So sánh camera huawei p30 lite và oppo f11 pro

Bạn đang băn khoăn có 7 triệu nên mua điện thoại gì 2018? Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại smartphone mới được ra mắt sở hữu thiết kế đẹp cùng cấu hình “ngon” mà giá chỉ tầm trên dưới 7 triệu đồng. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu một số smartphone mới ra mắt trong tầm giá 7 triệu đồng, mời bạn đọc tham khảo.

TOP 3 điện thoại giá 7 triệu đáng mua nhất 2018

1. Huawei P30 Lite

Có 7 triệu nên mua điện thoại nào 2018?Huawei P30 Lite có mức giá tham khảo là 7.490.000 đồng. Đây là “em út” trong bộ ba siêu camera vừa được ra mắt của Huawei mặc dù chỉ ở phân khúc tầm trung. Máy sở hữu hệ thống 3 camera sau nổi bật với camera chính 24MP, hỗ trợ zoom quang 2x, camera góc siêu rộng 8MP cùng góc nhìn 120 độ và cảm biến do chiều sâu.

So sánh camera huawei p30 lite và oppo f11 pro
7 triệu nên mua điện thoại gì?

Chất lượng ảnh chụp của P30 Lite được đánh giá khá tốt trong nhiều điều kiện khác nhau, ảnh có độ chi tiết và độ sắc nét cao.

Bên cạnh đó, Huawie P30 Lite được trang bị màn hình 6.15 inch trên tấm nền LCD và con chip Kirin 710, kết hợp RAM 6GB và ROM 128GB, cấu hình này đáp ứng tốt mọi tác vụ thường ngày kể cả nặng nhất. Ngoài ra, máy sở hữu viên pin dung lượng 3.340 mAh, đồng thời hỗ trợ tính năng sạc nhanh cùng công nghệ bảo mật kép và cổng USB-Type C...

2. OPPO F11

Giá bán OPPO F11 tham khảo là 7.290.000 đồng. Máy sở hữu màn hình lớn lên tới 6.5 inch, độ phân giải Full HD+ và tỷ lệ màn hình là 19:5:9 giúp tăng tỷ lệ hiển thị lên tới hơn 90% diện tích mặt trước.

So sánh camera huawei p30 lite và oppo f11 pro
F11 sở hữu con chip mới nhất của hãng TSMC được tăng hiệu suất 13% so với con chip thế hệ cũ

Bên cạnh đó, F11 được cung cấp sức mạnh bởi con chip Helio P70, kết hợp 6GB RAM và 64GB ROM. Đây này là con chip mới nhất của hãng TSMC được tăng hiệu suất 13% so với con chip thế hệ cũ. Đồng thời, F11 được trang bị viên pin có dung lượng khá lớn 4.020 mAh, hỗ trợ công nghệ sạc nhanh VOOC 3.0, chỉ trong thời gian ngắn sẽ giúp bạn có thể sạc đầy pin.

Ngoài ra, F11 còn được trang bị cụm camera kép mặt lưng có độ phân giải lần lượt là 48 MP + 5MP, đồng thời hỗ trợ công nghệ trí tuệ nhân tạo AI giúp ảnh chụp rõ nét hơn vào ban đêm và chế độ siêu rực rỡ mang đến hình ảnh màu sắc sống động.

3. Samsung Galaxy A50

Galaxy A50 có mức giá tham khảo là 6.990.000 đồng. Điểm nổi bật của máy là được trang bị cảm biến vân tay trong màn hình - một công nghệ hiện đại chỉ có trên các smartphone cao cấp của hãng Samsung, giúp người dùng mở khóa màn hình một cách thuận lợi và bảo mật cao

Bên cạnh đó, A50 được cung cấp sức mạnh bởi con chip Exynos 9610, cùng 2 tùy chọn RAM / ROM là 4GB / 64GB và RAM 6GB / ROM 128GB. Với cấu hình này thì máy có thể chạy mượt các tựa game hot nhất như PUGB, Liên quân Mobile...Ngoài ra, A50 sở hữu viên pin dung lượng tới 4.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 15W giúp người dùng sạc chỉ trong 1,5 giờ từ 0% lên 100%.

