English
| Vietnamese
|
ampere-second
| * danh từ - (điện học) Ampe giây
|
second-best
| * tính từ - hạng hai, hạng nhì !to come off second-best - bị thua, bị đánh bại
|
second-class
| * tính từ - loại hai, hạng nhì =second-class passenger+ hành khách đi hạng nhì
|
second-hand
| * tính từ - cũ, mua lại (quần áo, sách vở) =second-hand book+ sách cũ - nghe gián tiếp, nghe qua người khác (tin tức...) * danh từ+ (seconds-hand) /'sekəndzhænd/ - kim chỉ giây (ở đồng hồ)
|
second-mark
| * danh từ - dấu giây (")
|
second-rate
| * tính từ - hạng nhì, loại thường (hàng hoá)
|
seconde
| * danh từ - thế đỡ, thế tránh (trong đấu gươm)
|
seconds-hand
| * tính từ - cũ, mua lại (quần áo, sách vở) =second-hand book+ sách cũ - nghe gián tiếp, nghe qua người khác (tin tức...) * danh từ+ (seconds-hand) /'sekəndzhænd/ - kim chỉ giây (ở đồng hồ)
|
cycle per second
| - (Tech) chu kỳ mỗi giây, héc
|
fist-best and second-best efficiency
| - (Econ) Tính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhất và tốt nhì.
|
second order condition
| - (Econ) Điều kiện đạo hàm bậc hai. + Dấu của đạo hàm bậc hai của hàm mục tiêu của các biến lựa chọn cho thấy cực trị là cực đại hay cực tiểu.
|
centimetre-gram-second
| * danh từ - hệ thống đơn vị dựa trên centimet là đơn vị chiều dài, gram là đơn vị khối lượng; giây là đơn vị thời gian
|
foot-pound-second
| * danh từ - hệ fút-paođơ-giây
|
lumen-second
| * danh từ - (vật lý) lumen - giây
|
second chamber
| * danh từ - thượng viện trong cơ quan lập pháp
|
second coming
| * danh từ - (the second coming) sự trở lại của Chúa Giê-su lúc Phán Quyết cuối cùng
|
second cousin
| * danh từ - anh/chị/em cháu chú cháu bác
|
second floor
| * danh từ - tầng hai (ở Mỹ) - tầng ba (ở Anh)
|
second in command
| * danh từ - người phó (dưới cấp chỉ huy cao nhất )
|
second lieutenant
| * danh từ - thiếu úy (trong quân đội)
|
second sight
| * danh từ - linh cảm; khả năng cảm nhận trước được việc gì sắp xảy ra
|
second-degree
| * tính từ - bỏng cấp hai (về vết bỏng)
|
second-guess
| * nội động từ - bình luận, phê bình (một hành động ) sau khi kết quả của nó trở nên rõ ràng - nói sau - đoán giỏi hơn (ai) - đoán (cái gì sắp xảy ra)
|
second-in-command
| * danh từ - người phó (dưới cấp chỉ huy cao nhất) = the sales director and her second-in-command+bà giám đốc phụ trách kinh doanh và người phó của bà ấy
|
second-rateness
| * danh từ - loại hạng thường (hàng hoá)
|
second-string
| * tính từ - dự bị (về người chơi thể thao)
|
seconder
| * danh từ - người tán thành (một đề nghị, quyết định )
|
secondment
| * danh từ - sự biệt phái
|
split-second
| * danh từ - một lúc rất ngắn; giây lát * tính từ - rất nhanh, chính xác
|
second-order
| - cấp hai
|