So sánh s6 edge và note edge

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 28 - SM-N915G 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20 - SM-N915FY 1, 2, 3, 4, 5, 7, 17, 20 - SM-N915A 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17 - SM-N915T Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat6 300/50 Mbps or Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps Launch Announced 2014, September. Released 2014, November 2015, March 01. Released 2015, April Status Discontinued Discontinued Body 151.3 x 82.4 x 8.3 mm (5.96 x 3.24 x 0.33 in) 142.1 x 70.1 x 7 mm (5.59 x 2.76 x 0.28 in) 174 g (6.14 oz) 132 g (4.66 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 3), plastic back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass 4), glass back (Gorilla Glass 4), aluminum frame SIM Micro-SIM Nano-SIM Stylus Display Type Super AMOLED Super AMOLED 5.6 inches, 96.2 cm2 (~77.2% screen-to-body ratio) 5.1 inches, 71.5 cm2 (~71.7% screen-to-body ratio) Resolution 1600 x 2560 pixels, 16:10 ratio (~524 ppi density) 1440 x 2560 pixels, 16:9 ratio (~577 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 3 Corning Gorilla Glass 4 Curved edge screen Platform OS Android 4.4.4 (KitKat), upgradable to 6.0 (Marshmallow) Android 5.0.2 (Lollipop), upgradable to 7.0 (Nougat), TouchWiz UI Chipset Qualcomm APQ8084 Snapdragon 805 (28 nm) Exynos 7420 Octa (14 nm) CPU Quad-core 2.7 GHz Krait 450 Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A57 & 4x1.5 GHz Cortex-A53) GPU Adreno 420 Mali-T760MP8 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) No Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM, 128GB 3GB RAM eMMC 5.0 UFS 2.0 Main Camera Modules 16 MP, f/2.2, 31mm (standard), 1/2.6", 1.12µm, AF, OIS 16 MP, f/1.9, 28mm (wide), 1/2.6", 1.12µm, AF, OIS Features LED flash, panorama, HDR LED flash, auto-HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@30/60fps, stereo sound rec. 4K@30fps, 1080p@30/60fps, 720p@120fps, HDR, stereo sound rec., OIS, gyro-EIS Selfie Camera Modules 3.7 MP, f/1.9 5 MP, f/1.9, 22mm (wide) Features Dual video call, Auto-HDR Video 1440p@30fps 1440p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Bluetooth 4.1, A2DP, EDR, LE 4.1, A2DP, LE, aptX Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC Yes Yes Infrared port Yes Yes Radio No No USB microUSB 2.0 (MHL 3 TV-out), OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, UV, heart rate, SpO2 Fingerprint (front-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer, heart rate, SpO2 ANT+ S-Voice natural language commands and dictation Air gestures ANT+ S-Voice natural language commands and dictation Samsung Pay (Visa, MasterCard certified) Battery Type Li-Ion 3000 mAh, removable Li-Ion 2600 mAh, non-removable Charging 15W wired, QC2 15W wired Wireless (Qi/PMA) (market dependent) Stand-by Talk time Up to 18 h (3G) Up to 18 h (3G) Music play Up to 67 h Up to 50 h Misc Colors Black, White White Pearl, Black Sapphire, Gold Platinum, Green Emerald SAR 1.58 W/kg (head) 1.34 W/kg (body) SAR EU 0.24 W/kg (head) 0.33 W/kg (body) 0.33 W/kg (head) 0.59 W/kg (body) Models SM-N9150, SM-N915A, SM-N915D, SM-N915F, SM-N915FY, SM-N915G, SM-N915K, SM-N915L, SM-N915P, SM-N915R4, SM-N915S, SM-N915T, SM-N915V, SM-N915W8, SM-N915X, SC-01G SM-G9250, SM-G925A, SM-G925F, SM-G925FQ, SM-G925I, SM-G925K, SM-G925L, SM-G925S, SM-G925T, SC-04G, 404SC, SM-G925D, SM-G925J Price About 300 EUR About 280 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 1255 Basemark X: 17108 Basemark OS II 2.0: 1750 Basemark X: 27046 Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 3.799 (sunlight) Contrast ratio: Infinite (nominal), 4.124 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 72dB / Noise 75dB / Ring 70dB Voice 68dB / Noise 70dB / Ring 71dB Audio quality Noise -95.9dB / Crosstalk -93.3dB Noise -95.6dB / Crosstalk -95.7dB Battery (old) Endurance rating 68h Endurance rating 73h

