Chữ nghi trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Nghi trong nghi hoặc, nghi kị, nghi ngại, nghi ngờ, hoài nghi, hồ nghi… là một từ Hán Việt. Theo sách Tìm về cội nguồn chữ Hán, hình trên giáp cốt văn của chữ nghi là một người chống gậy đứng ở ngã ba đường, chưa biết đi về hướng nào (Lý Lạc Nghị, NXB Thế Giới, 1997, tr.451). Nghĩa gốc của nghi là “do dự, bất định, ngờ vực, ngỡ là”. Vào tiếng Việt, nghi giữ nguyên nghĩa, lại được sử dụng phổ biến đến mức nhiều người không còn nhận ra nguồn gốc Hán của nó.

Ngờ, ngỡ như trong ngờ là, ngỡ rằng cũng là những từ Việt gốc Hán và bắt nguồn từ chính chữ nghi trên. Chuyển hóa giữa /i/ và /ơ/ là mối quan hệ khá phổ biến và gần, như các trường hợp sau: [hân] hỷ ~ [hớn] hở, [quốc] kỳ ~ cờ [tổ quốc], [tượng] kỳ ~ cờ [tướng], [Đường] thi ~ thơ [Đường]… Nghi ~ ngờ/ ngỡ cũng nằm trong quan hệ ngữ âm này. Do đó, nghi ngờ là một từ ghép đẳng lập, không phải từ láy.

Trong tiếng Hán, gần nghĩa với nghi là hoặc. Cho nên mới có tổ hợp đẳng lập nghi hoặc. Chữ hoặc còn có một âm đọc khác là vực. Ngờ vực chính là do nghi hoặc mà ra.

Vậy còn hồ nghi bắt nguồn từ đâu? Hồ thuộc bộ khuyển, nghĩa là “con hồ ly”, tức “con cáo”. Con cáo có tính đa nghi. Hồ nghi có thể hiểu là “tính hay nghi của con cáo”. Người ta mượn đó để nói cho tính cách con người. Hán Việt tự điển giảng: “tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi” (Thiều Chửu, NXB Thanh Niên, 2011, tr.464).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònŋiʔi˧˥ŋi˧˩˨ŋi˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhŋḭ˩˧ŋi˧˩ŋḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “nghĩ”

  • 蚁: nghị, nghĩ
  • 舣: nghĩ
  • 薿: nghĩ
  • 檥: nghị, ỷ, nghi, nghĩ
  • 艤: nghĩ
  • 擬: nghĩ
  • 顗: nghị, ỷ, nghĩ
  • 疑: ngật, ngưng, nghi, nghĩ
  • 孴: nghĩ
  • 儗: nghĩ
  • 轙: nghĩ
  • 螘: nghị, nghĩ
  • 蟻: nghị, nghĩ
  • 齮: ỷ, khi, nghĩ
  • 拟: nghĩ
  • 蛾: nga, nghĩ

Phồn thể[sửa]

  • 艤: nghĩ
  • 擬: nghĩ
  • 齮: nghĩ
  • 儗: nghĩ
  • 螘: nghĩ
  • 蟻: nghĩ
  • 蛾: nga, nghĩ

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 蚁: nghị, nghĩ
  • 𢪀: nghỉ, nghĩ
  • 𢣂: nghễ, nghĩ
  • 艤: ghé, nghi, nghĩ
  • 擬: ngờ, nghỉ, nghĩ
  • 顗: nghĩ
  • 疑: ngờ, ngỡ, nghi, nghĩ, ngật, ngưng, ngơi
  • 議: nghị, ngợi, nghĩ
  • 拟: rẽ, nghĩ
  • 儗: nghỉ, nghì, nghĩ
  • 螘: nghị, nghĩ
  • 蟻: nghị, nghĩ
  • 齮: khi, ỷ, nghĩ
  • 𠉝: nghỉ, nghĩ
  • 薿: nghĩ

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Động từ[sửa]

nghĩ

  1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi. Ăn có nhai, nói có nghĩ. (tục ngữ)
  2. Xét rằng. Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu. (ca dao)
  3. Có ý kiến về việc gì. Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào?
  4. Quan tâm đến. Anh phải nghĩ đến sức khỏe của các cháu.
  5. Tưởng nhớ đến. Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (Truyện Kiều)
  6. Coi là, cho là. Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác nghĩ là vàng tâm. (ca dao)

Dịch[sửa]

vận dụng trí tuệ

  • Tiếng Anh: to think
  • Tiếng Tây Ban Nha: pensar
  • Tiếng Trung Quốc: 想

xét rằng

  • Tiếng Anh: to think (that)
  • Tiếng Tây Ban Nha: creer (que)

có ý kiến

  • Tiếng Anh: to think (that)
  • Tiếng Tây Ban Nha: creer (que)

quan tâm đến

  • Tiếng Anh: to think (about), to consider
  • Tiếng Tây Ban Nha: considerar (que)

Tham khảo[sửa]

  • "nghĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Nghi có ý nghĩa là gì?

Trong Hán Việt, Nghi – 儀 nghĩa là lễ nghi, phép tắc. Tên Nghi mang ý nghĩa tích cực, chỉ người có địa vị, được tôn trọng và có lối sống đúng mực.

Biểu Nghị nghĩa là gì?

Khuôn phép, chuẩn tắc. ◇Quản Tử 管子: “Pháp độ giả, vạn dân chi nghi biểu dã” 法度者, 萬民之儀表也 (Hình thế 形勢) Pháp độ, đó là khuôn phép của muôn dân. 2. Làm mẫu mực, làm khuôn phép.

Từ nghi là gì?

(Danh) Lời nói, lời bàn, ý kiến.

Nghi tên tiếng Trung là gì?

Chữ Nghi trong tiếng Hán thứ hai là 宜, phiên âm yí, mang ý nghĩa là thích hợp, vừa phải, thích nghi; nên, cần phải; đương nhiên, thảo nào hoặc họ Nghi.