Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Show Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục
Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng
Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm
Phó từ[sửa]sớm
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sớm&oldid=1926287” Thể loại:
Ví dụ về cách dùngĐơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể. Your order will be processed as quickly as possible. Tôi rất mong sớm nhận được hồi đáp của ông/bà vì... Please reply as soon as possible because… Tôi rất mong sớm nhận được hồi âm của ông/bà. I look forward to hearing from you soon. Mình rất mong sớm nhận được hồi âm của bạn. I look forward to hearing from you soon. Liệu ta có thể gặp sớm/muộn hơn được không? Could we make it a bit earlier/later? Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe. We hope that you will be up and about in no time. Mong bạn sớm khỏe lại. Thinking of you. May you feel better soon. Cô... sẽ sớm trở thành bà... Miss…is soon to become Mrs. ... Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm hơn cho ông/bà, nhưng do lỗi đánh máy mà email đã dội lại với thông báo "không rõ người nhận." I apologise for not forwarding the message sooner, but due to a typing error your mail was returned marked "user unknown". Hãy hồi âm cho mình sớm nhé. sớm/ngay/tí nữa/chốc nữa/(một) lát nữa bình minh/sáng sớm/rạng sáng Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ sớm tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmsớm tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sớm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sớm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sớm nghĩa là gì. - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm. Thuật ngữ liên quan tới sớm
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sớm trong Tiếng Việtsớm có nghĩa là: - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.. - tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). . . Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm. Đây là cách dùng sớm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sớm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |