ryocon rồngTarocháu đích tôn73Sayo/Saiosinh ra vào ban đêmTatsucon rồng74Shikacon hươuTenbầu trời75Shizuyên bình và an lànhTenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )76Sukiđáng yêuTomimàu đỏ77Sumitinh chấtToshirothông minh78Sumalee (Thái)đóa hoa đẹpTorubiển79Sugicây tuyết tùngUchihaquạt giấy80Suzukosinh ra trong mùa thuUyedađến từ cánh đồng lúa81Shinolá trúcUzumakivòng xoáy82Takarakho báuVirode (Thái)ánh sáng83Takithác nướcWashichim ưng84Tamikocon của mọi ngườiYong (HQ)người dũng cảm85Tamangọc, châu báuYuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe86Taniđến từ thung lũngZinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì87Tatsucon rồngZenmột giáo phái của Phật giáo88Tokuđạo đức, đoan chính

3. Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách dịch tên sang tiếng Nhật

Ca sĩ Hương Tràm nổi tiếng với bài hát Em gái mưa nhạc phẩm được nghe nhiều nhất trong lịch sử của Zing MP3 và lịch sử nhạc số tại Việt Nam. Tên từ tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật của cô ấy là ホウオン チャム. Vậy tên tiếng Nhật của bạn là gì?

Hiện nay có hai cách để chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật đó là theo Hán tự và theo Katakana. Chúng ta thường chuyển tên của mình sang Katakana khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật.

Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại. Thông thường khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thường chuyển sang tên dạng Katakana.

Thực chất quá trình chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là quá trình ghi lại cách đọc tên tiếng Nhật bằng Katakana nên nó chỉ mang tính chất tương đối. Phụ thuộc vào cách đọc của từng người và chưa chính xác hoàn toàn với một tên.

Ví dụ: Bạn tên Vy một số người sẽ chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi người.

Tuy nhiên khi đi du học hay xuất khẩu lao động Nhật Bản tên trên thẻ học viên hay bảng tên của bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật để tránh sự nhầm lẫn.

4. Nguyên tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Katakana

Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương

aあiいuうeえoお

Với phụ âm dịch theo hàng tương ứng

 

b hoặc vバc hoặc kカd hoặc đドgガhハmマnノPhファquクr hoặc lラs hoặc xサtトyイ

Với phụ âm đứng cuối dịch theo hàng tương ứng

cックkックchックnンnhンngンpップtットmム

Ví dụ:

Tên Phương sẽ chuyển thành フォン

Tên Nam sẽ chuyển thành ナム

Tên Như sẽ chuyển thành ヌー

Dưới đây là một số họ và tên thông dụng. Cách sử dụng đơn giản để biết họ tên bằng tiếng Nhật của bạn là gì? Bạn chỉ cần ghép những từ tên mình lại với nhau là được.

Ví dụ:

Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン

Phạm Huỳnh Như ファム フイン ヌー

Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム

Hay tên của ca sĩ Sơn Tùng tên tiếng nhật sang chảnh, dễ thương của anh ấy là ソン トウン

5. Web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật online

Hiện nay bạn có thể lên trực tiếp Google dịch để dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật.

6. Cách chuyển tên tiếng Việt sang tên Nhật Bản hay vui

Bạn có thể lấy các chữ cái tương ứng trong tên của bạn ghép lại một cách dễ dàng. Đây là cách chuyển tên Việt sang tên tiếng Nhật ý nghĩa và vui thôi bạn có thể dùng cho facebook, nickname…. Không nên dùng với người biết tiếng Nhật vì nó khá ngây ngô và hầu như không có ý nghĩa.

Ví dụ: Bạn tên Sơn sẽ là S – ari, O – mo, N – to như vậy chúng ta được chữ Arimoto

Y – fuC – miB – tuZ – ziT – chiK – meD – teP – noU – doE – kuR – shiM – rinO – moL – taN – toW – meiF – luS – ariX – naG – jiJ – zuI – kiH – riV – ru

7. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật ?

7.1. Tên tiếng Nhật giúp phục vụ công việc và học tập

Sau khi bạn học tiếng Nhật một thời gian các bạn sẽ tự đặc cho mình câu hỏi: Tên Nhật Bản của mình là gì? Cách chuyển tên mình sang tiếng Nhật như thế nào? Và khi bạn phải làm các thủ tục liên quan tới Nhật như làm giấy tờ đi du học Nhật Bản, làm hồ sơ xin việc để ứng tuyển vào một doanh nghiệp Nhật hay làm hồ sơ đi xuất khẩu lao động sang Nhật. Khi đó bạn phải quan tâm đến tên của mình.

7.2. Thống nhất văn bản giấy tờ

Việc chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật với mục đích đầu tiên mà bất cứ ai sang Nhật Bản cũng cần phải thực hiện để gần với tên gốc nhất. Bạn sử dụng tên đó vào giấy tờ bạn nên giữ nguyên như vậy để tạo sự thống nhất. Khi người khác đọc tên bạn, bạn có thể chỉnh cách phát âm bằng tiếng Việt để có thể phát âm gần với tên bạn nhất. Không nên thay đổi cách phát âm khi đã có giấy tờ quan trọng bởi chúng sẽ ảnh hưởng đến giấy tờ sau này.

8. Tại sao nên chọn cách chuyển đơn giản ?

Cách dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng nhật hay cho con gái – cho nam – cho nữ để lấy biệt danh không có đúng sai, chỉ là gần âm và xa âm gốc mà thôi. Vậy bạn có thể hoàn toàn tự lựa chọn cách phát âm cho tên của mình. Tuy nhiên bạn nên chọn tên đơn giản cho dễ nhớ. Vì dù bạn có cố chọn cho gần tên bạn nhất thì người Nhật cũng khó có thể phát âm tên bạn chuẩn khi chưa nghe tên bạn bằng tiếng Việt được. Để thuận tiện trong giao tiếp học tập, công việc bạn cũng nên để ý chọn những cái tên đơn giản dễ nhớ nhé.

Hy vọng qua bài viết về tên tiếng Nhật mà Năm Châu IMS chia sẻ trên đây đã giúp bạn hình dung rõ hơn về các quy tắc viết, đặt tên của người Nhật.