S6 edge sở hữu thiết kế hiện đại hơn với cấu hình cao hơn, trong khi Note edge mới có màn hình cong thực sự đa năng.

So sánh s6 edge và note edge
Galaxy S6 edge là smartphone cao cấp nhất của Samsung hiện nay, được trang bị màn hình độ phân giải 2K, chip Exynos 8 nhân thế hệ mới của Samsung, RAM 3GB, camera 16MP cùng với nhiều tính năng mới trên Android 5.0 Lollipop, như cảm biến vân tay, sạc không dây... Cảm biến vân tay ở nút Home cho thao tác nhạy, chỉ cần chạm để xử lý thay vì vuốt như Note 4 hay S5. Galaxy S6 edge cũng nổi bật với việc màn hình cong tràn 2 mép viền trông lạ mắt và độc đáo. Máy có giá bán dự kiến 18 triệu đồng chính hãng. Trong khi Note edge là điện thoại màn hình cong đầu tiên thế giới. Màn hình cong tràn cạnh của Note edge cũng mạnh mẽ và nhiều chức năng hơn. Đi kèm với đó là vi xử lý Qualcomm Snapdragon 805 (2,7GHz)

RAM 3GB, bộ nhớ rong 32GB và hỗ trợ thẻ nhớ ngoài tối đa 128GB.

So sánh s6 edge và note edge
S6 edge có màn hình Quad HD, kích thước 5.1", 1440 x 2560 pixels
So sánh s6 edge và note edge
Màn hình Note edge kích thước 5,6 inch 2.560 x 1.600 pixels (524ppi)
So sánh s6 edge và note edge
Màn hình của S6 edge cong cả 2 bên
So sánh s6 edge và note edge
Màn hình Note edge chỉ cong bên phải nhưng kích thước lớn hơn của S6 edge, được gọi là màn cong tràn cạnh
So sánh s6 edge và note edge
Có thể thấy trong từng chi tiết, S6 edge (và cả S6) đã khác rất nhiều so với các đời máy trước đây. S6 edge được trang bị camera trước 5MP, trong khi camera sau 16MP với khả năng quay phim 4K
So sánh s6 edge và note edge
Camera sau của Note edge là 16MP chống rung quang học, trong khi camera trước 3.7MP.
So sánh s6 edge và note edge
Tới S6 và S6 edge, dòng Galaxy lần được tiên được trang bị viền kim loại. Đây là hình cạnh phải với nút nguồn, bên cạnh trái là phím tăng giảm âm lượng. Từ góc này có thể thấy rõ màn hình cong của S6 edge
So sánh s6 edge và note edge
Các nút cứng của Note edge nằm hết bên trái, cạnh phải nhường hoàn toàn cho phần màn hình cong. Vì vậy màn hình cong của Note edge hiển thị tốt hơn và nhiều chức năng hơn hẳn S6 edge
So sánh s6 edge và note edge
Mặt sau S6 edge là kính cường lực, với camera lồi lên. Galaxy S6 edge cũng như S6 đã có vỏ nguyên khối, pin gắn chặt vào thân máy
So sánh s6 edge và note edge
Mặt sau Note edge bọc da theo truyền thống dòng Galaxy Note. Nắp lưng và pin vẫn có thể tháo rời

Ảnh: Huy Nguyễn - Phong Trần