Sensei dịch là gì

sensei là gì ?

Khi mới học tiếng Nhật, chắc các bạn sẽ được biết ngay nghĩa của từ sensei là gì? Bởi nó được dùng để gọi người thầy giáo hoặc cô giáo đang giảng dậy cho chúng ta. Tuy nhiên, người Nhật không chỉ dùng từ sensei với nghĩa thầy giáo/cô giáo. Trong cuộc sống hàng ngày, họ còn dùng từ sensei này với nhiều người khác, trong nhiều tình huống khác nữa. Mời các bạn cùng Tuhoconline tìm hiểu sensei là gì? Các tình huống người Nhật gọi người khác là sensei

sensei nghĩa là gì?

Ảnh phim : 先生!好きになってもいいですか?

Trong các tình huống thông thường, sensei có các nghĩa sau đây :

教育機関、あるいは塾において、学問を教える者のこと。教員の呼び方である。

Là cách gọi giáo viên. Những người dạy các môn học trong các cơ quan giáo dục, hoặc các trung tâm dạy thêm. Đây chính là nghĩa tiếng Nhật thông dụng của từ sensei. Chúng ta thường dịch là : thầy, cô.

医師に対する敬称。患者や看護師が使用する。

Là cách gọi kính ngữ đối với Bác sỹ. Cách gọi này thường được các bệnh nhân hoặc hộ lý sử dụng. Khi bạn vào bệnh viện hoặc vào các cơ sở y tế tại Nhật. Các bạn sẽ được nghe từ này. Người Việt sẽ thường gọi là Bác sĩ. Nhưng người Nhật vẫn gọi là thầy để thể hiện sự kính trọng

士業に就く者に対する敬称

Là cách gọi kính trong đội với những người làm các công việc thuộc nhóm shigyou. 士業 (shigyou hay samuraigyou) là tên gọi chung của các nghề nghiệp đòi hỏi kiến thức chuyên môn. Những nghề này cần có chứng nhận tư cách (thường là cấp quốc gia) mới có thể hoạt động. Chúng ta có thể kể tới 1 số nghề thuộc nhóm 士業 như : Luật sư (弁護士 bengoshi), 司法書士(しほうしょし)Những người tư pháp, hỗ trợ khách hàng làm giấy tờ và thủ tục nhà đất, thương mại

政治家に対する敬称。主に秘書などの関係者や、政治家自身が目上の政治家に対して使用する。

Là cách gọi kính ngữ với các chính trị gia. Thường được sử dụng bởi các chính trị gia đối với người có chức vụ chính trị cao hơn mình. Hoặc dùng với những người có liên quan như thư ký

自営業・企業経営者、あるいは私的に結ばれた師弟関係の中で、師匠に当たる人物を敬称することもある。

Là cách gọi với những người thầy, sự phụ trong quanh hệ sư đồ có tính liên kết cá nhân hoặc trong doanh nghiệp tự doanh. Nói chung đây cũng là cách gọi thầy trò.

漫画家や小説家に対して、アシスタントや編集者が使用する敬称。転じて読者が使用することもある。

Đây là cách gọi đối với những người viết Manga (truyện tranh Nhật Bản) hoặc viết tiểu thuyết. Cách gọi này được những trợ lý hoặc người biên tập dùng. Ngoài ra nó cũng được dùng bởi độc giả

Nguồn tham khảo : wiki.

1 số thông tin liên quan tới từ sensei

Ngày nhà giáo thế giới là ngày 5/10. Khác với ngày nhà giáo Việt Nam 20/11

1 số từ cùng nhóm liên quan : 恩師 (onshi) : ân sư. 指導員 (shidouin) : chỉ đạo viên, người chỉ dạy kỹ thuật theo cách gọi Việt Nam thì vẫn gọi là thầy.

Ngoài ra còn 1 số từ vựng tương đương nữa, các bạn có thể xem trong bài : Phân biệt 教師 教員 教諭 và 先生

Trên đây là nội dung bài viết sensei là gì? cũng như các tình huống sử dụng từ sensei. Mời các bạn cùng học các từ vựng tiếng Nhật khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật.

We on social :

Facebook - Youtube - Pinterest

Chia sẻ :

  • Tweet

Gone is the time when the word of the sensei would bring silence and order to a classroom.

Note that although the subject, sensei 'you', is omitted, it is already expressed as the topic.

He originally became interested in weight training through the influence of his karate sensei.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

People who have earned a black belt have gone through all the kyu ranks and have earned the title of sensei.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He returns to his former dojo and claims in vain the sensei's succession as "ske", but the sensei refuses to oblige.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

She hated the rigidities of the master-disciple system where students were supposed to imbibe tradition through the sensei.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He is intensely loyal to his brothers and sensei.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The sensei calls out "kiba dachi" (horse riding stance), "su dachi" (standing with feet together), and "suwaru" (kneeling position).

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They are expected to assist the sensei with younger or less experienced students.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Bible study is performed in small, independent groups led by individual teachers, or sensei, and the group often meet on a weekly basis.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Over the course of him training her, their relationship has grown into something more than sensei and student.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The highest non-teacher grade calls out "sensei ni rei", whereupon students bow.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

At sandan, the student is deemed capable of teaching independently as a teacher or instructor, often called sensei.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Though seniors were usually referred to as "sensei" (teacher), some pupils addressed their instructors as "tonosama", an honourific title for a feudal lord.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He eventually left his sensei to pursue his interest in free improvised music.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chủ đề