Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ bring? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “bring” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ bring đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Bring - Ý nghĩa và cách dùngỞ phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ bring, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. V1, V2 và V3 của bringBring là một động từ bất
quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ bring (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của bring và phân từ 2 của bring)
V1 của Bring (Infinitive - động từ nguyên thể)
| V2 của Bring (Simple past - động từ quá khứ)
| V3 của Bring (Past participle - phân từ 2)
| To bring
| brought
| brought
|
Cách phát âm động từ bring (US/ UK)Dưới đây là toàn bộ phát âm cho các dạng động từ của "bring" Phát âm Bring (dạng nguyên thể) - Phiên âm UK - /brɪŋ/
- Phiên âm US - /brɪŋ/
Phát âm Brings (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) - Phiên âm UK - /brɪŋz/
- Phiên âm US - /brɪŋz/
Phát âm Brought (động từ quá khử của bring + dạng phân từ 2 của bring) - Phiên âm UK - /brɔːt/
- Phiên âm US - /brɔːt/
Phát âm Bringing (dạng V-ing) - Phiên âm UK - /ˈbrɪŋɪŋ/
- Phiên âm US - /ˈbrɪŋɪŋ/
Nghĩa của động từ bring1. Bring: Mang, đem theo (ai, cái gì) Ex: Please bring me a glass of water (đưa giúp tôi cốc nước) 2. Đưa ra Ex: Bring charges (đưa ra những lời buộc tội) 3. Làm cho, gây cho Ex: She brought tears to her mother’s eyes * Một số phrasal verb - cụm động từ với bring Bring about: Làm xảy ra, gây ra Bring back: Đem trả lại, gợi lại Bring down: Mang xuống Bring forward: Đưa ra, nêu ra Bring in: Đem vào, mang vào Bring off: Cứu Bring on: Dẫn đến, gây ra Bring out: Mang ra, đem ra Bring over: Thuyết phục Bring to: Dẫn đến, đưa đến Bring together: Gom lại, họp lại Bring up: Nuôi dưỡng, dạy dỗ
Cách chia động từ bring theo dạngChia động từ bring theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của bring. Động từ bring được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng
| Cách chia
| Ví dụ
| To_V Nguyên thể có “to”
| To bring
| Ask him to bring a raincoat before it rains
| Bare_V Nguyên thể (không có “to”)
| bring
| Bring my car around
| Gerund Danh động từ
| bringing
| Would you mind bringing some candles to the party?
| Past Participle Phân từ II
| brought
| The cake was brought in
|
Cách chia động từ bring trong các thì tiếng anhDưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ bring trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “bring” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai - HTTD: hoàn thành tiếp diễn
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
| THÌ
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
| HT đơn
| bring
| bring
| brings
| bring
| bring
| bring
| HT tiếp diễn
| am bringing
| are bringing
| is bringing
| are bringing
| are bringing
| are bringing
| HT hoàn thành
| have brought
| have brought
| has brought
| have brought
| have brought
| have brought
| HT HTTD
| have been bringing
| have been bringing
| has been bringing
| have been bringing
| have been bringing
| have been bringing
| QK đơn
| brought
| brought
| brought
| brought
| brought
| brought
| QK tiếp diễn
| was bringing
| were bringing
| was bringing
| were bringing
| were bringing
| were bringing
| QK hoàn thành
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| QK HTTD
| had been bringing
| had been bringing
| had been bringing
| had been bringing
| had been bringing
| had been bringing
| TL đơn
| will bring
| will bring
| will bring
| will bring
| will bring
| will bring
| TL gần
| am going to bring
| are going to bring
| is going to bring
| are going to bring
| are going to bring
| are going to bring
| TL tiếp diễn
| will be bringing
| will be bringing
| will be bringing
| will be bringing
| will be bringing
| will be bringing
| TL hoàn thành
| will have brought
| will have brought
| will have brought
| will have brought
| will have brought
| will have brought
| TL HTTD
| will have been bringing
| will have been bringing
| will have been bringing
| will have been bringing
| will have been bringing
| will have been bringing
|
Xem thêm: Cách chia động từ Know trong tiếng anh
Cách chia động từ bring trong cấu trúc câu đặc biệt
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
| Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính
| would bring
| would bring
| would bring
| would bring
| would bring
| would bring
| Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính
| would be bringing
| would be bringing
| would be bringing
| would be bringing
| would be bringing
| would be bringing
| Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính
| would have brought
| would have brought
| would have brought
| would have brought
| would have brought
| would have brought
| Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính
| would have been bringing
| would have been bringing
| would have been bringing
| would have been bringing
| would have been bringing
| would have been bringing
| Câu giả định - HT
| bring
| bring
| bring
| bring
| bring
| bring
| Câu giả định - QK
| brought
| brought
| brought
| brought
| brought
| brought
| Câu giả định - QKHT
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| had brought
| Câu giả định - TL
| Should bring
| Should bring
| Should bring
| Should bring
| Should bring
| Should bring
|
Thông qua bài viết cách chia động từ bring trên, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “bring” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, hay dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục
học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, chúc bạn học tốt tiếng Anh.
Bring là từ loại gì?
Bring là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là đem/mang một đồ vật/ai đó đến một địa điểm hoặc cho một người. Trong nhiều trường hợp, ta có thể hiểu Bring có nghĩa là gây ra, đem lại điều gì đó.
Sau Bring là giới từ gì?
Bring SB ST: Mang cho, đưa ra cho ai cái gì. Ví dụ: Please bring me a cup of tea. Làm ơn hãy đem lại cho tôi một tách trà.
Brought là từ gì?
Ngoại động từ Cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại. Đưa ra.
Bring back nghĩa là gì?
Cụm từ Bring back được phát âm theo phiên âm Anh – Anh là /briŋ bӕk/, với ý nghĩa thông dụng nhất là “Gợi lại, làm nhớ lại cái gì đó”.
|