Sân trượt tuyết tiếng anh là gì

"trượt tuyết" câu"trượt tuyết" là gì"trượt tuyết" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Sân trượt tuyết tiếng anh là gì
Điện thoại

  • verb
    • to ski
  • trượt verb to slip, to skid to fail; to miss Từ điển kỹ thuật creepage...
  • tuyết noun snow nap Từ điển kinh doanh snow tuyết cacbonic carbon...

Câu ví dụ

  • There goes them fuckin' barneys right now with his skiing' trip. Ở kia có vụ tranh cãi về chuyến đi chơi trượt tuyết.
  • We'll take a snowcat to the next base. Chúng ta sẽ dùng xe trượt tuyết để đi tới trạm kế.
  • It's all right, I have to bring our sledge. Không sao đâu, tôi còn phải lấy xe trượt tuyết. Mau lên.
  • Then, does it mean I'll be going there as well? Vậy là giờ, anh lại bảo tôi đến sân trượt tuyết sao?
  • Shit, I don't ski with a phone. Chết tiệt. Tôi không mang điện thoại khi trượt tuyết.
  • Was it ski, Mexican wrestling, paper plate? nó là để trượt tuyết, đấu vật, hay miếng bìa giấy?
  • I'm sorry if I ruined skiing for you today. Em xin lỗi nếu như đã phá buổi trượt tuyết của anh.
  • Uh, I don't have a wife or girlfriend, but I do ski. Tôi chưa có vợ hay bạn gái, nhưng tôi thích trượt tuyết.
  • A chum of mine was sledging down Clagsby Hill. Một người bạn tôi đã từng trượt tuyết ở Clagsby Hill.
  • Michael broke his left foot skateboarding when he was 12. Michael bị gãy chân trái khi chơi trượt tuyết lúc 12 tuổi.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn nhảy rào, giày chạy, kết quả, võ đài quyền anh, người chơi golf, võ sĩ su-mô, môn đua ngựa, môn nhảy sào, phạt đền, vòng tay quần vợt, môn đua xe đạp, nguời hâm mộ, quả bóng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là sân trượt băng. Nếu bạn chưa biết sân trượt băng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Sân chơi bóng quần tiếng anh là gì
  • Khán đài tiếng anh là gì
  • Bóng crích-kê tiếng anh là gì
  • Gậy crích-kê tiếng anh là gì
  • Nước Cờ-roat-ti-a tiếng anh là gì?

Sân trượt tuyết tiếng anh là gì
Sân trượt băng tiếng anh là gì

Sân trượt băng tiếng anh gọi là ice rink, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈaɪs rɪŋk/

Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/07/Ice-rink-.mp3

Để đọc đúng sân trượt băng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice rink rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ice rink /ˈaɪs rɪŋk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ice rink thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sân trượt băng là một khu vực có mặt băng rộng, bằng phẳng được sử dụng để chơi môn trượt băng. Trong tự nhiên cũng có những khu vực mặt hồ bị đóng băng được sử dụng làm sân trượt băng nhưng thường sân trượt băng được thiết kế trong nhà với hệ thống làm lạnh giúp giữ mặt băng không bị tan chảy.
  • Từ ice rink là để chỉ chung về sân trượt băng, còn cụ thể sân trượt băng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
    Sân trượt tuyết tiếng anh là gì
    Sân trượt băng tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết sân trượt băng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Rowing /ˈrəʊ.ɪŋ/: môn chèo thuyền
  • Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
  • Football pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá
  • Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi đấu
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Corner kick /ˈkɔː.nə ˌkɪk/: đá phạt góc
  • Ice-skating /ˈaɪs skeɪt/: môn trượt băng
  • Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
  • Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • Crossbar /ˈkrɒs.bɑːr/: bóng vượt xà
  • Pool cue /puːl kjuː/: gậy chơi bi-da
  • Supporter /səˈpɔː.tər/: nguời hâm mộ (US - fan)
  • Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
  • Fan /fæn/: cổ động viên
  • Yellow card /ˌjel.əʊ ˈkɑːd/: thẻ vàng
  • Shooter /ˈʃuː.tər/: người bắn súng, xạ thủ
  • Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
  • Baseball gloves /ˈbeɪs.bɔːl ˈˌɡləv /: găng tay bóng chày
  • Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
  • Golf course /ˈɡɑːlf kɔːrs/: sân gôn
  • Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/: huy chương bạc
  • Stand /stænd/: khán đài
  • Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
  • Archer /ˈɑː.tʃər/: tiễn thủ, cung thủ
  • Bullet /ˈbʊl.ɪt/: viên đạn
  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân trượt băng tiếng anh là gì thì câu trả lời là ice rink, phiên âm đọc là /ˈaɪs rɪŋk/. Lưu ý là ice rink để chỉ chung về sân trượt băng chứ không chỉ cụ thể sân trượt băng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân trượt băng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ice rink trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice rink rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ice rink chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.