Som la gì

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səːm˧˥ ʂə̰ːm˩˧ ʂəːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂəːm˩˩ ʂə̰ːm˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 󰄀: sấm, sớm
  • 󰏃: sớm
  • 󰇢: sớm
  • 󰏅: sớm
  • 󰏄: sớm
  • 𣌋: sớm
  • 劍: sớm, kiếm, kém, chém, ghém, gươm, gớm
  • 𣋽: sớm

Phó từ[sửa]

sớm

  1. kịp thời, không trễ
  2. vào lúc đầu của buổi sáng

Trái nghĩa[sửa]

  1. trễ
  2. khuya, tối

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: early (1); soon (2)
  • Tiếng Đức: früh (1); bald (2)
  • Tiếng Hà Lan: weldra (1); vroeg (1 & 2)
  • Tiếng Triều Tiên: 일찍 (il.jjig) (1); 곧 (god) (2)
  • Tiếng Nhật: 早く (haya.ku) (1); すぐ (su.gu) (2)
  • Tiếng Nga: рано (ráno) (1); скоро (skóro) (2)
  • Tiếng Pháp: bientôt; tôt (1 & 2)
  • Tiếng Trung Quốc: 早 (zǎo) (1); 很快 (hěn.kuài) (2)

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sớm&oldid=1926287”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Phó từ
  • Phó từ tiếng Việt

Ví dụ về cách dùng

Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể.

Your order will be processed as quickly as possible.

Tôi rất mong sớm nhận được hồi đáp của ông/bà vì...

Please reply as soon as possible because…

Tôi rất mong sớm nhận được hồi âm của ông/bà.

I look forward to hearing from you soon.

Mình rất mong sớm nhận được hồi âm của bạn.

I look forward to hearing from you soon.

Liệu ta có thể gặp sớm/muộn hơn được không?

Could we make it a bit earlier/later?

Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.

We hope that you will be up and about in no time.

Mong bạn sớm khỏe lại.

Thinking of you. May you feel better soon.

Cô... sẽ sớm trở thành bà...

Miss…is soon to become Mrs. ...

Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm hơn cho ông/bà, nhưng do lỗi đánh máy mà email đã dội lại với thông báo "không rõ người nhận."

I apologise for not forwarding the message sooner, but due to a typing error your mail was returned marked "user unknown".

Hãy hồi âm cho mình sớm nhé.

sớm/ngay/tí nữa/chốc nữa/(một) lát nữa

bình minh/sáng sớm/rạng sáng

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ sớm tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

sớm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sớm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sớm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sớm nghĩa là gì.

- dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.
- tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd)

. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.

Thuật ngữ liên quan tới sớm

  • trầm ngâm Tiếng Việt là gì?
  • trống ngực Tiếng Việt là gì?
  • tiêu trừ Tiếng Việt là gì?
  • Cương Gián Tiếng Việt là gì?
  • ngào ngạt Tiếng Việt là gì?
  • phần Tiếng Việt là gì?
  • Tân Thạnh Đông Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Chu Tiếng Việt là gì?
  • vén mây bắn nhạn Tiếng Việt là gì?
  • mái gà Tiếng Việt là gì?
  • nhùng nhằng Tiếng Việt là gì?
  • buồn no Tiếng Việt là gì?
  • chua cái, chua con Tiếng Việt là gì?
  • lang miếu Tiếng Việt là gì?
  • RAM Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sớm trong Tiếng Việt

sớm có nghĩa là: - dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.. - tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). . . Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.

Đây là cách dùng sớm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sớm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.