So sánh camera huawei p30 lite và oppo f11 pro
A50 được trang bị cảm biến vân tay trong màn hình - một công nghệ hiện đại chỉ có trên các smartphone cao cấp của hãng Samsung

  1. Với cấu hình này thì máy có thể chạy mượt các tựa game hot nhất như PUGB, Liên quân Mobile...Ngoài ra, A50 sở hữu viên pin dung lượng tới 4.000 mAh, hỗ trợ sạc nhanh 15W giúp người dùng sạc chỉ trong 1,5 giờ từ 0% lên 100%.

Ngoài ra, A50 được trang bị cụm 3 camera sau có độ phân giải lần lượt là 25 MP + 8 MP + 5 MP, đồng thời hỗ tợ chụp góc siêu rộng, chụp thiếu sáng và xóa phông, trong khi đó camera selfie có độ phân giải 25MP.

Với băn khoăn 7 triệu nên mua điện thoại gì 2018, chúng tôi đã giới thiệu top 3 smartphone mới nhất vừa ra mắt để bạn tham khảo. Cùng chia sẻ ý kiến cho mọi người biết tại phần bình luận nhé.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - Europe, Canada HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Asia 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41 - V1 1, 3, 4, 7, 8, 20, 38 - Europe 1, 3, 5, 7, 8, 38, 40, 41 - V2 1, 3, 5, 7, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41 - Asia 1, 3, 5, 8, 38, 40, 41 - V3 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 28, 66 - Canada Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat7 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 400/50 Mbps Launch Announced 2019, March 2019, March 27 Status Available. Released 2019, March Available. Released 2019, April 25 Body 161.3 x 76.1 x 8.8 mm (6.35 x 3.00 x 0.35 in) 152.9 x 72.7 x 7.4 mm (6.02 x 2.86 x 0.29 in) 190 g (6.70 oz) 159 g (5.61 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front, glass back, plastic frame SIM Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 6.53 inches, 103.6 cm2 (~84.4% screen-to-body ratio) 6.15 inches, 93.6 cm2 (~84.2% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~397 ppi density) 1080 x 2312 pixels, 19.3:9 ratio (~415 ppi density) Platform OS Android 9.0 (Pie), ColorOS 6 Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10, EMUI 10.0 Chipset Mediatek MT6771 Helio P70 (12nm) Kirin 710 (12 nm) CPU Octa-core (4x2.1 GHz Cortex-A73 & 4x2.0 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A73 & 4x1.7 GHz Cortex-A53) GPU Mali-G72 MP3 Mali-G51 MP4 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) microSDXC (uses shared SIM slot) Internal 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 4GB RAM, 256GB 6GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 48 MP, f/1.8, (wide), 1/2.25", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.4, (depth) 48 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth) or 24 MP, f/1.8, (wide), PDAF 8 MP, 17mm (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (depth) Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps (gyro-EIS) Selfie Camera Modules Motorized pop-up 16 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/3.06", 1.0µm 24 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.9µm or 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm Features HDR Panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No Yes - MAR-L21MEA, MAR-LX1M only Infrared port No No Radio FM radio FM radio (market dependent) USB microUSB 2.0, OTG USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 4000 mAh, non-removable Li-Po 3340 mAh, non-removable Charging 20W wired 18W wired Stand-by Talk time Misc Colors Thunder Black, Aurora Green Peacock Blue, Midnight Black, Pearl White Models CPH1969, CPH2209, CPH1987 MAR-LX1M, MAR-AL00, MAR-TL00, MAR-LX2, Marie-L21A, Marie-L01A, Marie-L21MEA, Marie-L22A, MAR-LX1A, MAR-LX3A, MAR-LX2J, MAR-LX1B, MAR-LX3Bm, MAR-LX3Am Price About 320 EUR About 420 EUR Tests Performance AnTuTu: 150218 (v7) GeekBench: 6020 (v4.4) GFXBench: 7.4fps (ES 3.1 onscreen) AnTuTu: 141600 (v7) GeekBench: 5549 (v4.4) GFXBench: 6.9fps (ES 3.1 onscreen) Display Contrast ratio: 1392:1 (nominal), 2.987 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 67dB / Noise 72dB / Ring 80dB Audio quality Noise -93.4dB / Crosstalk -92.9dB Battery (old) Endurance rating 109h